TUẦN 9 Ngày soạn:13/10/2013 Ngày dạy:16/10/2013 Tiết 9: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MTCĐ: 1.Kiến thức: Giúp HS -Tự đánh giá mức độ nhận thức của mình qua bài kiểm tra. - Tự nghiên cứu để bổ sung kiến thức cịn thiếu cho bản thân. 2.Kĩ năng: HS rèn luyện kĩ năng làm bài hồn chỉnh, đáp ứng đủ yêu cầu. 3. Thái độ: HS cĩ thái độ làm bài nghiêm túc, trung thực, hiệu quả. II.Lập ma trận: 1.Phần Trắc nghiệm: Mức độ Tên Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Cộng 1.Chí cơng vơ tư Nhận biết được việc làm khơng thể hiện đức tính chí cơng vơ tư. Hiểu được việc lam đúng trong cuộc sống Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu :1 Số điểm:0,5 Số câu :1 Số điểm:0,5 Số câu:2 1,0 điểm=10% 2. Tự chủ Nhận biết hành vi trái ngược với tính tự chủ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm:0,5 Số câu:0 Số điểm :0 Số câu:1 0,5 điểm=5% 3.Dân chủ và kỉ luật . Hiểu và xác định được câu tục ngữ nĩi về kỉ luật. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:0 Số điểm: 0 Số câu:1 Số điểm: 0,5 Số câu:1 0,5 điểm=5% 4. Hợp tác cùng phát triển Nhận biết được nguyên tắc để hợp tác lâu dài. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm: 0,5 Số câu:1 0,5 điểm=5% 5. Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc Hiểu và xác định được thĩi quen khơng tốt của dân tộc ta. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:0 Số điểm: 0 Số câu:1 Số điểm: 0,5 Số câu:1 0,5 điểm=5% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu:3 Số điểm:1,5 15% Số câu:3 Số điểm:1,5 15% Số câu:6 3,0 điểm=30% 2.Phần Tự luận: Mức độ Tên Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng 1. Bảo vệ hịa bình Nhận biết và nêu được khái niệm hịa bình, ý nghĩa của hịa bình. Phân biệt được sự đối lập giữa hịa bình với chiến tranh. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu :1 Số điểm:2,0 Số câu :1 Số điểm:1,0 Số câu:1 3,0 điểm=30% 2. Hợp tác cùng phát triển Nhận biết và nêu được ý nghĩa của tình hữu nghị, hợp tác. Hiểu và lấy được ví dụ về tình hữu nghị hợp tác. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm:1,0 Số câu:1 Số điểm :1,0 Số câu:1 2,0 điểm=20% 3. Dân chủ và kỉ luật . Hiểu và nêu được những hành vi vi phạm kỉ luật của học sinh. Hiểu và vận dụng được nội dung về việc chấp hành kỉ luật. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm: 1,0 Số câu:1 Số điểm: 1,0 Số câu:1 2,0 điểm=20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu:2 Số điểm:3,0 30% Số câu:3 Số điểm:3,0 30% Số câu:1 Số điểm:1,0 10% Số câu:3 7,0 điểm=70% I III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1.Ổn định lớp: 2.Bài mới: GV phát đề cho HS Đề bài: I.Trắc nghiệm: (3 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng. Câu 1: Đâu là hành vi không chí công vô tư ? A. Làm việc vì lợi ích chung. B. Không thiên vị. C. Trù dập những người tốt. D. Hiến đất để xây dựng trường học. Câu 2: Những hành vi nào sau đây trái ngược với tính tự chủ? A. Sa ngã, bị cám dỗ, bị lợi dụng. B.Kiên định trong mọi tình huống. C. Làm chủ được bản thân. D.Giải quyết công việc theo trình tự. Câu 3: Câu tục ngữ nào sau đây nói về kỉ luật. A. Người ta hoa đất. B.Đất có lề quê có thói. C. Tôn sư trọng đạo. D.Một sự nhịn chín sự lành. Câu 4: Em cho biết hành vi đúng trong các hành vi sau? Bác bỏ ý kiến không hợp với mình. B. Bao che những việc làm xấu. C. Đồng lõa với kẻ xấu. D.Chống phong tục lạc hậu. Câu 5: Đâu không phải là nguyên tắc hợp tác cùng phát triển ? A. Dựa trên cơ sở bình đẳng. B. Hai bên cùng có lợi. C. Nước nghèo phải lệ thuộc. D. Không hại đến lợi ích người khác. Câu 6: Đâu không phải là truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam? A. Thờ cúng tổ tiên. B. Mê tín dị đoan, bói toán. C. Tôn sư trọng đạo. D. Áo dài Việt Nam. II. Tự luận: ( 7 điểm) Câu 1: Em hãy cho biết hòa bình là gì? Ý nghĩa của hòa bình? Nêu sự đối lập giữa hòa bình với chiến tranh? (3 điểm) Câu 2: Ý nghĩa của tình hữu nghị hợp tác? Lấy ví dụ? (2 điểm) Câu 3: Em hãy kể những hành vi vi phạm kỉ luật của học sinh? Em sẽ làm gì để không vi phạm những hành vi trên ? (2 điểm) 3.Thu bài, dặn dị: -Ơn tập, bổ sung những nơi dung kiến thức cịn chưa nắm vững. -Đọc trước bài “Năng động, sáng tạo” ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. I. Trắc nghiệm:(3 điểm) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1:C Câu 2: A Câu 3:B Câu 4:D Câu 5:C Câu 6: B II.Tự luận: (7 điểm) Câu 1: (3 điểm) -Hịa bình là tình trạng khơng cĩ chiến tranh hay xung đột vũ trang, là mối quan hệ hiểu biết, tơn trọng, bình đẳng và hợp tác giữa các quốc gia dân tộc, giữa con người với con người, là khát vọng của tồn nhân loại.(1 điểm) -Ý nghĩa: Bảo vệ hịa bình là giữ gìn cuộc sống xã hội bình yên; dùng thương lượng, đàm phán để giải quyết mọi mâu thuẫn, xung đột giữa các dân tộc, tơn giáo và quốc gia; khơng để xảy ra chiến tranh hay xung đột vũ trang. (1 điểm) -Sự đối lập giữa hịa bình với chiến tranh là: + Hịa bình: Nhân dân cĩ cuộc sống bình yên, hạnh phúc, no ấm. Đất nước phát triển, giàu mạnh + Chiến tranh: Nhân dân lầm than, cơ cực, đĩi khổ, chết choc. Đất nước bị tàn phá, nghèo nàn, chậm phát triển.(1 điểm) Câu 2: ( 2điểm) - Hợp tác quốc tế để cùng nhau giải quyết những vấn đề bức xúc cĩ tính tồn cầu; Giúp đỡ, tạo điều kiện cho các nước nghèo phát triển; Để đạt được mục tiêu hịa bình cho tồn nhân loại. (1 điểm) -HS tự lấy ví dụ. (1 điểm) Câu 3: ( 2điểm) HS tự liên hệ thực tế nêu được những vi phạm nổi cộm, phổ biến trong trường và từ đĩ rút ra bài học kinh nghiệm cho bản thân. THỐNG KÊ KẾT QUẢ Lớp Giỏi Khá TB Yếu 9A 9B LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Mơn: GDCD Lớp 9 Năm học: 2012-2013 1.Phần Trắc nghiệm: Mức độ Tên Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Cộng 1.Chí cơng vơ tư Nhận biết được việc làm khơng thể hiện đức tính chí cơng vơ tư. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu :1 Số điểm:0,5 Số câu:1 0,5 điểm=5% 2.Dân chủ và kỉ luật . Hiểu và xác định được biểu hiện về dân chủ, kỉ luật trong cuộc sống Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm: 0,5 Số câu:1 0,5 điểm=5% 3.Bảo vệ hịa bình Hiểu được việc làm bảo vệ hịa bình và ý nghĩa của hịa bình Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm: 1,0 Số câu:1 1,0 điểm=10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm:0,5 5% Số câu:2 Số điểm:1,5 15% Số câu:3 2,0 điểm=20% 2. Phần Tự luận: Mức độ Tên Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng 1.Kế thừa và phát huy truyền thống tốt đẹp của dân tộc Nhận biết và nêu được khái niệm về truyền thống tốt đẹp của dân tộc. Hiểu và biết được những truyền thống tốt đẹp của dân tộc Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu :1 Số điểm:1,0 Số câu :1 Số điểm:1,0 Số câu:1 2,0 điểm=20% 2. Dân chủ và kỉ luật Nắm được khái niệm của dân chủ, kỉ luật.Ý nghĩa của dân chủ, kỉ luật. . Hiểu và vận dụng được nội dung về việc chấp hành kỉ luật. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm: 2,0 Số câu:1 Số điểm: 2,0 Số câu:1 4,0 điểm=40% 3. Lý tưởng sống của thanh niên, học sinh. Xác định đúng lí tưởng của thanh niên ngày nay. Cần cĩ cơ sở để xác định và cố gắng thực hiện lí tưởng sống đúng đắn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Số câu:1 Số điểm: 1,0 Số câu:1 Số điểm: 1,0 Số câu:1 2,0 điểm=20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % Số câu:2 Số điểm:3,0 30% Số câu:2 Số điểm:2,0 20% Số câu:2 Số điểm:3,0 30% Số câu:3 8,0 điểm=80%
Tài liệu đính kèm: