Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – lông tăng 2 lần thì hằng số điện môi A. tăng 2 lần. B. vẫn không đổi. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. [] Hai điện tích điểm nằm yên trong chân không chúng tương tác với nhau một lực F. Người ta thay đổi các yếu tố q1, q2, r thấy lực tương tác đổi chiều nhưng độ lớn không đổi. Hỏi các yếu tố trên thay đổi như thế nào? A. q1' = - q1; q2' = 2q2; r' = r/2 B. q1' = q1/2; q2' = - 2q2; r' = 2r C. q1' = - 2q1; q2' = 2q2; r' = 2r D. Các yếu tố không đổi [] Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích lần lượt là q1 và q2, cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì mỗi quả cầu mang điện tích: A. q = q1 + q2 B. q = q1 - q2 C. q = (q1 + q2)/2 D. q = (q1 - q2 ) [] Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nóng lên. C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất đi. [] Bốn vật kích thước nhỏ A,B, C, D nhiễm điện. Vật A hút vật B nhưng đẩy vật C, vật C hút vật D. Biết A nhiễm điện dương. Hỏi B nhiễm điện gì: A. B âm, C âm, D dương. B. B âm, C dương, D dương C. B âm, C dương, D âm D. B dương, C âm, D dương [] Hai quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích với |q1| = |q2|, đưa chúng lại gần thì chúng đẩy nhau. Nếu cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra thì chúng sẽ mang điện tích: A. q = q1 B. q = q1/2 C. q = 0 D. q = 2q1 [] Trong các quy tắc vẽ các đường sức điện sau đây, quy tắc nào là sai: A. Tại một điểm bất kì trong điện trường có thể vẽ được một đường sức đi qua nó B. Các đường sức xuất phát từ các điện tích âm, tận cùng tại các điện tích dương C. Các đường sức không cắt nhau D. Nơi nào cường độ điện trường lớn hơn thì các đường sức được vẽ dày hơn [] Đường sức điện cho biết A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy. C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy. [] Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì công của của lực điện trường A. âm. B. dương. C. bằng không. D. chưa đủ dữ kiện để xác định. [] Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. [] Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng A. 1 J.C. B. 1 J/C. C. 1 N/C. D. 1. J/N. [] Chọn phát biểu đúng.Khi thả một proton không vận tốc đầu vào một điện trường thì proton đó sẽ A. chuyển động dọc theo phương vuông góc với đường sức điện. B. chuyển động theo quỹ đạo tròn. C. chuyển động từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp hơn. D. đứng yên. [] Chọn phát biểu đúng? Tụ điện là A. hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau, ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau, ngăn cách nhau bằng lớp cách điện. C. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc nhau, được bao bọc bằng lớp điện môi. D. hệ thống gồm hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng rất xa. [] Trong các nhận xét về tụ điện dưới đây, nhân xét không đúng là A. Điện dung đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ. B. Điện dung của tụ càng lớn thì tích được điện lượng càng lớn. C. Điện dung của tụ có đơn vị là Fara (F). D. Hiệu điện thế càng lớn thì điện dung của tụ càng lớn. [] Dòng điện không đổi là dòng điện có A. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. B. chiều không thay đổi theo thời gian. C. cường độ không thay đổi theo thời gian. D. điện lượng tỉ lệ nghịch với thời gian. [] Hai nguồn điện có ghi 20V và 40V, nhận xét nào sau đây là đúng A. Hai nguồn này luôn tạo ra một hiệu điện thế 20V và 40V cho mạch ngoài. B. Khả năng sinh công của hai nguồn là 20J và 40J. C. Khả năng sinh công của nguồn thứ nhất bằng một nửa nguồn thứ hai. D. Nguồn thứ nhất luôn sinh công bằng một nửa nguồn thứ hai. [] Khi có dòng điện chạy qua một điện trở thuần thì điện năng sẽ được chuyển A. hoàn toàn thành công của lực lạ. B. hoàn toàn thành nhiệt lượng tỏa ra bên ngoài. C. một phần thành nhiệt lượng tỏa ra bên ngoài và một phần thành công của lực lạ. D. hoàn toàn thành hóa năng. [] Chọn phát biểu sai. Công suất của nguồn điện là đại lượng đo bằng A. tích số giữa suất điện động và cường độ dòng điện. B. thương số giữa công của lực lạ và thời gian sinh công. C. công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch. D. công suất tỏa nhiệt trên nguồn. [] Muốn ghép 3 pin giống nhau mỗi pin có suất điện động 3 V thành bộ nguồn 6 V thì A. phải ghép 2 pin song song và nối tiếp với pin còn lại. B. ghép 3 pin song song. C. ghép 3 pin nối tiếp. D. không ghép được. [] Có n nguồn giống nhau có suất điện động mắc nối tiếp với nhau. Suất điện động của bộ nguồn bằng A. . B. . C. . D. . []
Tài liệu đính kèm: