Một số bài ôn tập môn Đại số 6

docx 5 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 1135Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Một số bài ôn tập môn Đại số 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Một số bài ôn tập môn Đại số 6
BÀI TẬP ÔN TẬP TẾT 2017
I PHẦN SỐ HỌC:
Dạng 2 : Tính hợp lí 
3.(-4)2 + 2.(-5) – 20
(- 54 ) + (+ 39) - ( +10) + ( - 85)
5.(-3)2 –14.(-8)+(-40)
(- 24 ) + (- 30 ) - ( - 40)
31 – [26 – (209 + 35)]
29-(-25) + ( + 40)
231+26-(209+26)
215 + (-38) – (- 58) + 90 – 85
21 + 22 + 23 + 24 – 11 – 12 – 13 – 14
215 +(-38) – (-58) –15 
(-12).46 – 12.54
3784 + 23 – 3785 – 15 
(-8).25.(-2). 4. (-5).125 
19.25 + 9.95 + 19.30
(-50 +19 +143) – (-79 + 25 + 48) 
(-25)(75 – 45) – 75(45 – 25)
(-37 – 17). (-9) + 35. (-9 – 11) 
(187 -23) – (20 – 180)	
512.(2 – 128) – 128.( - 512)
17.(-25) + 25.21
160 : {|-17| + [32.5 – (14 + 211: 28)]}
16.(38 – 2) – 38(16 – 1)
| -6 | + (-7) +| -4 | +(-3)
26.(- 125) – 125.( - 36)
56 : 53 – 50 . 51 . 52	
125.( -24) + 24.225
21.135 + 21.65 – 200
 42+ (–19)+ 58 – (–19)
100 : {31 – [24 : (18 – 7.2)]}
23 . 5 – 32 . 4 + 4.6	
Bài2: Tìm x ∈ Z biết:
(x – 1) . (x - 3) = 0
(x+5) . (x – 4) = 0	
- 12 + (x – 9) = 0 
4 – (27 – 3) = x – (13 – 4)
13 – (x – 5) = 8
8 – (x – 10) = 23 – (- 4 +12)
134 – 5 (x + 4) = 34 
20 + 8.(x + 3) = 52.4 
42x = 39.42 – 37.42
(3 – x) . ( x – 3) = 0	
- 32 - (x – 5) = 0 
5 – (10 – x) = 7
11 + (15 – x) = 1
x – 7| + 13 = 25 
26 - |x + 9| = -13
|x + 3| = 15
|x – 3| - 16 = -4 
-19 – x = -20
x – 45 = -17
-x + 8 = -17 
35 – x = 37 
Bài 3: Cho a là số tự nhiên lẻ, b là một số tự nhiên. Chứng minh rằng các số a và ab + 4 nguyên tố cùng nhau.
 Bài 4: Tìm ƯCLL và BCNN của 45 và 60 .
Bài 5: Lớp 9A tổ chức lao động trồng cây, cô giáo chủ nhiệm muốn chia lớp thành nhiều nhóm . Biết rằng lớp đó có 20 nữ và 24 nam . Hỏi lớp 9A có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm ? Mỗi nhóm có báo nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ .
Bài 6). Một số học sinh khối 6 của một trường được cử đi mít tinh. Nếu xếp thành 6 hàng, 9 hàng và 12 hàng đều vưa đủ. Tính số học sinh khối 6 đã được cử đi. Biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 125 học sinh.
Bài 7. Tính tổng các số nguyên x, biết: -103 x < 100
Bài 8: Vườn trường hình chữ nhật dài 90 m, rộng 66 m.Trường định trồng cây xung quanh vườn ( mỗi góc có một cây) sao cho khoảng cách giữa hai cây bằng nhau .
Hỏi khoảng cách lớn nhất giữa hai cây là bao nhiêu mét ? Lúc đó , vườn trường trồng được bao nhiêu cây ?
Bài 9: Số học sinh khối 6 của trường THCS Mỹ Hòa trong khoảng từ 150 đến 200 học sinh. Khi chào cờ xếp thành 10 hàng, 15 hàng, 18 hàng thì không thừa học sinh nào. Tính số học sinh khối 6.
Bài 10: Một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 135cm và 225cm. Long muốn cắt thành những mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau sao cho tấm bìa cắt hết không thừa mảnh nào.
Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông mà Long cắt được.
Tính số hình vuông có cạnh lớn nhất mà Long cắt được từ miếng bìa hình chữ nhật đó
Bài 11 : Tìm số tự nhiên nhỏ hơn 1000. Sao cho khi chia số đó cho 20; 25; 30 đều dư 15 và khi chia cho 41 thì không dư .
Bài 12: a) Ng­êi ta chia sè häc sinh líp 6A thµnh c¸c tæ, nÕu mçi tæ 9 em th× thõa 1 em, cßn nÕu mçi tæ 10 em th× thiÕu 3 em. Hái cã bao nhiªu tæ, bao nhiªu häc sinh ?
b) T×m sè nguyªn tè p ®Ó p + 6; p + 8; p + 12; p + 14 ®Òu lµ c¸c sè nguyªn tè.
Bài 13 Ng­êi ta chia sè häc sinh líp 6A thµnh c¸c tæ, nÕu mçi tæ 9 em th× thõa 1 em, cßn nÕu mçi tæ 10 em th× thiÕu 3 em. Hái cã bao nhiªu tæ, bao nhiªu häc sinh ?
Bµi 14 Một người bán năm giỏ xoài và cam. Mỗi giỏ chỉ đựng một loại quả với số lượng là: 65 kg; 71 kg; 58 kg; 72 kg; 93 kg. Sau khi bán một giỏ cam thì số lượng xoài còn lại gấp ba lần số lượng cam còn lại. Hãy cho biết giỏ nào đựng cam, giỏ nào đựng xoài?
Bài 15 :) Tìm hai số tự nhiên a và b, biết: BCNN(a,b)=300; ƯCLN(a,b)=15 và a+15=b.
Bài 16: Tìm số nguyên x và y, biết : xy - x + 2y = 3
II PHẦN HÌNH HỌC:
Bài 17: Vẽ tia Ox. Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 3,5cm. 
Hỏi trong ba điểm A, O, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ?
Tính độ dài đoạn thẳng AB .
Trên tia Bx lấy điểm C sao cho AC = 3cm. Hỏi điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không ? Vì sao ?
Bài 18: Cho đoạn thẳng AB dài 10cm và một điểm C thuôc đoạn thẳng AB. Biết AC = 5cm
Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ?
 b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AC, CB. Tính MN
Bài 19: Trên tia Ax , vẽ hai điểm B và C sao cho AB =2 cm , AC =8 cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC .
b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính độ dài đoạn thẳng BM .
c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax . Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm .Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD .
 Bài 20: Trên đường thẳng a lấy ba điểm A , B , C (B nằm giữa A và C) sao cho BC = 15 cm . Lấy M nằm giữa hai điểm B và C, sao cho BM = 9 cm .
 a) Tính MC = ? b) Chứng tỏ rằng 2AB + 3AC = 5AM 
Bài 21: Trên tia Ox vẽ 2 đoạn thẳng OM và ON sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm.
	a/ Điểm M có nằm giữa hai điểm O và N không? Tại sao?
	b/ Tính độ dài đoạn thẳng MN.
	c/ Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Tại sao?
	d/ Lấy E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Tính độ dài đoạn thẳng OE.
Bài 22: Trên tia Ax , vẽ hai điểm B và C sao cho AB = 2 cm , AC = 8 cm.
a/ Tính độ dài đoạn thẳng BC .
b/ Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC . Tính độ dài đoạn thẳng BM .
c/ Vẽ tia Ay là tia đối của tia Ax . Trên tia Ay xác định điểm D sao cho AD = 2 cm .Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn thẳng BD .
ĐỀ NÂNG CAO
ĐỀ 1
Câu 1: Cho các số A và B. Hãy tính tỉ số biết:
	a) 
	b) 
Câu 2: Tìm số tự nhiên x, y, z biết: 
 b)
Câu 3: Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng, mỗi hàng có 20 người, hoặc 25 người, hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp mỗi hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài hàng). Hỏi đơn vị có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000?
Câu 4 : Tìm hai số tự nhiên a,b thoả mãn điều kiện:
	a + 2b = 48 và (a,b) + 3 [a,b] = 114
Câu 5 : Cho tam giác MNO có ; OM = 4cm , ON = 3cm 
Trên tia đối của tia ON xác định điểm B sao cho OB = 2cm .Tính độ dài NB. 
Trên nửa mặt phẳng có chứa tia OM bờ là đường thẳng ON vẽ tia OA sao cho .Tính số đo các góc AON và MOB.
Cho 10 đường thẳng cùng đi qua điểm O. Chứng minh rằng trong các góc tạo bởi 10 đường thẳng đã cho cùng với các tia OA, OB, OM, ON luôn tồn tại một góc có số đo không vượt quá 150.
