MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TIẾNG VIỆT- LỚP 5 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Chính tả - Phân biệt ch/tr; l/n; s/x; d/r/gi - Phân biệt nguyên âm đôi yê/ya; ươ/uô Số câu 1 1 1 Số điểm 1,0 1,0 1,0 2. Luyện từ và câu: từ đồng nghĩa, trái nghĩa, đồng âm, nhiều nghĩa; cấu tạo từ, tiếng vần; xác định thành phần câu Số câu 1 1 2 4 Số điểm 1,0 2,0 1,0 4,0 5. Tập làm văn: Tả cảnh Cảnh đẹp, ngôi trường, ngôi nhà Số câu Số điểm 1,5 1,5 1,0 1,0 5,0 Tổng Số câu 1 1 1 2 1 5 Số điểm 2,5 1,0 3,5 2,0 1,0 1,0 9,0 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Toán - LỚP 5 –Năm học 2016- 2017 Mạch kiến thức, kĩ năng Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Phân số, hỗn số và các phép tính Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 2.Số thập phân (Hàng STP, cách viết số) và các phép tính với số thập phân Số câu 1 1 1 1 1 3 Số điểm 1,0 2,0 1,0 1,0 1,0 4,0 3.Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1.0 4.Yếu tố hình học: Diện tích các hình đã học Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 5.Giải toán về tỉ lệ, tỉ số phần trăm Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tổng Số câu 2 2 2 1 1 2 6 Số điểm 2,0 2,0 4,0 1,0 1,0 2,0 8 -Toán mức độ 4 tìm số dư -Hàng của số thập phân, đọc viết số làm trắc nghiệm BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2016-2017 MÔN: TOÁN – LỚP 5A6 (Thời gian: 60 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp: .... Trường : .. SBD: Số phách: . Giám thị số 1: Giám thị số 2: ..... Số phách: Bài 1 (1 điểm):Tính nhẩm: 0,894 x 100 =................... 2,23: 100 =................. 5,6 x 0,01 =................... 934 : 0,001 =................. Bài 2 (1 điểm): Viết các hỗn số sau thành số thập phân: 8= ..................; 2=.................. ; 3= ................; 8= ...................... Bài 3 ( 2 điểm): Đặt tính rồi tính: 45,7 + 329,15 5217,4 – 386,17 7,826 x 4,5 19,72 : 5,8 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4 ( 2 điểm): a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 45m 15cm = . . . m 5,9 tấn = . . . kg 6,157 ha = . . . m2 515cm2 = . . . dm2 b) Tính bằng cách thuận tiện nhất: 148 – 31,53 – 68,47 25,78 x 55,4 + 44,6 x 25,78 .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... Bài 4 ( 2 điểm) Trường Tiểu học Vạn Hương có 500 học sinh, trong đó học sinh nữ chiếm 45%. Hỏi trường có bao nhiêu học sinh nam? .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Bài 5 (2 điểm): a) Số dư của phép chia 33,14: 58 là: A. 8 B. 0,008 C. 0,08 D. 0,8 b) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng 10m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để trồng hoa. Tính diện tích phần đất trồng hoa. A. 400m2 B. 4m2 C. 40m2 D. 0,4m2 HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 5 Năm học 2016-2017 Bài 1 (2 điểm): Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm. 0,894 x 100 =89,4 2,23: 100 =0,0223 5,6 x 0,01 =0,056 934 : 0,001 =934000 Bài 2 ( 2 điểm): - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm. Bài 3 ( 2 điểm): - Phần a: Mỗi phép tính đổi đúng cho 0,25 điểm. 45m 15cm = 45,15m 5,9 tấn =5900 kg 6,157 ha = 61570 m2 515dm2 = 5,15 m2 - Phần b: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm. 148 – 31,53 – 16,47 25,78 x 55,4 + 44,6 x 25,78 = 148 – (31,53 + 16,47) = 25,78 x (55,4 + 44,6) = 148 – 48 = 100 = 25,78 x 100 = 2578 Bài 4 ( 2 điểm) Số học sinh nữ của trường là : 500 : 100 x 45 = 225 (em) (1 điểm) Số học sinh nam của trường là : 500 – 226 = 275 (em) (0,75 điểm) Đáp số: 275 (em) (0,25 điểm) Chú ý: Câu trả lời của học sinh phải ngắn gọn, đủ ý, có chủ ngữ, vị ngữ GV cho đủ số điểm. HS không ghi đáp số trừ 0,25 điểm . Bài 5 (2 điểm): - Phần 1 (1 điểm) Đáp án: C. 0,08 - Phần 2 (1 điểm) Đáp án: C. 40m2 - Nơi đây, suốt ngày,/ánh nắng /rừng rực đổ lửa xuống mặt đất. TN CN VN -Trong nh÷ng n¨m ®i ®¸nh giÆc ,nçi nhí ®Êt ®ai, nhµ cöa ,ruéng vên //thØnh tho¶ng l¹i ch¸y lªn trong lßng anh. BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II Năm học 2016-2017 MÔN: TOÁN – LỚP 5A6 (Thời gian: 60 phút không kể giao đề) Họ và tên: Lớp: .... Trường : .. SBD: Số phách: . Giám thị số 1: Giám thị số 2: ..... Số phách: Bài 1 (2 điểm): a) Nêu quy tắc tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................ b) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 50cm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 2 ( 2 điểm): Tính a) 5 năm 2 tháng – 2 năm 4 tháng = ...... năm ............ tháng 2 giờ 32 phút x 3 = .............. giờ ............. phút b) 2000cm3 = dm3 375 dm3 = ...................m3 d) Diện tích hình tròn có đường kính 6cm là ........................... Bài 3 ( 1 điểm): Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 50m và 30m. Chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Bài 4 ( 1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 1,5 phút = .............. giây 150 phút = ............. giờ 8 năm = ............. tháng 50 giờ = ......... ngày ............... giờ Bài 5( 1,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Trung bình cứ 100m của thửa ruộng đó thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc? .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Bài 6 (1,5 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính ( không nắp ) có chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 6dm. a. Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó. b. Người ta đổ vào bể cá 200l nước. Tính độ cao của mực nước. .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... Bài 7 (1 điểm): Một hình lập phương có tổng diện tích xung quanh và diện tích toàn phần là 150 cm2. Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là ................ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 5 Năm học 2016-2017 Bài 1 (2 điểm): a) Nêu đúng quy tắc tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật. 1 điểm b) Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật có chiều dài 50cm, chiều rộng 4dm và chiều cao 3dm. 1 điểm Đổi: 50cm = 5dm Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật: ( 5 + 4 ) x 3 = 27 (dm2) Đáp số: 27dm2 Bài 2 ( 2 điểm): Tính a) 1 điểm 5 năm 2 tháng – 2 năm 4 tháng = 2 năm 10 tháng 2 giờ 32 phút x 3 = 7 giờ 32 phút b) 2000cm3 = 2dm3 375 dm3 = 0,375m3 d) Diện tích hình tròn có đường kính 6cm là 28,26 cm2 Bài 3 ( 1 điểm): Một thửa ruộng hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 50m và 30m. Chiều cao bằng trung bình cộng hai đáy. Tính diện tích thửa ruộng đó. Chiều cao thửa ruộng: ( 50 + 30 ) : 2 = 40 ( m ) Diện tích thửa ruộng: ( 50 + 30 ) x 40 : 2 = 1600 8 x 5 = 40 (dm2) m2 Đáp số: 1600m2 Bài 4 ( 1 điểm): Viết đúng mỗi số được 0,25 điểm 1,5 phút = 90 giây 150 phút = 2,5 giờ 8 năm = 96 tháng 50 giờ = 2 ngày 2 giờ Bài 5( 1,5 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 150m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Trung bình cứ 100m của thửa ruộng đó thu được 60kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu được bao nhiêu tấn thóc? Chiều rộng thửa ruộng: 150 x = 100 ( m ) 0,5 điểm Diện tích thửa ruộng: 150 x 100 = 15000 (m2 ) 0,5 điểm Trên thửa ruộng đó thu được số thóc: 15000 : 100 x 60 = 9 000 (kg) = 9 tấn 0,5 điểm Đáp số: 9 tấn Bài 6 (1,5 điểm) Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật làm bằng kính ( không nắp ) có chiều dài 8dm, chiều rộng 5dm, chiều cao 6dm. a. Tính diện tích kính dùng làm bể cá đó. b. Người ta đổ vào bể cá 200l nước. Tính độ cao của mực nước. a) Diện tích xung quanh bể cá: ( 8 + 5 ) x 2 x 6 = 156 (dm2) Diện tích kính làm bể cá: 156 + (8 x 5) = 196 (dm2) b) Đổi 200l = 200 dm3 Độ cao của mực nước trong bể: 200 : 8 : 5 = 5 dm Đáp số: 196 dm2 5 dm Bài 7 (1 điểm): Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là 90 cm2 Chú ý: Câu trả lời của học sinh phải ngắn gọn, đủ ý cho đủ số điểm. HS không ghi đáp số trừ 0,25 điểm .
Tài liệu đính kèm: