Một số bài thi Violympic Toán lớp 4- Năm học 2013-2014

doc 8 trang Người đăng dothuong Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số bài thi Violympic Toán lớp 4- Năm học 2013-2014", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số bài thi Violympic Toán lớp 4- Năm học 2013-2014
BÀI THI SỐ 1 VONG 1
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: 
Câu 2: Khi viết số 5 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số cũ bao nhiêu đơn vị?
Trả lời: Khi viết số 5 vào bên trái một số có 3 chữ số thì số mới hơn số cũ đơn vị.
Câu 3: Câu 4: 
Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: biết 
Trả lời:Với giá trị của biểu thức trên là 
Câu 6: Kết quả của dãy tính: có tận cùng là chữ số nào?
Trả lời: Kết quả của dãy tính trên có tận cùng là chữ số 
Câu 7: Nếu thì giá trị của biểu thức bằng 
Câu 8: Nếu thì giá trị của biểu thức là  
Câu 9: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 5678 lít dầu, ngày thứ hai bán được số dầu bằng số dầu ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu?
Trả lời: Cả hai ngày cửa hàng bán được lít dầu.
Câu 10: Viết số có 3 chữ số có tổng các chữ số bằng 26 và khi đổi chỗ chữ số hàng trăm và hàng chục thì số đó không đổi. Trả lời: Số đó là 
BÀI THI SỐ 3 VONG 2
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Số bé nhất có sáu chữ số là số nào? Trả lời: Số bé nhất có sáu chữ số là .
Câu 2: Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào? Trả lời:Số lớn nhất có sáu chữ số là .
Câu 3: Số bé nhất có ba chữ số là số nào? Trả lời:Số bé nhất có ba chữ số là .
Câu 4: Số gồm 8 trăm nghìn, 8 nghìn và 4 đơn vị được viết là 
Câu 5: Số một trăm ba mươi lăm nghìn hai trăm bốn mươi tám được viết là 
Câu 6: Số chín trăm năm mươi tám nghìn ba trăm linh sáu được viết là 
Câu 7: Số ba trăm linh năm nghìn chín trăm tám mươi sáu được viết là 
Câu 8: Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là số nào?
Trả lời: Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là 
Câu 9: Tìm số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau.
Trả lời: Số lớn nhất có sáu chữ số khác nhau là .
Câu 10: Cho biết chữ số thuộc hàng trăm nghìn của số 218679 là chữ số nào? 
Trả lời: Chữ số thuộc hàng trăm nghìn của số 218679 là 
BÀI THI SỐ 3 VONG 4
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Câu 2: 
Câu 3: 6 tạ + 15 yến = kg.
Câu 4: Số các số có ba chữ số lớn hơn 700 là 
Câu 5: Con voi cân nặng 2 tấn 7 tạ. Con bò nhẹ hơn con voi 25 tạ. Hỏi con voi và con bò cân nặng tất cả bao nhiêu tạ?
Trả lời: Cả hai con voi và bò cân nặng tạ.
Câu 6: giờ = phút Câu 7: 8 năm 9 tháng = tháng.
Câu 8: Một người nhận chở 2 tấn 5 tạ hàng. Lần thứ nhất người đó chở được số hàng đã nhận, lần thứ hai chở được số hàng gấp đôi lần thứ nhất, lần thứ ba chở được số hàng bằng lần thứ hai. Hỏi người đó cần chở bao nhiêu ki-lô-gam nữa thì hết số hàng đã nhận?
Trả lời: Số hàng người đó cần chở để hết số hàng đã nhận là kg.
Câu 9: Một đoàn xe ô tô gồm có hai loại xe trong đó 7 xe loại lớn, mỗi xe chở 3 tấn 5 tạ hàng; 5 xe loại nhỏ, mỗi xe chở 2 tấn 5 tạ hàng. Số hàng của cả đoàn xe được chia đều vào 10 kho. Tính số ki-lô-gam hàng ở mỗi kho.
Trả lời: Số hàng ở mỗi kho là kg.
Câu 10: Trung bình cộng của hai số lẻ liên tiếp bằng số chẵn lớn nhất có 2 chữ số. Số lớn là 
BÀI THI SỐ 3 vong 7
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: 30600 : 100 = Câu 2: 2009 x 100 = 
Câu 3: 215 x 100 = Câu 4: 90500 : 100 = Câu 5: 102000 : 100 = 
Câu 6: Một bao gạo đựng 65kg. Hỏi 8 bao gạo như thế nặng bao nhiêu yến?
Trả lời: Tám bao gạo như thế nặng yến. Câu 7: 45000dag = kg
Câu 8: Một hình chữ nhật có chu vi là 248m, biết chiều dài hơn chiều rộng 76m. Diện tích hình chữ nhật là 
Câu 9:n Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xoá chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé. Trả lời: Số lớn là 
Câu 10: Một phép chia hết có thương là 345. Nếu giữ nguyên số chia và tăng số bị chia lên 100 lần thì thương mới là 
BÀI THI SỐ 3 vong 9
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:n Số trung bình cộng của các số: 42 và 52 là 
Câu 2:  Số trung bình cộng của các số: 58 và 88 là Câu 3: Tính: Câu 4:85 x 58 – 47 x 85 = Câu 5:Tìm biết: Trả lời: Câu 6: Tính: 
Câu 7: Số trung bình cộng của các số: 12 ; 42 và 51 là 
Câu 8:Số trung bình cộng của các số : 36 ; 42 và 57 là 
Câu 9: Số trung bình cộng của các số 38 ; 40 ; 110 và 112 là 
Câu 10: 5 x 914 x 20 = 
BÀI THI SỐ 3 vong 10
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:Tính: 76 x 64 - 76 x 53 = 
Câu 2: Người ta cần chuyển 34 tấn 6 tạ hàng, biết rằng mỗi chuyến ô tô chở được850 kg hàng. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chuyến ô tô để chở hết số hàngđó.
Trả lời: Để chở hết số hàng cần ít nhất chuyến ô tô.
Câu 3: 45 phút = giây Câu 4: 21974 = 20000 + 1000 + + 70 + 4
Câu 5: Một đội công nhân được chia làm 3 tổ để tham gia trồng cây. Tổ Một gồm 15 người, mỗi người trồng được 72 cây. Tổ Hai gồm 12 người, mỗi người trồng được 90 cây. Tổ Ba gồm 13 người, mỗi người trồng được 80 cây.Vậy trung bình mỗi công nhân trồng được số cây là cây. Câu 6: Tìm x biết: 83584 : x - 26 x 17 = 211 Trả lời: x = 
Câu 7: Tìm x biết: 75072 : x + 1539 = 2321 Trả lời: x = 
Câu 8: Một quyển vở giá 8000 đồng, một chiếc bút bi giá 2500 đồng. Hà mua 12 quyển vở và 8 chiếc bút thì phải trả số tiền là nghìn đồng.
Câu 9: Người ta đã dùng 165 chữ số để đánh số trang một cuốn sách bắt đầu từ trang 1. Hỏi cuốn sách đó dày bao nhiêu trang? Trả lời: Cuốn sách đó dày trang.
Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 280m, chiều dài hơn chiều rộng 20m.Người ta trồng rau trên mảnh vườn đó, biết cứ 5 thu được 13kg rau. Hỏi người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam rau từ mảnh vườn đó?
Trả lời: Người ta thu được kg rau từ mảnh vườn đó. 
BÀI THI SỐ 1 vong 10 lan 2
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Tính:7104 : 192 = Câu 2: 2 tạ 5kg = kg
Câu 3: Tính: 11 x 935 - 935 = Câu 4: Tính: 76 x 64 - 76 x 53 = 
Câu 5: Tính: 257 x 38 + 257 x 41 + 3 x 257 x 7 = 
Câu 6: Trung bình cộng của hai số bằng 3553. Biết số bé bằng 374. Hỏi số lớn gấp mấy lần số bé? Trả lời: Số lớn gấp lần số bé.
