Một số dạng bài tập nâng cao Toán Lớp 4

docx 39 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 20/07/2022 Lượt xem 350Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Một số dạng bài tập nâng cao Toán Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số dạng bài tập nâng cao Toán Lớp 4
CHƯƠNG TRÌNH ÔN TẬP
TỔNG HỢP CÁC DẠNG VIOLYMPIC - TOÁN 4
Sưu tầm & biên soạn : Thầy Phạm Xuân Toạn
Giáo viên trường Tiểu học Trần Hưng Đạo - EaKar – Đăk Lăk
$1. DẠNG TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
TÍNH BẰNG CÁCH THUẬN TIỆN
* Dạng tính giá trị của biểu thức:
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức:  với . 
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: 665 x n + 3421 x 2 với n = 6 
Câu 3: Tính giá trị của biểu thức:  với . 
Câu 4: Tính giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m với m = 9 
Câu 5:	Tính giá trị biểu thức 65 x n + 34 x n + n biết n = 8. 
Câu 6: Nếu  thì giá trị của biểu thức  là: ...
Câu 7: Giá trị của y trong biểu thức 65 x y x 5 = 650. Vậy y = .........	
Câu 8: Giá trị của biểu thức với là: ...
Câu 9: Cho biểu thức: “583 + 6840 : n” Với n = 15, giá trị biểu thức đã cho là : ...
Câu 10: Cho biểu thức P = (x - 342) : 6 
Với giá nào của x thì biểu thức P có giá trị bằng 0? Vậy x = .........	
Câu 11: Tính giá trị của biểu thức: a + a + a + a + a + b + b + b + b + b. biết a + b = 105 
Trả lời: Giá trị của biểu thức trên là : ...
Câu 12: Tính giá trị của biểu thức: a + a + a + a + a + a + b + 2b + b + b + b. biết a + b = 85 
Trả lời: Giá trị của biểu thức trên là: ...
Câu 13: Giá trị của biểu thức x + 5 + y + 5 + x + 5 + y + 5 ; với x + y = 20 là : ...
* Dạng vận dụng tính chất của phép tính để tính thuận tiện:
Câu 1: a) 125 x 10 =  .........	 b) 305 x 1000 = .........	
Câu 2: a) 30600 : 100 =.........	 b) 90500 : 100 = .........	
Câu 3: 5 x 333 x 2 = .........	; Câu 4: 79 x 68 – 79 x 32 = .........	
Câu 5: 63 x 18 –7 x 63 = .........	; Câu 6: 11 x 935 - 935 = .........	
Câu 7: 927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 =.........	; Câu 8: 634 x 11 - 634 = .........	
Câu 9: 16 x 48 + 8 x 48 + 32 x 14 = .......; Câu 10: 45 x 45 + 45 x 55 = ......
Câu 11: 5692 x 7 + 5692 + 2 x 5692 = ........; Câu 12: 8 x 89 x 125 = ........
Câu 13: 257 x 38 + 257 x 41 + 3 x 257 x 7 =....; Câu 14: 289 x 45 - 25 x 289 = 
Câu 15: 125 x 4 x 25 x 8 =.........	; Câu 16: 395 x 25 x 4 = .........	
Câu 17: 302 + 302 x 76 + 23 x 302 =.......; Câu 18: 34 x 11 + 66 x 11 = ....
Câu 19:	864 : 4 - 324 : 4 - 140 : 4 = .........;	Câu 20: 98 x 11 =.........	 
Câu 21: 85 + 11 x 305 = .........	; Câu 22: 89 x 58 – 89 x 47 =  .........	 
Câu 23: 11 x 136 – 136 = .........	 ; Câu 24: 97 x 48 – 86 x 48 = .........	 
Câu 25: 478 x 136 – 478 x 36 = ....... ; Câu 26: 486 x 48 + 486 x 52 = ......
Câu 27: 395 x 25 x 4 = .........	 ; Câu 28: 451 + 549 + 235 x 3 = .........	
Câu 29: 198 x 198 – 198 x 188 = ........; Câu 30: 79 x 35 – 79 x 24 = ...........
Câu 31: 129 x 129 – 129 x 119 =........;Câu 32: 89 x 135 – 89 x 125 = ........
Câu 33: 725 x 91 +275 x 91 = .........;Câu 34: 101 x 319 – 319 = .........
Câu 35: 308 x 6 + 308 x 4 = .........;Câu 36: 512 x 86 – 512 x 76 = .........	
Câu 37: 135 x 11 – 135 =.........	; Câu 38: 47 x 47 + 47 x 53 = .........	
Câu 39: Biết: 2014 x a + 2014 x 79 = 201400. Vậy a = .........	
Câu 40: Cho: 668 x a – 668 x 45 = 6680	 .Vậy a = .........	
Câu 41: Cho 256 x a + 256 x 71 = 25600	. Vậy a = .........	
Câu 42: Tìm y biết: y x (233 + 327) = 327 x 99 + 99 x 233; Vậy y = .........	 
Câu 43: Cho: 386 x 62 + 386 x a = 38600; 	Vậy a = .........	
Câu 44: Tìm y biết: 1000 - 345 + 345 : y = 655 + 345 : 5. Vậy y = .........	 
$2. DẠNG TOÁN TRUNG BÌNH CỘNG
* Dạng trung bình cộng một dãy số:
Bài 1: Tìm TBC các số chẵn có 2 chữ số ?
Bài giải: Số chẵn có 2 chữ số là từ 10 đến 98. Vậy TBC các số chẵn đó là: (10 +98):2 = 54 
Bài 2: Tìm trung bình cộng của các số lẽ có 3 chữ số ?
Bài giải: Số lẽ có 3 chữ số là từ 101 đến 999. Vậy TBC các số lẽ đó là: (101+ 999):2 = 550 
Bài 3: Tìm TBC các số lẽ nhỏ hơn 2014 ? 
Bài giải: Các số lẽ đó là từ 1; 3; 5; 7; . . đến 2013. 
Vậy TBC các số lẽ là: (2013+1) : 2= 1007 
Bài 4: Tìm trung bình cộng của tất cả các số có hai chữ số, mà chia hết cho 4
Bài giải: Các số có hai chữ số chia hết cho 4 gồm: 12; 16; 20; .; 92; 96. 
Trung bình cộng của tất cả các số có hai chữ số, mà chia hết cho 4 là: (12+96) : 2 = 54. 
Đáp số: 54
* Các dạng khác về TBC:
Số bé	TBC	Số lớn
 X	95	 ?
2
2
Bài 1: Trung bình cộng của 3 số lẻ liên tiếp bằng 95 thì số lớn nhất trong ba số đó là bao nhiêu?
Bài giải
Sơ đồ: 
Số lớn nhất trong ba số là: 95 + 2 = 97
Bài 2: Trung bình cộng của n số là 80, biết 1 trong các số đó là 100. Nếu bỏ số 100 thì trung bình cộng các số còn lại là 78. Tim n. 
Bài giải: 100 nhiều hơn TBC của n số là: 100 – 80 = 20.
Do 20 này lấy đi ở các số còn lại nên TBC các số còn lại chỉ còn 78. Nhỏ hơn TBC ban đầu là: 80 – 78 = 2. Vậy n là: 20: 2 + 1 = 11 (số) . Đáp số: n = 11
Bài 3: Trung bình cộng của 7 số là 49. Nếu cộng thêm 1 vào số đầu tiên, 2 vào số thứ hai, 3 vào số thứ 3, cứ như thế thêm 7 vào số thứ 7 thi trung bình cộng của các số mới là bao nhiêu?
Bài giải: Tổng của 7 số là: 49 x 7 = 343; Tổng các số từ 1 đến 7 là: (1+7) x7: 2= 28
Tổng mới là: 343 + 28 = 371. Trung bình cộng các số mới là: 371: 7 = 53 
Bài 4: Một lớp học có 30 HS có tuổi trung bình là 10. Nếu tính thêm cả cô giáo thì tuổi TB của cô và 30 HS là 11. Tính tuổi của cô ?
Bài giải: Tổng số tuổi của 30 HS là: 30 x 10 = 300
Tổng tuổi của cô và 30 HS là: 31 x 11 = 341. Tuổi cô giáo là: 341 – 300 = 41 
Bài 5: Một đội gồm 3 tổ tham gia sửa đường. Tổ 1 sửa được nhiều hơn trung bình cộng số mét đường của cả 3 tổ là 12m. Tổ 2 sửa được nhiều hơn trung bình cộng số mét đường của tổ 2 và tổ 3 là 8m. Tổ 3 sửa được 60m đường. Hỏi cả đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?
Bài giải: Trung bình cộng của tổ 2 và tổ 3: 60+8 = 68 (m). Tổ 2 sửa được: 68 + 8 = 76 (m) 
Trung bình cộng cảu cả 3 tổ: (60 + 76 + 12) : 2 = 74 (m). Tổ 1 sửa được: 74 + 12 = 86 (m) 
Cả ba tổ sửa được: 86 + 76 + 60 = 222 (m). Đáp sô: 222 m. 
=============================================================
 BÀI TẬP THỰC HÀNH
Câu 1: Tìm TBC tất cả các số tự nhiên liên tiếp từ 1; 2; 3 đến 2015 ? 
Câu 2: Trung bình cộng của các số trong dãy số: 2 ; 4 ; 6 ; 8 ;  ; 2012 ; 2014 là : ..
Câu 3:Trung bình cộng của các số có 3 chữ số chia hết cho 3 là: ...
Câu 4:Trung bình cộng của các số chia hết cho 3 nhỏ hơn 2015 là: ...
Câu 5:Trung bình cộng của các số chia hết cho 5 nhỏ hơn 2014 là: ...
Câu 6:Trung bình cộng của các số chia hết cho 2 và 5 nhỏ hơn 2014 là: ...
Câu 7: Trung bình cộng của các số có 2 chữ số lớn hơn 90 là : ........
Câu 8:Tìm trung bình cộng của các số tròn chục có hai chữ số là : ........
Câu 9:Tổng của 5 số lẻ liên tiếp bằng 10065. Vậy số bé nhất trong 5 số đó là : ...
Câu 10: Tùng có 15 viên bi, số bi của Long gấp đôi số bi của Tùng. Hải có số bi kém trung bình cộng số bi của 3 bạn là 5 viên. Tính số bi của Hải. 
Câu 11: Trung bình cộng của 5 số chẵn liên tiếp bằng 2014 thì số lớn nhất trong ba số đó là bao nhiêu? 
Câu 12: Trung bình cộng 3 số là 21. Số thứ nhất là 35. Số thứ hai bằng số thứ ba. 
Tìm số thứ ba. 
Câu 13: Trung bình cộng của hai số là 34, biết số lớn là 45. Tìm số bé? 
Câu 14: Trung bình cộng 3 số là 21. Số thứ nhất là 35, số thứ hai bằng số thứ 3. 
Số thứ 3 là: ...
Câu 15: Trung bình cộng của hai số bằng 1500, biết số bé là số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau. Vậy số lớn là bao nhiêu? 
Câu 16: Trung bình cộng của ba số bằng 18 , biết số thứ nhất bằng 28 và gấp đôi số thứ hai. Tìm số thứ ba? 
Câu 17: Tuổi trung bình của 11 cầu thủ một đội bóng là 19 tuổi. Nếu không kể thủ môn thì tuổi trung bình của 10 cầu thủ là 18 tuổi. Hỏi thủ môn bao nhiêu tuổi? 
Câu 18: Xe thứ nhất chở 5 tạ gạo, xe thứ hai chở kém xe thứ nhất 1 tạ gạo. 
Hỏi trung bình mỗi xe chở bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 
Câu 19: Trung bình cộng tuổi bố, tuổi mẹ và tuổi Mai là 26, biết Mai 7 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi Mai. Tính tuổi bố. 
Câu 20: Trung bình cộng tuổi bố, mẹ, Mai và em là 21 tuổi. Nếu không tính tuổi của Mai thì trung bình cộng tuổi của 3 người còn lại là 25 tuổi. Biết mai hơn em bạn ấy 4 tuổi. 
Vậy, Mai : .........	tuổi . Em của Mai : .........	tuổi. 
Câu 21: Can thứ nhất đựng 12 lít nước, can thứ hai đựng 14 lít nước, hỏi can thứ ba đựng bao nhiêu lít nước biết rằng trung bình mỗi can đựng 15 lít nước?
Trả lời: Can thứ ba đựng được: ...lít nước.
Câu 22: Lớp 4A có 19 học sinh giỏi, như vậy lớp 4A có số học sinh giỏi nhiều hơn lớp 4B 2 bạn và kém lớp 4C 2 bạn. Hỏi trung bình mỗi lớp có : .........	học sinh giỏi.
Câu 23: Một người đi xe máy trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 45km; trong 2 giờ sau, mỗi giờ đi được 55km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được : ......... ki-lô-mét. Câu 24: Ba bạn nam mỗi bạn thu được 35kg giấy báo, 2 bạn nữ mỗi bạn thu được 30kg giấy báo. Số giấy báo trung bình mỗi bạn thu được là bao nhiêu? 
