Ma trận và đề kiểm tra một tiết học kì II Ngữ văn lớp 6 phần Tiếng việt (Có đáp án) - Đề A

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra một tiết học kì II Ngữ văn lớp 6 phần Tiếng việt (Có đáp án) - Đề A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra một tiết học kì II Ngữ văn lớp 6 phần Tiếng việt (Có đáp án) - Đề A
ĐỀ A
Tuần: 30 - Tiết: 114	 MA TRẬN 
 	 ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT -TIẾNG VIỆT 6
Cấp độ
Tên
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
T.cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Phó từ
- Nhận biết phó từ trong câu văn
- phân biệt các loại phó từ
Hiểu được phó từ là gì
Số câu
Số điểm, tỉ lệ
2
1 đ
1
0.5 đ
 3 Câu
1.5 Điểm = 15%
So sánh
Nhận biết các vế và các yếu tố trong cấu tạo của phép so sánh
Hoàn thành được phép so sánh
Sự khác nhau giữa ẩn dụ và so sánh
Viết được đoạn văn có sử dụng phép so sánh và nhân hóa
Số câu
Số điểm, tỉ lệ
2
1 đ
1
0.5 đ
1
2đ
1
2đ
 5 Câu
5.5 Điểm = 55%
Ẩn dụ
Hiểu được tác dụng của ẩn dụ
Số câu
Số điểm, tỉ lệ
1
0.5đ
 1 Câu
0.5 Điểm = 5%
Câu trần thuật đơn
Hiểu được cấu tạo của câu trần thuật đơn
Đặt được câu và phân tích cấu tạo
Số câu
Số điểm, tỉ lệ
1
0.5đ
1
2đ
2 Câu
2.5 Điểm = 25%
Tổng số câu:
Tổng số điểm, tỉ lệ
4
2đ = 20%
4 
2đ = 20%
2
4đ = 40%
1
 2đ = 20% 
 11 Câu
10 Điểm =100%
---------------------------------------------------------//-----------------------------------------------------------------
Tuần: 30- Tiết: 114	 KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 6
ĐỀ A
Họ tên: .	 Môn: Ngữ văn 6
Lớp: 6/	 Thời gian: 45 phút	
 ĐỀ: 
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng.
1. Phó từ là gì ?
A. Là những từ chuyên đi kèm động từ để bổ sung ý nghĩa
B. Là những từ chuyên đi kèm danh từ để bổ sung ý nghĩa
C. Là những từ chuyên đi kèm tính từ để bổ sung ý nghĩa
D. Là những từ chuyên đi kèm động từ, tính từ để bổ sung ý nghĩa
2. Câu văn sau có mấy phó từ?
“ Bởi tôi ăn uống điều độ và làm việc có chừng mực nên tôi chóng lớn lắm”
A. 1	B. 2 	C. 3	D. 4
3. Phó từ trong câu sau thuộc loại nào?
“ Chị Cốc không trông thấy tôi ”
A. Chỉ mức độ B. Chỉ sự phủ định	C. Chỉ sự cầu khiến D. Chỉ khả năng
4. Phép so sánh có mấy vế ?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
5. Cấu tạo đầy đủ của phép so sánh có mấy yếu tố?
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
6. Hoàn thành phép so sánh sau:
A. Đen.
B. Trắng..
7. Ẩn dụ có tác dụng ?
A. Gợi hình	B. Gợi cảm	
C. Gợi hình gợi cảm cho sự diễn đạt	D. Tăng giá trị biểu cảm	
8. Câu trần thuật đơn là: 
A. Có một cụm chủ vị	B. Có hai cụm chỉ vị
C. Có ba cụm chủ vị	D. Có nhiều cụm chủ vị
II/ TỰ LUẬN (6 điểm ) 
Câu 1(2 điểm ) : Đặt một câu trần thuật đơn có từ “là”. Phân tích cấu tạo câu 
Câu 2(2 điểm) : So sánh sự khác nhau giữa phép so sánh và ẩn dụ
Câu 3(2 điểm) : Viết đoạn văn miêu tả (5-7 câu) có sử dụng phép so sánh và nhân hóa
	 BÀI LÀM 
I.Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
II.Tự luận (6 điểm)
.......
 ĐỀ A
Tuần 30 – Tiết 114	 	HƯỚNG DẪN CHẤM 
	 KIỂM TRA 1 TIẾT TIẾNG VIỆT 6 
I/ TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0.5đ
1
2
3
4
5
6
7
8
D
A
B
B
D
C
A
Câu 6: a/ như than
 b/ như tuyết
II/ TỰ LUẬN: (6 điểm) 
Câu 1(2 đ)
Đặt đúng câu trần thuật đơn có từ “là” – 1đ
Phân tích đúng – 1đ
Câu 2 (2 đ)
Chỉ ra được sự khác nhau giữa so sánh và ẩn dụ:
+ So sánh là đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác có nét tương đồng
+ Ẩn dụ là gọi tên sự vật, hiện tượng này bằng tên sự vật, hiện tượng khác có nét tương đồng với nó
Câu 3 (2 đ)
Viết được đoạn văn miêu tả - 1đ
Có sử dụng phép so sánh – 0.5đ, phép nhân hóa – 0.5đ
 Đề B:
Tuần 30, Tiết 114 HƯỚNG DẪN CHẤM
 KIỂM TRA TIẾNG VIỆT 6
I. Trắc nghiệm (4 Điểm): Mỗi câu đúng ghi 0.5 đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
ĐA
A
B
C
D
A
D
D
Câu 3:
a. CN: Gậy tre, chông tre
b. VN: chống lại sắt thép quân thù.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1: Đặt câu đúng (1đ)
Câu 2: Nêu 4 kiểu câu trần thuật đơn có từ là, mỗi kiểu câu cho một ví dụ, đúng mỗi kiểu câu (0.5đ)
Câu 3: Viết đoạn văn tả loài chim gần gũi với các em có sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh và nhân hóa.
- Viết đúng đoạn văn tả một loài chim.(2đ)
- Có sử dụng biện pháp nghệ thuật so sánh và nhân hóa (1đ)

Tài liệu đính kèm:

  • docHK2 Tuan 30 - TV 6 - NGHIA.doc