MỘT SỐ BÀI TẬP THAM KHẢO Toán 6 – Số học – Chương 1 1) Cho tập hợp A = {3;7 }. Điền các kí hiệu ; vào ô trống 3 [ ] A; 5 [ ] A. 2) Cho tập hợp A = {3;7 } B= {1;3;7} a) Điền các kí hiệu ; ; vào ô trống 7 [ ] A; 1 [ ] A; 7 [ ] B; A [ ] B b) Tập hợp B có bao nhiêu phần tử? 3) Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử : { / 5 9}A x N x 4) Viết ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần, trong đó số lớn nhất là 29. 5) Áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân để tính nhanh: a) 86 + 357 + 14 b) 25.13.4 c) 28.64 + 28.36 d) 164.53 + 47.164 6) Tìm số tự nhiên x, biết rằng : a) 156 –( x + 61) = 82 b) 219 – 7(x+1) =100 c) ( 3x - 6 ) .3 = 34 7) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa: a) 33.35 b) 26: 23 8) Thực hiện phép tính a) 3.23 + 18 : 32 b) 2.(5.42 - 18) c) 56: 53 +23.22 d) 5.23 +4.32 -5.7 9) Trong các số sau, số nào chia hết cho 2; 5; 3; 9 2540 ; 1347 ; 1638 10) Áp dụng tính chất chia hết , xét xem mỗi tổng (hiệu) sau có chia hết cho 6 hay không? a) 72+12 b) 48 +16 c) 54 -36 d) 60-14 11) Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho cả 3 và 5: 43* 12) Phân tích các số 95, 63 ra thừa số nguyên tố. 13) Tìm hai ước và hai bội của 33, của 44. 14) Tìm hai ước chung của 33 và 44. 15) Tìm hai bội chung của 33 và 44. 16) Điền kí hiệu hoặc vào ô vuông cho đúng: a) 4 [ ] ƯC(12;18) b) 6 [ ] ƯC(12;18) c) 2 [ ] ƯC(4;6;8) d) 4 [ ] ƯC(4;6;8) e) 80 [ ] BC(20;30) f) 60 [ ] BC(20;30) g) 12 [ ] BC(4;6;8) h) 24 [ ] BC(4;6;8) 17) Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 420 a và 700 a 18) Tìm số tự nhiên x, biết rằng 112 x ;140 x và 10 < x < 20 19) Tìm ƯCLN và BCNN của 18 và 30. 20) Một đội văn nghệ của một trường có 36 nam và 90 nữ về một huyện để biều diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. a) Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ? b) Khi đó mổi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Tài liệu đính kèm: