Đề và đáp án kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phình Sáng

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 322Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phình Sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra chất lượng học kì I Toán lớp 4 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Phình Sáng
Phòng GD&ĐT Tuần Giáo
Trường TH Phình Sáng
Đề chính thức
(Đề kiểm tra có 02 trang)
Đề kiểm tra chất lượng cuối học kì I
 Năm học: 2016 – 2017
 Môn: Toán – Khối 4 
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra: 22 / 12 / 2016
Đề bài
	Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm)
Chọn câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5 điểm) Số 8 320 006 đọc là:
A. Tám trăm ba mươi hai nghìn không trăm linh sáu.
B. Tám triệu ba trăm hai mươi nghìn sáu trăm.
C. Tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh sáu.
Câu 2: (0,5 điểm) Số nào dưới đây đọc là một tỉ ?
A. 1 000 
B. 1 000 000 
C. 1 000 000 000
Câu 3: (0,5 điểm) Dòng nào dưới đây nêu đúng dấu hiệu chia hết cho 2 ?
A. Các số có tận cùng là 0 ; 5 thì chia hết cho 2.
B. Các số có tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì chia hết cho 2.
C. Các số có tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. 
Câu 4: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 8634 – 3059 là:
A. 5575 	
B. 5675 
C. 5685
Câu 5: (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 326 x 23 là:
A. 978 	
B. 6498 
C. 7498
Câu 6: (0,5 điểm) Trong các số ở dưới, số nào chia hết cho cả 3 và 9 ?
A. 2229 
B. 35 766 
C. 50 050
Câu 7: (0,5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3 phút =  giây
b) 5 thế kỉ =  năm
Câu 8: (0,5 điểm) 5 tấn bằng bao nhiêu ki-lô-gam ?
A. 50 kg
B. 500 kg 
C. 5000 kg
A
O
B
Câu 9: (0,5 điểm) Trong các góc dưới đây, góc nào là góc tù ?
M
Q
N
P
B
Q
A. Góc AOB
B. Góc PBQ
C. Góc MQN
A
B
C
D
Câu 10: (0,5 điểm) Cặp cạnh vuông góc với
nhau trong hình bên là cặp cạnh nào ?
	A. Cạnh AD và cạnh DC
	B. Cạnh AD và cạnh AB
	C. Cạnh DC và cạnh CB
A
C
H
B
Câu 11: (0,5 điểm) Trong hình tam giác dưới đây đường nào là đường cao của hình tam giác ?
	A. AB là đường cao
	B. AH là đường cao
	C. AC là đường cao
B
A
M
C
Câu 12: (0,5 điểm) Góc nào trong hình tam giác dưới đây là góc bẹt ?
	A. Góc A cạnh AB, AM
	B. Góc B cạnh BA, BC
	C. Góc M cạnh MA, MC
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 13: (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 24675 + 45327
b) 288 : 24
Câu 14: (2 điểm) Tuổi chị và tuổi em cộng lại được 36 tuổi. Em kém chị 4 tuổi. Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ?
Câu 15: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức
1995 x 53 + 11275 : 25
------------------------- Hết -------------------------
Phòng GD&ĐT Tuần Giáo
Trường TH Phình Sáng
Đề chính thức
(Đáp án có 02 trang)
Hướng dẫn chấm
bài kiểm tra chất lượng cuối học kì I
Năm học: 2016 – 2017
 Môn: Toán – Khối 4
	Phần 1: Trắc nghiệm (6 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Chọn và viết đúng đáp án đạt 0,5 điểm
Đáp án C. Tám triệu ba trăm hai mươi nghìn không trăm linh sáu.
Câu 2: (0,5 điểm) Chọn và viết đúng đáp án đạt 0,5 điểm
Đáp án C. 1 000 000 000
Câu 3: (0,5 điểm) Chọn và viết đúng đáp án đạt 0,5 điểm
Đáp án C. Các số có tận cùng là 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 thì chia hết cho 2. 
Câu 4: (0,5 điểm) Chọn và viết đúng đáp án đạt 0,5 điểm
Đáp án A. 5575 	
Câu 5: (0,5 điểm) Chọn và viết đúng đáp án đạt 0,5 điểm
Đáp án C. 7498
Câu 6: (0,5 điểm) Chọn và viết đúng đáp án đạt 0,5 điểm
Đáp án B. 35 766 
Câu 7: (0,5 điểm) Viết đúng mỗi số đạt 0,25 điểm
a) 3 phút = 180 giây
b) 5 thế kỉ = 500 năm
Câu 8: (0,5 điểm) Chọn và viết đúng đáp án đạt 0,5 điểm
Đáp án C. 5000 kg
Câu 9: (0,5 điểm) Chọn và viết đúng đáp án đạt 0,5 điểm
Đáp án B. Góc PBQ
Câu 10: (0,5 điểm) Chọn và viết đúng đáp án đạt 0,5 điểm
	Đáp án A. Cạnh AD và cạnh DC	
Câu 11: (0,5 điểm) Chọn và viết đúng đáp án đạt 0,5 điểm
	Đáp án A. AB là đường cao
Câu 12: (0,5 điểm) Chọn và viết đúng đáp án đạt 0,5 điểm
	Đáp án C. Góc M cạnh MA, MC
Phần 2: Tự luận (4 điểm)
Câu 13: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
a) 24675 + 45327
b) 288 : 24
288 24
24 12
 48
 48
 0
(* Lưu ý: ở phép chia học sinh có thể tính theo kiểu rút gọn vẫn được điểm tối đa.)
Câu 14: (2 điểm) Làm đúng bài tập đạt 2 điểm
Bài giải
Tuổi em là:
 (36 - 4) : 2 = 16 (tuổi)
Tuổi chị là:
 (36 + 4) : 2 = 20 (tuổi)
 Đáp số: Chị: 20 tuổi
 Em: 16 tuổi
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
(* Lưu ý: Nếu học sinh có câu lời giải khác hoặc giải theo cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa)
Câu 15: (1 điểm) Làm đúng bài tập đạt 1 điểm
1995 x 53 + 11275 : 25 = 105735 + 451
 = 106186
0,5 điểm
0,5 điểm
=>Lưu ý: Không cho điểm 0 ở bài kiểm tra
	 Điểm toàn bài là một số nguyên, làm tròn 0,5 điểm thành 1 điểm.
------------------------- Hết -------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_TOAN_4_HOC_KI_I_20162017.doc