Câu 7: Một người đi xe máy trong 3 giờ đầu mỗi giờ đi được 45km; trong 2 giờsau, mỗi giờ đi được 55km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được baonhiêu ki-lô-mét?
Trả lời : Trung bình mỗi giờ người đó đi được km.
Câu 8: Hai kho thóc chứa tất cả 250 tấn thóc. Biết nếu chuyển từ kho A sang kho B 20 tấn thì số thóc ở hai kho bằng nhau. Hỏi kho A chứa bao nhiêu tấn thóc?
Trả lời: Kho A chứa số thóc là tấn. 
Câu 9: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 12345 đến 12406 có tất cả bao nhiêu số lẻ?
Trả lời: Dãy số tự nhiên liên tiếp từ 12345 đến 12406 có tất cả số lẻ.
Câu 10: Cho phép tính:
(Biết mỗi dấu “” hoặc dấu “” thay thế cho một chữ số).
Vậy chữ số ở vị trí dấu “” là 
BÀI THI SỐ 3 vong 12
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: = 
Câu 2:Cho hai số, số bé là số có 2 chữ số. Biết nếu viết thêm chữ số 5 vào đằng trước số bé ta được số lớn và trung bình cộng của hai số đó bằng 329. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là 
Câu 3: = 
 Câu 4: Tìm số biết số đó chia hết cho cả 2 ; 5 và 9. Trả lời: Số cần tìm là 
Câu 5: Một phép chia hết có thương là 287. Nếu tăng số bị chia lên 14 lần và giữ nguyên số chia thì thương mới bằng bao nhiêu?
Trả lời: Thương của phép chia mới là 
Câu 6: Một hình bình hành có diện tích bằng 35088 và chiều cao là 136dm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó.
Trả lời: Độ dài đáy của hình bình hành đó là dm.
Câu 7: Tìm số bị chia của một phép chia có dư biết số chia là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau, thương là số chẵn lớn nhất có ba chữ số và số dư là số dư lớn nhất có thể có.
Trả lời:Số bị chia của phép chia đó là 
Câu 8: Cho một mảnh vườn hình bình hành có diện tích bằng 60639Nếu tăng độ dài đáy lên 18dm thì diện tích hình bình hành là 62853Tính độ dài đáy của mảnh vườn đó. 
Trả lời: Độ dài đáy của mảnh vườn đó là dm.
Câu 9: Tìm số biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 1.
Trả lời: Số cần tìm là 
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 10: So sánh: 
BÀI THI SỐ 3 vong 13
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Tích của hai thừa số bằng 2015. Nếu gấp thừa số thứ nhất lên 4 lần và gấp thừa số thứ hai lên 5 lần thì tích mới bằng 
Câu 2: Người ta mở cho một vòi nước chảy vào bể. Biết rằng trong 45 phút đầu, mỗi phút vòi chảy được 84 lít và 75 phút sau vòi chảy được 5940 lít nước. Trung bình mỗi phút vòi chảy được lượng nước là lít.
Câu 3: Có bao nhiêu số có hai chữ số chia hết cho cả 2 và 5? 
Trả lời: Có số chia hết cho cả 2 và 5.
Câu 4: Cho hai số lẻ liên tiếp có tổng bằng 392. Vậy số bé là 
Câu 5: Phân xưởng A có 75 người, mỗi người dệt được 192 cái áo. Phân xưởng B có 120 người và dệt được số áo bằng số áo của phân xưởng A. Như vậy số áo trung bình mỗi người phân xưởng B dệt được là cái áo.
Câu 6: Số tự nhiên lớn nhất có các chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 21 là 
Câu 7: Tìm số biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 3.
Trả lời: Số cần tìm là 
Câu 8 Một hình bình hành có diện tích bằng 5292 và đường cao bằng 54cm. Vậy nếu tăng thêm đường cao 16cm thì diện tích hình bình tăng thêm 
Câu 9: Cho hai số có tích bằng 12878. Nếu thừa số thứ nhất tăng thêm 63 đơn vị thì tích mới bằng 21509. Tính tổng của hai số đó. 
Trả lời:Tổng của hai số đó là .
Câu 10: Chu vi hình bình hành ABCD là 258cm. Cạnh AB dài hơn cạnh BC 39cm. Tính độ dài cạnh BC. 
Trả lời: Độ dài cạnh BC là cm.
BÀI THI SỐ 2 vong 14
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1:Tìm a, biết: 678 x 91 – 678 x a = 6780 Trả lời: a = 
Câu 2: 2km 7dam 14m = m
Câu 3: Trung bình cộng của các số 198; 216; 304; 410 là 
Câu 4: 316 x 57 + 316 x 42 + 316 = 
Câu 5: Có bao nhiêu phân số có mẫu số bằng 2 thỏa mãn 
Trả lời: Có phân số thỏa mãn đề bài.
Câu 6: Tìm số là số bé nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3. 
Trả lời: Số cần tìm là 
Câu 7: Tìm y biết: 2020 – 365 + 948 : y = 1655 + 948 : 4 Trả lời: y = 
Câu 8: Tìm số là số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 3 và 5.
Trả lời: Số cần tìm là 
Câu 9:Tính giá trị của biểu thức:
a + a + a + a + a + a + b + b + b + b + b + b biết a + b = 85
Trả lời:Giá trị của biểu thức trên là 
Câu 10: Cho một hình chữ nhật có diện tích bằng 1015. Biết nếu tăng chiều rộng thêm 6cm thì ta được hình vuông có diện tích bằng 1225. Tính chu vi của hình chữ nhật đã cho.
Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đã cho là cm.
BÀI THI SỐ 2 vong 15
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Tính diện tích mảnh vườn hình bình hành có độ dài đáy bằng 328cm và chiều cao bằng độ dài đáy.
Trả lời: Diện tích mảnh vườn hình bình hành đó là 
Câu 2: Cho hai số có trung bình cộng bằng 638 và hiệu của chúng bằng 254. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là 
Câu 3: 927 x 26 + 927 x 85 – 927 x 11 = 
Câu 4: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 216cm, chiều dài hơn chiều rộng 32cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là .
Câu 5: Tìm tích của hai số tự nhiên biết, nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 4 đơn vị vừa giữ nguyên thừa số thứ hai, thì tích tăng thêm 100 dơn vị, còn nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất và giảm thừa số thứ hai đi 5 đơn vị thì tích giảm đi 180 đơn vị.
Trả lời: Tích hai số đó bằng 
Câu 6: Cho hai số lẻ có trung bình cộng bằng 708 và giữa chúng có 35 số chẵn. Tìm số lớn.
Trả lời:Số lớn là 
Câu 7: Tìm số biết số đó chia hết cho 2 và 9, còn chia cho 5 dư 1. 
Trả lời: Số cần tìm là 
Câu 8: Tổng hai số tự nhiên bằng 2014. Tìm số lớn biết, giữa hai số đó có 19 số tự nhiên khác.
Trả lời: Số lớn là .
Câu 9: Trung bình cộng của 2 số tự nhiên bằng 2375. Tìm số bé biết, nếu viết thêm chữ số 3 vào bên trái số bé ta được số lớn. Trả lời: Số bé là 
Câu 10: Hãy cho biết trong dãy dãy số tự nhiên liên tiếp 1; 2; 3; 4 ... 999; 1000 có tất cả bao nhiêu chữ số 1 ? Trả lời: Trong dãy đó có tất cả chữ số 1.
BÀI THI SỐ 1 vong 16
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Hãy cho biết nếu tăng số đo cạnh một hình vuông lên 2 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên mấy lần?
Trả lời: Nếu tăng số đo cạnh một hình vuông lên 2 lần thì diện tích hình vuông đó tăng lên lần.
Câu 2: Một hình chữ nhật có chu vi là m, chiều dài hơn chiều rộng 6cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .
Câu 3: Tính A = 2014 x (128 x 68 - 64 x 136) + 2015 Trả lời: A = 
Câu 4: Tổng của hai số tự nhiên liên tiếp bằng 2469. Vậy số bé là 
Câu 5: Tích hai số tự nhiên bằng 10750. Tìm thừa số thứ nhất, biết nếu tăng thừa số thứ nhất thêm 5 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ hai thì ta được tích bằng 11180.
Trả lời: Thừa số thứ nhất là 
Câu 6: Tổng hai số chẵn bằng 2014. Tìm số lớn, biết giữa hai số đó có tất cả 28 số chẵn khác.
Trả lời: Số đó là .
Câu 7: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5cm và tăng chiều rộng 5cm thì ta được một hình vuông có chu vi 132cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là .
Câu 8: Biết số A lớn hơn trung bình cộng của số A và các số 1989; 2003 và 2034 là 4 đơn vị. 
vậy số A là 
Câu 9: Tính diện tích một hình chữ nhật biết, nếu giảm chiều dài đi  số đo của nó và giữ nguyên chiều rộng thì ta được một hình vuông có diện tích 576.
Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là .
Câu 10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu phân số bằng phân số mà có tử số và mẫu số đều là số có 3 chữ số ? Trả lời: Có tất cả phân số thỏa mãn đề bài
BÀI THI SỐ vong 17
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số chia hết cho 5 ?
Trả lời : Có thỏa mãn theo yêu cầu bài toán. 
Câu 2: Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng. Chiều dài hơn chiều rộng 25cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là 
Câu 3: Số A chia cho 48 dư 32 vậy số A chia cho 24 có số dư là .
Câu 4: Hãy cho biết từ 1 đến 100 có tất cả bao nhiêu chữ số 1?
Trả lời: Từ 1 đến 100 có tất cả chữ số 1.
Câu 5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số đồng thời chia hết cho cả 2 và 3 ?
Trả lời: Có tất cả số thỏa mãn đề bài.
Câu 6: Tổng hai số tự nhiên bằng 3531. Tìm số lớn biết, nếu xóa chữ số 0 ở hàng đơn vị của số lớn ta được số bé. Trả lời: Số lớn là .
Câu 7: Khi nhân một số với 46 một bạn học sinh đã sơ ý đặt hai tích riêng thẳng cột với nhau rồi cộng như cộng hai số tự nhiên nên tìm được tích là 1250. Em hãy tìm tích đúng.
Trả lời: Tích đúng là 
Câu 8: Cho một hình chữ nhật và một hình vuông, biết chiều dài hình chữ nhật bằng cạnh hình vuông và chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông nhưng diện tích hình vuông hơn diện tích hình chữ nhật là 392.Tính diện tích hình vuông.
Trả lời: Diện tích hình vuông là .
Câu 9:Tổng ba số bằng 1306. Tìm số thứ nhất biết, số thứ nhất chia cho số thứ hai được 2 dư 1; Số thứ hai chia cho số thứ ba cũng được 2 dư 1. Trả lời: Số thứ nhất là .
Câu 10: Hiện nay tuổi em bằng tuổi anh. Tính tuổi anh hiện nay biết, khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì lúc đó tổng số tuổi của hai anh em là 30 tuổi.
Trả lời: Tuổi anh hiện nay là tuổi.

Tài liệu đính kèm:

  • doccac bai thi so vio nam 2013-2014 da in.doc