Một số bài toán về số và chữ số Lớp 2

pdf 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 407Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số bài toán về số và chữ số Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số bài toán về số và chữ số Lớp 2
 MỘT SỐ BÀI TOÁN VỀ SỐ VÀ CHỮ SỐ 
1. Nối (theo mẫu): 
2. Phân tích số thành các chục và đơn vị (theo mẫu): 
3. Viết các số: 235, 770, 205 thành tổng các trăm, chục và đơn vị. 
4. Viết các số gồm: 
 a. 5 chục và 3 đơn vị ; b) 1 chục và 6 đơn vị ; 
 c) 3 trăm 9 chục và 0 đơn vị d) 4 trăm 4 chục và 4 đơn vị 
5. Viết tất cả các số có hai chữ số mà: 
 a) Chữ số hàng đơn vị là 5. 
 b) Chữ số hàng chục là 5. 
9 
Số có một chữ số 
14 112 15 10 5 
7 917 21 70 100 1000 
Số có ba chữ số Số có hai chữ số 
25 42 17 66 91 
20 5 40 
 c) Chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn vị giống nhau. 
6. Viết số thích hợp theo đường mũi tên (theo mẫu): 
7. a) Lấy các chữ số 3, 6 làm chữ số hàng chục, các chữ số 1, 4, 7 làm chữ số 
hàng đơn vị, ta có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số? Hãy viết tất cả các số 
có hai chữ số đó. 
 b) Cũng hỏi như câu a) với số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm là 5. 
8. Từ ba chữ số 4, 6, 8 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số có thể được. Có bao 
nhiêu số như vậy? 
9. Từ bốn chữ số 0, 1, 2, 3 em hãy viết tất cả các số có hai chữ số khác nhau. 
10. Từ ba chữ số 3, 5, 7 em hãy viết tất cả các số có ba chữ số khác nhau. 
11. a) Có bao nhiêu số có một chữ số? 
 b) Có bao nhiêu số có hai chữ số? 
 c) Từ 27 đến 163 có bao nhiêu số có hai chữ số? 
 d) Có bao nhiêu số có ba chữ số? 
12. Cho số 45. Số đó thay đổi thế nào nếu: 
3 
5 
7 
0 
2 
32 
 a) Xóa bỏ chữ số 5. 
 b) Xóa bỏ chữ số 4. 
13. Cho số a có hai chữ số: 
 a) Nếu chữ số hàng chục bớt đi 2 thì số a giảm đi bao nhiêu đơn vị? 
 b) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 2 thì số a tăng thêm bao nhiêu đơn vị? 
 c) Nếu chữ số hàng chục tăng thêm 1 và chữ số hàng đơn vị giảm đi 1 thì số a 
tăng thêm bao nhiêu đơn vị? 
14. Cho số 305. 
 a) Nếu chữ số hàng trăm bớt đi (hay tăng thêm) 2 thì số đó giảm đi (hay tăng 
thêm) bao nhiêu đơn vị? 
 b) Số đó thay đổi thế nào nếu đổi chỗ chữ số 0 và chữ số 5 cho nhau? 
15. a) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị hơn 
kém nhau 5 thì hai số đó hơn, kém nhau bao nhiêu đơn vị? 
 b) Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng đơn vị mà chữ số hàng chục hơn, 
kém nhau 5 thì hai số đó hơn , kém nhau bao nhiêu đơn vị? 
16. Em hãy viết tất cả cá số có hai chữ số mà khi đọc số đó theo thứ tự từ trái sang 
phải hoặc từ phải sang trái thì giá trị số đó vẫn không thay đổi? 
17. Cô giao viết một số có hai chữ số vào một miếng bìa rồi đưa cho Hoa đọc số 
đó. Bạn Hoa đọc “sáu mươi tám”, sau đó Hoa đưa miếng bìa cho Hồng. Bạn Hồng 
lại đọc “tám mươi chín”. Cô khen cả hai bạn đều đọc đúng. Em có thể giải thích vì 
sao như vậy không? Có thể tìm được những số có hai chữ số nào cũng có “đặc 
điểm” như trên. 
18. Em hãy viết tất cả cá số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của nó: 
 a) Bằng 5 b) Bằng 18 c) Bằng 1 
19. Em hãy viết tất cả các số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của nó: 
 a) Bằng 5 b) Bằng 9 c) Bằng 0 
20.Tìm số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 5, hiệu hai chữ số đó cũng bằng 
5. 
21. Tìm số có một chữ số, biết rằng khi thêm 2 đơn vị vào số đó thì được một số có 
hai chữ số. 
22. Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi bớt số đó đi 2 chục thì được một số có một 
chữ số. 
23. Tìm số có một chữ số sao cho khi thêm 1 chục vào số đó ta được một số lớn 
hơn 18. 
24. Tìm số có một chữ số sao cho khi thêm 1 chục vào số đó ta được một số lớn 
hơn 18. 
25. Em hãy viết tất cả các số có ba chữ số mà tổng ba chữ số của nó: 
 a) Bằng 3 b) Bằng 2 c) Bằng 1 
26. Em hãy tìm số có ba chữ số mà hiệu của chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục 
bằng 0, còn hiệu của chữ số hàng chục à chữ số hàng đơn vị bằng 9. 
27. Em hãy tìm số có ba chữ số mà chữ số hàng trăm nhân với 3 được chữ số hàng 
chục, chữ số hàng chục nhân với 3 được chữ số hàng đơn vị. 
28. Tìm số có hai chữ số, biết rằng khi thêm 1 vào số đó thì được số có ba chữ số. 
29.Tìm số có ba chữ số, biết rằng khi bớt số đó đi 91 ta được số có một chữ số. 
30. a) Đúng ghi Đ, sai ghi S: 
 Số 306 đọc là: - ba mươi sáu 
 - ba trăm linh sáu 
 B) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 
 Số gồm 5 trăm và 5 đơn vị viết là: A. 5005 
 B. 550 
 C. 505 
 D. 055 
31. Điền các số tương ứng trên tia số: 
32. a) Hai số liền nhau hơn, kém nhau mấy đơn vi? 
 b) Viết năm số liền nhau, mỗi số có hai chữ số. 
33. a) Số liền sau số 99 là số nào? Số liền trước số 99 là số nào? 
 b) Số liền sau và số liền trước của cùng một số hơn kém nhau mấy đơn vị? 
34. a) Biết số liền trước của số a là 15, em hãy tìm số liền sau của số a. 
 b) Biết số liền sau của số b là 20, em hãy tìm số liền trước của số b. 
 c) Biết số c không có số liền trước nó, hỏi c là số nào? 
35. Tìm số tròn chục liền trước và số tròn chục liền sau của: 
 a) 100 ; b) 60 
36. a) Viết tất cả các số có hai chữ số và bé hơn 17. 
 b) Viết tất cả các số tròn chục vừa lớn hơn 23 vừa bé hơn 63. 
37. Em hãy tìm hai số liền nhau, biết một số có hai chữ số và một số có một chữ 
số. 
38. Viết tiếp số vào chỗ chấm trong dãy số sau: 
 a) 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; .. ; . ; . ; . ; .. ; 15. 
 b) 0 ; 2 ; 4 ; . ; . ; . ; .. ; .. ; .. ; . ; . ; . ; . ; .. ; . ; 
30. 
 c) 1 ; 3 ; 5 ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; . ; 
31. 
39. Khoanh vào những số bé hơn 19 trong các số sau: 
 16 ; 21 ; 7 ; 45 ; 6 ; 11 ; 60 ; 20 ; 17 ; 86 ; 12 ; 31 ; 26 ; 18 ; 24. 
40. Viết các số thích hợp vào dấu * trong mỗi số sau, biết: 
 a) *7 58. 
 c) 3* < ** < 32 d) 53* < *** < 532 
41. Em hãy viết: 
 a) Số bé nhất có hai chữ số; b) Số lớn nhất có một chữ số; 
 c) Số lớn nhất có hai chữ số; d) Số bé nhất có ba chữ số; 
 e) Số lớn nhất có ba chữ số; f) Số bé nhất có một chữ số. 
42. Số bé nhất có hai chữ số và số lớn nhất có một chữ số hơn,kém nhau mấy đơn 
vị? 
43. a) Tìm những số lớn hơn 45 mà chữ số hàng chục của nó bé hơn 5. 
 b) Tìm những số có hai chữ số bé hơn 25 mà chữ số hàng đơn vị của nó lớn 
hơn 5. 
44. a) Nối các số thích hợp với ô trống (theo mẫu): 
 < 9 
 b) Viết lại các số ở câu a) theo thứ tự từ bé đến lớn. 
45. Tìm x: 
 a) x < 5 ; b) x < 1. 
46. Tìm x là số có hai chữ số, biết: 
 a) x 95. 
16 16 16 16 16 16 16 16 
47. a) Nối các số thích hợp với ô trông (theo mẫu): 
 12< < 30 
 b) Viết lại các số ở câu a) theo thứ tự từ lớn đến bé. 
48. Tìm x: 
 a) 9 < x < 15 b) 48 < x + 1 < 50 
49. Tìm x là số có một chữ số biết: 
 a) 7 8. 
50. a) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 1 đến 9, ta phải dùng hết bao 
nhiêu chữ số? 
 b) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 10 đến 19, ta phải dùng hết bao 
nhiêu chữ số? 
 c) Để đánh số các trang của một cuốn sách từ 123 đến 129, ta phải dùng hết 
bao nhiêu chữ số? 
51. Trong các số từ 10 đến 20, có bao nhiêu: 
 a) Chữ số 0 b) Chữ số 1 c) Chữ số 5? 
52. Bạn Bình đã dùng hết 19 chữ số để viết các số liền nhau thành một dãy số liên 
tiếp: 1 ; 2 ; 3 ;  ; a. Hỏi a là số nào? (a là số cuối cùng của dãy số). 
53. Viết thêm hai số vào dãy số sau: 
 a) 3 ; 6 ; 9 ; 12 ; . ; . . b) 100 ; 200 ; 300 ; 400 ; . ; . 
 c) 2 ; 4 ; 8 ; 16 ; . ; . . d) 112 ; 223 ; 334 ; 445 ; . ; . 
16 16 16 16 16 16 16 16 
54. Tìm chữ số x, biết: 
 a) 35x x70 c) 199 < xxx < 299 
55. Nỗi mỗi số với câu thich hợp: 
404 
404 404 
404 404 
404 Là số lớn nhất trong các số đã cho 
Là số bé nhất trong các số đã cho 
Là vừa lớn hơn 200 vừa bé hơn 400 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmot_so_bai_toan_ve_so_va_chu_so.pdf