Câu 25: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 24 lít nước. Sau 2 giờ 25 phút cả hai vòi chảy được vào bể 7540 lít nước. Hỏi trung bình mỗi phút vòi thứ hai chảy được bao nhiêu lít nước? 
Câu 26: Một nhà máy sản xuất trong một năm được 58590 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm, biết một năm nhà máy đó làm việc 315 ngày. Trung bình mỗi ngày nhà máy đó sản xuất được bao nhiêu sản phẩm? 
Câu 27: Một vận động viên chạy đường dài trong 7 phút đầu mỗi phút chạy được 420m, 5 phút sau, mỗi phút chạy được 96m. Vậy trung bình mỗi phút vận động viên đó chạy được bao nhiêu mét? 
Câu 29: Trung bình cộng tuổi ông, tuổi bố, tuổi Mai là 36 tuổi. Trung bình cộng tuổi bố và tuổi Mai là 23 tuổi. Ông hơn Mai 54 tuổi. Tính tuổi Mai. 
Câu 30: Một nhà máy sản xuất trong ngày thứ nhất được 231 sản phẩm, ngày thứ hai sản xuất hơn ngày thứ nhất 21 sản phẩm và hơn ngày thứ ba 12 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày nhà máy sản xuất bao nhiêu sản phẩm? 
Câu 31: Có 3 thùng dầu trung bình mỗi thùng chứa 31 lít. Nếu không kể thùng thứ nhất thì trung bình mỗi thùng chứa 33 lít biết thùng thứ hai chứa hơn thùng thứ nhất 9 lít . Hỏi mỗi thùng chứa bao nhiêu lít dầu. 
Câu 32: Một tháng có 20 lần kiểm tra, sau 10 lần kiểm tra bạn An thấy điểm trung bình của mình là 7 điểm. Hỏi còn 10 lần kiểm tra nữa bạn An phải đạt được tất cả bao nhiêu điểm để điểm trung bình của tháng là 8 điểm. 
Câu 34: Một đội công nhân có tất cả 36 người. Trong quý I, đội đó sản xuất được 1620 sản phẩm, quý II đội đó sản xuất được 1764 sản phẩm, quý II đội đó sản xuất được 1692 sản phẩm. Hỏi trong 3 quý đó trung bình mỗi công nhân sản xuất được : ........sản phẩm.
Câu 35: Phường em có 5 tổ dân phố. Trong dịp Tết trồng cây, trung bình mỗi tổ dân phố trồng được 25 cây xanh. Riêng tổ dân phố số 5 trồng được 29 cây. Hỏi trung bình bốn tổ còn lại, mỗi tổ trồng được bao nhiêu cây?
Trả lời: Trung bình bốn tổ còn lại, mỗi tổ trồng được: ...cây. 
Câu 36: Ba đội trồng rừng, đội I trồng được 3564 cây, đội II trồng được ít hơn đội I 558 cây. Đội III trồng được số cây bằng tổng số cây của đội I và đội II. 
Vậy trung bình mỗi đội trồng được : .........	cây.
Câu 37: Hai người đi xe máy khởi hành cùng một lúc từ hai địa điểm cách nhau 216 km và đi ngược nhau sau 3 giờ hai người gặp nhau . Hỏi trung bình mỗi giờ mỗi người đi được bao nhiêu kilomet. 
$3. DẠNG TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU
* Dạng toán tìm 2 số tự nhiên biết giữa chúng có n số hạng:
Bài 1: Tìm 2 số lẽ liên tiếp có tổng là 2014 ? 
Số bé là: (2014 – 2) : 2 = 1006 ; Số lớn là: 1006 + 2 = 1008
Bài 2: Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp có tổng là 2015 ?
Số bé là: (2015 – 1) : 2 = 1007 ; Số lớn là: 1007+ 2 = 1009 
Bài 3: Tìm hai số tự nhiên có tổng là 2013 và giữa chúng có 20 số tự nhiên khác?
	Hiệu của 2 số đó là: 20 x 1 + 1 = 21. Số lớn; (2013 + 21) : 2 = 1017
Số bé: 2013 - 1017 = 996
Bài 4: Tìm hai số có tổng bằng 2011 và giữa chúng có tất cả 9 số chẵn ?
	Hiệu của 2 số đó là: 9 x 2 + 1 = 19 ; Số lớn: (2011 + 19) : 2 = 1015
Số bé: 2011 - 1015 = 996
Bài 5: Tìm hai số có tổng bằng 2009 và giữa chúng có tất cả 5 số lẻ ?
	Hiệu của 2 số đó là: 5 x 2 + 1 = 11 ; Số lớn: (2009 + 11) : 2 = 1010
Số bé: 2009 - 1010 = 999
Bài 6: Tìm hai số chẵn có tổng bằng 210 và giữa chúng có 18 số chẵn khác?
	 Hiệu của 2 số đó là: 18 x 2 + 2 = 38 ; Số lớn: (210 + 38) : 2 = 124
Số bé: 210 - 124 = 86
Bài 7: Tìm hai số lẻ có tổng bằng 474 và giữa chúng có tất cả 37 số lẻ khác ?
	 Hiệu của 2 số đó là: 37 x 2 + 2 = 76 ; Số lớn: (474 + 76) : 2 = 275
Số bé: 474 - 275 = 199
* Dạng viết thêm chữ số vào bên trái:
Bài 1: Tổng hai số là 678, biết xoá chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn được số bé. Tìm số bé.
Bài giải: Khi xoá chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn được số bé nên hiệu 2 số là 500.
Số bé là: (678 – 500) : 2 = 89.
Bài 2: Tìm 2 số có tổng bằng 454 và nếu thêm chữ số 4 vào bên trái số thứ hai thì được số thứ nhất. 
Bài giải: Khi thêm chữ số 4 vào bên trái số thứ hai thì được số thứ nhất nên hiệu 2 số là 400.
Số bé là: (454 – 400) : 2 = 17. Số lớn là: 417
* Dạng tìm một số biết số đó bằng hay lớn hơn, bé hơn hay bằng TBC:
Bài 1: Trung bình cộng của ba số là 50. Tìm số thứ ba biết rằng nó bằng trung bình cộng của hai số đầu. 
Bài giải : Tổng của 3 số là: 50 x 3 = 150.
Số thứ ba bằng trung bình cộng của hai số đầu hay tổng 2 số đầu gấp 2 lần số thứ ba. 
Tổng 2 số đầu: 	|-----|-----|
Số thứ ba: 	|-----| 	 	Tổng 150
Tổng số phần bằng nhau: 2 + 1 = 3 (phần). Số thư ba là: 150: 3 = 50. Đáp số: 50 
Bài 2: Tìm số tự nhiên A, biết số A lớn hơn trung bình cộng của A và các số 38; 45; 67 là 9 đơn vị. 
Bài giải : Do A lớn hơn trung bình cộng của A và 3 số còn lại 9 đơn vị nên trung bình cộng của cả 4 số là: (38+45+67+9) : 3 = 53. Số A là: 53 + 9 = 62
Bài 3: Tìm số tự nhiên A biết số A bé hơn trung bình cộng của số A và các số 68, 72, 99 là 14 đơn vị. 
Bài giải : Do A bé hơn TBC của 4 số 14 đơn vị nên tổng của 3 số đó bớt đi 14 đơn vị sẽ gấp 3 lần TBC của 4 số. Trung bình cộng của 4 số là: (68+72+99-14) : 3 = 75.
Số C là: 75 – 14 = 61. Đáp số: 61 
* Dạng chuyển A sang B
Câu 1: Hai kho chứa 250 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho A sang kho B 18 tấn thì số thóc ở 2 kho bằng nhau. 
Trả lời: Kho A chứa : tấn; Kho B chứa :  tấn?
Bài giải: Hiệu số thóc ở 2 kho là: 18 x 2 = 36 tấn.
Kho A chứa: (250 + 36) : 2 = 143 tấn. Kho B chứa: (250 - 36) : 2 = 107 tấn
Câu 2: Hai kho thóc chứa tất cả 300 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho A sang kho B 30 tấn thì lúc này số thóc kho A vẫn nhiều hơn kho B là 10 tấn. 
Trả lời: Kho A chứa : tấn; Kho B chứa :  tấn?
Bài giải: Hiệu số thóc ở 2 kho là: 30 x 2 + 10 = 70 tấn.
Kho A chứa: (300 + 70) : 2 = 185 tấn. Kho B chứa: (300 - 70) : 2 = 115 tấn
Câu 3: Hai kho chứa 350 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho A sang kho B 30 tấn thì số thóc ở kho B sẽ nhiều hơn kho A 10 tấn. 
Trả lời: Kho A chứa : tấn; Kho B chứa :  tấn?
Bài giải: Hiệu số thóc ở 2 kho là: 30 x 2 - 10 = 50 (tấn).
Kho A chứa: (350 + 50) : 2 = 200 tấn. Kho B chứa: (350 - 50) : 2 = 150 tấn
Câu 4: Ba kho chứa 660 tấn thóc. Nếu chuyển 30 tấn từ kho thứ nhất sang kho thứ 2 Sau đó chuyển 25 tấn từ kho thứ 2 sang kho thứ 3 rồi chuyển 12 tấn từ kho thứ 3 sang kho thứ nhất thì số thóc ở 3 kho bằng nhau. Tính số thóc mỗi kho. 
Bài giải: Nhận xét: Kho 1 chuyển đi 30 tấn nhưng nhận thêm 12 tấn vậy thực chất chỉ chuyển: 30 – 12 = 18 tấn.
Kho 2 nhận thêm 30 tấn nhưng chuyển đi 25 tấn vậy thực chất chỉ nhận: 30 – 25 = 5 tấn.
Kho 3 nhận thêm 25 tấn nhưng chuyển đi 12 tấn vậy thực chất chỉ nhận: 25 – 12 = 13 tấn.
Ta có sơ đồ:
660 tấn
- Kho thứ nhất: 	!__________________________!___18 tấn___!
- Kho thứ hai:	!______________________!...5..!
- Kho thứ ba:	!________________!......13.....!
 Kho thứ nhất chứa: (660 + (5+18)+(13+18)) : 3 = 238 tấn
 Kho thứ nhất chứa: 238 – (18 + 5) = 215 tấn. Kho B chứa: 238-(18+13) = 207 tấn 
===========================================================
* BÀI TẬP THỰC HÀNH:
Bài 1: Tìm 2 số chẵn liên tiếp có tổng bằng 4010. Số lớn: ...; Số bé: ...
Bài 2: Tìm 2 số tự nhiên có tổng bằng 2345 và giữa chúng có 24 số tự nhiên. 
Trả lời: Số lớn: ...; Số bé: ...
Bài 3: Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2014 và giữa chúng có 4 số chẵn. 
Trả lời: Số lớn: ...; Số bé: ...
Bài 4: Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 2014 và giữa chúng có 4 số lẻ. 
Trả lời: Số lớn: ...; Số bé: ...
Bài 5: Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số lẻ.
Trả lời: Số lớn: ...; Số bé: ...
Bài 6: Tìm 2 số lẻ có tổng bằng 2006 và giữa chúng có 4 số chẵn.
Trả lời: Số lớn: ...; Số bé: ...
Câu 7:Tổng hai số tự nhiên bằng 2014. Tìm số lớn biết, giữa hai số đó có 19 số tự nhiên khác.
Trả lời: Số lớn: ....
Câu 8: Tổng hai số tự nhiên bằng 2013. Tìm số lớn, biết giữa hai số đó có tất cả 20 số tự nhiên chẵn. Trả lời: Số đó là: ....
Câu 9: Hai kho thóc chứa tất cả 250 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho A sang kho B18 tấn thì số thóc ở hai kho bằng nhau. Trả lời: Kho A: ...; Kho B: ...
Câu 10: Hai kho chứa 370 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho B sang kho A 35 tấn thì số thóc ở kho A nhiều hơn kho B 20 tấn. Trả lời: Kho A: ...; Kho B: ...
Bài 11: Ba kho chứa 240 tấn thóc. Nếu chuyển 25 tấn từ kho thứ nhất sang kho thứ 2 Sau đó chuyển 35 tấn từ kho thứ 2 sang kho thứ 3 thì số thóc ở 3 kho bằng nhau. Tính số thóc mỗi kho. 
Trả lời: Kho A: ...; Kho B: ...
Bài 12: Hai thùng chứa tất cả 50 lít dầu, nếu đổ 12 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì số dầu 2 thùng bằng nhau. Tính số dầu trong mỗi thùng?
Thùng 1: ...	; Thùng 2: ...
Bài 13: Hai thùng dầu có tổng cộng 82 lít, nếu chuyển 7 lít từ thùng thứ nhất sang thùng thứ hai thì hai thùng có số dầu bằng nhau . Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu.
Thùng 1: ...	; Thùng 2: ...
Bài 14: Tìm số tự nhiên A; Biết A lớn hơn TBC của A và các số 38; 42; 67 là 9 đơn vị ? 
Trả lời: Số đó là: ...
Bài 15: Huy và Thành có tất cả 56 viên bi. Nếu Huy cho Thành 6 viên bi thì số bi của hai bạn bằng nhau. Trả lời: Huy có: ... viên bi.
Bài 16: Tìm số tự nhiên B; Biết B LỚN hơn TBC của B và các số 98; 125 là 19 đơn vị? 
Trả lời: Số đó là: ... (140)
Bài 17: Tìm số tự nhiên C; biết C BÉ hơn TBC của C và các số 68; 72; 99 là 14 đơn vị ? 
Trả lời: Số đó là: ... (61)
Bài 18: Tìm số tự nhiên A, biết A lớn hơn trung bình cộng của A và 38; 45; 67 là 9 đơn vị.
Trả lời: Số đó là: ...
Bài 19: Trung bình cộng của ba số là 100. Tìm số thứ ba biết rằng nó bằng trung bình cộng của hai số đầu. Trả lời: Số đó là: ... 
Câu 20: Hồng có 20 cái nhãn vở. Hoa có số nhãn vở bằng  số nhãn vở của Hồng. 
Huệ có số nhãn vở nhiều hơn mức trung bình của ba bạn là 6 nhãn vở. 
Tính số nhãn vở của Huệ. Trả lời: Số nhãn vở Huệ có là: ...cái nhãn vở.  
Câu 21: Tùng có 15 viên bi, số bi của Long gấp đôi số bi của Tùng. Hải có số bi kém trung bình cộng số bi của 3 bạn là 5 viên. Tính số bi của Hải. 
Câu 22: Tổng hai số là 456, biết xoá chữ số 3 ở hàng trăm của số lớn được số bé. 
Số lớn là: ...
Câu 23: Cho hai số, số bé là số có 2 chữ số. Biết nếu viết thêm chữ số 5 vào đằng trước số bé ta được số lớn và trung bình cộng của hai số đó bằng 329. Số bé là: ...
Câu 24: Trung bình cộng của 2 số tự nhiên bằng 2375. Tìm số bé biết, nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số bé ta được số lớn. Trả lời: Số bé là: ...
Bài 25: Trung bình cộng của 3 số là 369. Biết trong 3 số đó có một số có 3 chữ số, một số có 2 chữ số, một số có 1 chữ số. Tìm 3 số đó. 
Trả lời: ST1: ... ; ST2: ...; ST3: ...
Bài 26: Trung bình cộng của 3 số là 37. Tìm 3 số đó biết rằng trong 3 số đó có một số có 3 chữ số, một số có 2 chữ số, 1 số có 1 chữ số. 
Trả lời: ST1: ... ; ST2: ...; ST3: ...
Bài 27: Tổng số tuổi của 2 mẹ con là 58 tuổi. Tuổi mẹ hơn 4 lần tuổi con là 3 tuổi. tính tuổi của mỗi người. Trả lời: Tuổi mẹ: ...; Tuổi con: ...
Bài 28: Xe thứ nhất chở được 40 tấn hàng. xe thứ hai chở 50 tấn hàng. Xe thứ ba chở hơn trung bình cộng 3 xe là 10. Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng? 
Trả lời: Xe thứ ba chở: ... (60 tấn)
Bài 29: Xe thứ nhất chở được 25 tấn hàng. xe thứ hai chở 35 tấn hàng. Xe thứ ba chở kém trung bình cộng 3 xe là 10. Hỏi xe thứ 3 chở bao nhiêu tấn hàng? 
Trả lời: Xe thứ ba chở: ...
Bài 30: Ba lớp 4a; 4b; 4c. đi trồng cây cả 3 lớp trồng được 120. Số cây lớp 4a và 4 b trồng được là 70 cây; số cây lớp 4b và 4c là 90 cây; số cây lớp 4c và 4a là 80 cây. Tính số cây mỗi lớp. Trả lời: Số cây 4A: ...; Số cây 4B: ...; Số cây 4C: ...
Bài 31: Hai anh em Hùng và Cường có 60 viên bi. Anh Hùng cho bạn 9 

Tài liệu đính kèm:

  • docxmot_so_dang_bai_tap_nang_cao_toan_lop_4.docx