Câu 6:a) Viết số 2007 thành tổng của k số tự nhiên đều là hợp số. Tìm giá trị lớn nhất của k.
b) Chứng minh rằng: 2 2015 < 7 730
ĐỀ 2
Câu 1. Tính: 
	a. A = 4 + 2 2 + 2 3 + 2 4 +. . . + 2 20 
	b. tìm x biết: ( x + 1) + ( x + 2) + . . . + ( x + 100) = 5750.
Câu 2. 
	a. Chứng minh rằng nếu: 11 thì 11.
	b. Chứng minh rằng: 10 28 + 8 72.
Câu 3. 
 Hai lớp 6A;6B cùng thu nhặt một số giấy vụn bằng nhau. Lớp 6A có 1 bạn thu được 26 Kg còn lại mỗi bạn thu được 11 Kg ; Lớp 6B có 1 bạn thu được 25 Kg còn lại mỗi bạn thu được 10 Kg . Tính số học sinh mỗi lớp biết rằng số giấy mỗi lớp thu được trong khoảng 200Kg đến 300 Kg.
Câu 4. Tìm 3 số có tổng bằng 210, biết rằng số thứ nhất bằng số thứ 2 và bằng số thứ 3.
 Câu 5. Bốn điểm A,B,C,Dkhông nằm trên đường thẳng a . Chứng tỏ rằng đường thẳng a hoặc không cắt, hoặc cắt ba, hoặc cắt bốn đoạn thẳng AB, AC, AD, BC, BD, CD.
ĐỀ 3
Bài 1 
	a) So sánh: 222333 và 333222
	b) Tìm các chữ số x và y để số chia hết cho 36
	c) Tìm số tự nhiên a biết 1960 và 2002 chia cho a có cùng số dư là 28
Bài 2 
	Cho : S = 30 + 32 + 34 + 36 + ... + 32002
	a) Tính S
	b) Chứng minh S 7
Bài 3 
 Tìm số tự nhiên nhỏ nhất, biết rằng khi chia số này cho 29 dư 5 và chia cho 31 dư 28
Bài 4 
 Cho góc AOB = 1350. C là một điểm nằm trong góc AOB biết góc BOC = 900 
	a) Tính góc AOC
	b) Gọi OD là tia đối của tia OC. So sánh hai góc AOD và BOD
ĐỀ SỐ 4
Bài 1 
 1. Tìm chữ số tận cùng của các số sau: 
 	 a) 571999 b) 931999
 2. Cho A= 9999931999 - 5555571997. Chứng minh rằng A chia hết cho 5.
 3 . Cho phân số ( a<b) cùng thêm m đơn vị vào tử và mẫu thì phân số mới lớn hơn hay bé hơn ?
 4. Cho số có 12 chữ số . chứng minh rằng nếu thay các dấu * bởi các chưc số khác nhau trong ba chữ số 1,2,3 một cách tuỳ ‏ý thì số đó luôn chia hết cho 396.
 5. chứng minh rằng:
	a) ; 	b) 
Bài 2: 
 Trên tia Ox xác định các điểm A và B sao cho OA= a(cm), OB=b (cm) 
	a) Tính độ dài đoạn thẳng AB, biết b< a 
	b) Xác định điểm M trên tia Ox sao cho OM = (a+b).
ĐỀ 5
Câu 1 
	a, Các phân số sau có bằng nhau không? Vì sao?
 ; ; ; 
	b, Chứng tỏ rằng: 2x + 3y chia hết cho 17 9x + 5y chia hết cho 17
Câu 2 Tính giá trị của biểu thức sau:
 A = ( + - ):( + - + . . ) + 1:(30. 1009 – 160)
Câu 3 
	a, Tìm số tự nhiên x , biết : ( + + . . . + ).x = 
	b,Tìm các số a, b, c , d N , biết :
 = 
Câu 4 : 
 Một số tự nhiên chia cho 120 dư 58, chia cho 135 dư 88. Tìm a, biết a bé nhất.
Câu 5: Góc tạo bởi 2 tia phân giác của 2 góc kề bù, bằng bao nhiêu? Vì sao? 
Câu 6: Cho 20 điểm, trong đó có a điểm thẳng hàng. Cứ 2 điểm, ta vẽ một đường thẳng. Tìm a , biết vẽ được tất cả 170 đường thẳng
CHÚC CÁC EM ĐÓN XUÂN VUI VẺ NHƯNG KHÔNG QUÊN NHIỆM VỤ - THU BÀI NGÀY 15.02.2017

Tài liệu đính kèm:

  • docxBAI_TAP_TET_TOAN_6_NAM_2017.docx