Đề kiểm tra định kì cuối học kì I lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

doc 9 trang Người đăng dothuong Lượt xem 344Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì I lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra định kì cuối học kì I lớp 5 - Năm học 2016-2017 - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên học sinh:. Năm học : 2016 – 2017
Lớp: ..... Môn: Khoa học
Trường : TH Nguyễn Viết Xuân Ngày.. tháng . năm 2016
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề ra
Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau:
Câu 1: Cuộc đời con người được chia thành ấy giai đoạn?
3 giai đoạn
4 giai đoạn
5 giai đoạn
Câu 2: Các bệnh sốt xuất huyết, sốt rét, viêm não lây qua đường nào?
Lây qua đường hô hấp
Lây qua đường muỗi đốt
Lây qua đường tiêu hóa
Câu 3: Bệnh viêm gan A lây qua con đường nào?
Lây qua đường muỗi đốt
Lây qua đường hô hấp
Lây qua đường tiêu hóa
Câu 4: Bệnh HIV-AIDS lây qua con đường nào?
Lây qua đường máu
Lây qua đường tình dục
Lây từ mẹ sang con
Tất cả các ý trên
Câu 5: Cách phòng bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não?
Ngủ phải mắc mùng, tránh muỗi đốt
Ăn chín uống sôi 
Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
Câu 6: Cách phòng bệnh viêm gan A là?
Ngủ phải mắc mùng cả ngày lẫn đêm
Ăn chín, uống sôi, rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
Rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh
Phần tự luận:
Câu 1: Để bào thai được khỏe mạnh, phụ nữ mang thai cần làm gì?
.
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
Câu 2: Để bảo vệ sức khỏe, thể chất và tinh thần chúng ta cần làm gì?
..........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Môn: Khoa học Lớp 5
 Năm học 2016 - 2017
I. Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu đúng đạt: 
Câu 1(1 điểm) : B. 4 giai đoạn
Câu 2 (0,5 điểm) : B. Lây qua đường muỗi đốt
Câu 3 (0,5 điểm) : C. Lây qua đường tiêu hóa
 Câu 4( 0,5 điểm) : D. Tất cả các ý trên
 Câu 5 (0,5 điểm) : A. Ngủ phải mắc mùng, tránh muỗi đốt 
 Câu 6 (1 điểm) : B. Ăn chín uống sôi, rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh.
II Phần tự luận: 
 Câu 1 (3 điểm): 
- Phụ nữ mang thai cần ăn uống đủ chất dinh dưỡng. 
- Nghỉ ngơi hợp lý, không sử dụng các chất gây nghiện như: rượu, bia, thuốc lá, ma túy. 
- Nghỉ ngơi, tinh thần thoải mái, không làm việc nặng, không tiếp xúc với chất độc hại. 
- Khám thai định kỳ 03 tháng 1 lần.
 Câu 2 (3 điểm) : 
 - Ăn uống đủ chất dinh dưỡng, tăng cường luyện tập thể dục thể thao, vui chơi giải trí lành mạnh.
- Không sử dụng các chất gây nghiện như: rượu, bia, thuốc lá, ma túy.
- Không xem phim ảnh và sách báo không lành mạnh.
 ___________________________
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên học sinh:. Năm học : 2016 – 2017
Lớp: ..... Môn: Lịch sử
Trường : TH Nguyễn Viết Xuân Ngày.. tháng . năm 2016
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề ra
Phần trắc nghiệm: (Mỗi câu 1 điểm)
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau:
Câu 1: Thực dân Pháp nổ súng tấn công Đà Nẵng mở đầu cuộc xâm lược nước ta vào năm nào?
A. Năm 1958
B. Năm 1962
C. Năm 1964
Câu 2: Ai là người được nghĩa quân và dân chúng làm lễ phong danh “Bình Tây đại Nguyên soái”?
A. Tôn Thất Thuyết
B. Nguyễn Trường Tộ
C. Trương Định
Câu 3: Ai là nhà yêu nước đầu thế kỷ XX đã khởi xướng và lãnh đạo phong trào Đông Du?
A. Phan Bội Châu
B. Phan Châu Trinh
C. Phan Đình Phùng
Câu 4: Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm nào?
A. Năm 1905
B. Năm 1911
C. Năm 1930
Câu 5: Đảng Cộng sản Việt Nam được thành lập vào ngày, tháng, năm nào?
A. Ngày 05/6/1911
B. Ngày 03/02/1930
C. Ngày 02/9/1945
Câu 6: Phong trào Cần Vương do ai lãnh đạo?
A. Phan Đình Phùng
B. Tôn Thất Thuyết
C. Phan Bội Châu
II/ Phần tự luận: (Mỗi câu 2 điểm)
Câu 1: Mùa thu năm 1945 nước ta đã diễn ra sự kiện gì?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Câu 2: Trong tình thế hiểm nghèo sau cách mạng tháng tám, chính quyền và quân dân ta đã làm gì?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Môn: Lịch sử 
 Năm học 2016 - 2017
I. Phần trắc nghiệm:
Mỗi câu đúng đạt 1 điểm 
Câu 1: A. Năm 1958
Câu 2: C. Trương Định
Câu 3: A. Phan Bội Châu
Câu 4: B. Năm 1911
 Câu 5: B. Ngày 03/02/1930
 Câu 6: B. Tôn Thất Thuyết
II. Phần tự luận: Học sinh nêu được:
 Câu 1 : ( 2đ)
 Mùa thu năm 1945, nhân dân cả nước vùng lên phá tan xiềng xích nô lệ. Ngày 02/9/1945, tại quảng trường Ba Đình (Hà Nội), Bác Hồ đọc bản “Tuyên ngôn độc lập” khai sinh ra nước Việt Nam dân chủ cộng hòa.
Câu 2 : ( 2đ)
Trong tình thế hiểm nghèo sau cách mạng tháng, chính quyền cách mạng non trẻ đã vượt qua muôn vàn khó khăn từng bước đẩy lùi giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại xâm. Ngay sau đó giặc Pháp quyết xâm lược nước ta một lần nữa. Nhân dân cả nước đúng lên kháng chiến với tinh thần thà hy sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, nhất định không chịu làm nô lệ.
________________________________
 KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Họ và tên học sinh:. Năm học : 2016 – 2017
Lớp: ..... Môn: Địa Lí
Trường : TH Nguyễn Viết Xuân Ngày.. tháng . năm 2016
 Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề ra
Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào ý đúng nhất trước mỗi câu trả lời sau:
Câu 1: Nghề chính của người dân ở Hoàng Liên Sơn là:
Nghề khai thác rừng. B. Nghề nông. C. Nghề khai thác khoáng sản.
Câu 2: Ruộng bậc thang thường được làm ở đâu?
Đỉnh núi. B. Sườn núi. D. Dưới thung lũng.
Câu 3: Một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên là:
Thái, Mông, Dao. B. Tày, Nùng. C. Ba-na, Ê-đê, Gia-rai.
Câu 4: Trung du Bắc Bộ là một vùng :
 A. Có thế mạnh về đánh cá.
 B. Có thế mạnh về trồng chè và các loại cây ăn quả.
 C. Có diện tích trồng cà phê và hồ tiêu lớn nhất nước ta.
Câu 5: Đồng bằng Bắc Bộ được bồi đắp bởi phù sa của:
Sông Hồng và sông Đà. 
Sông Thái Bình và sông Cả.
Sông Hồng và sông Thái Bình.
Câu 6: Điều kiện để Đà Lạt trở thành thành phố du lịch và nghỉ mát là:
Không khí trong lành, mát mẻ, phong cảnh đẹp.
Nằm trên vùng đồng bằng.
Có nhiều bãi biển đẹp.
Câu 7: Điền vào ô trống chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai.
 c Tây nguyên là khu dân cư đông đúc.
 c Khí hậu ở Đà Lạt nắng và nóng quanh năm.
 c Chè và cây ăn quả là một trong những thế mạnh của trung du Bắc Bộ.
 c Tây nguyên là nơi trồng nhiều cây ăn quả nhất nước ta.
Phần tự luận:
 Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Bắc Bộ trở thành vựa lúa lớn thứ hai của cả nước ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 
_________________________________________
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
 Môn: Địa lí
 Năm học 2016 - 2017
I. Phần trắc nghiệm: (Câu 1 đến câu 6: Mỗi câu đúng đạt 1 đ. 
 Câu 7 : mỗi ý đúng đạt 0,5 đ)
Câu 1: B. Nghề nông. 
Câu 2: B. Sườn núi. 
Câu 3: C. Ba-na, Ê-đê, Gia-rai. 
Câu 4: B. Có thế mạnh về trồng chè và các loại cây ăn quả.
 Câu 5: C. Sông Hồng và sông Thái Bình.
 Câu 6: A. Không khí trong lành, mát mẻ, phong cảnh đẹp.
Câu 7: (2đ) Đúng mỗi ý đạt 0,5 đ
 (Thứ tự : S – S – Đ – S.)
II Phần tự luận: (2 đ)
Học sinh trả lời đủ các ý sau :
- Đất phù sa màu mỡ.
- Nguồn nước dồi dào.
- Người dân có nhiều kinh nghiệm trong lao động sản xuất.
___________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_KHI_MON_KHOA_HOC_LOP_5_20162017.doc