MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TIẾNG VIỆT CUỐI HKII – LỚP 2 Ma trận phần kiểm tra Đọc- Đọc hiểu TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Đọc hiểu văn bản Số câu 2 1 1 4 Số điểm 1 0,5 1 2,5 Câu số 1,2 4 3 2 Kiến thức văn bản Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 1 1 0,5 1 3,5 Câu số 5 6 7 8 Tổng số câu 3 1 1 1 1 1 8 Điểm BÀI THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I I NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Tiếng Việt - Lớp 2 - Bài kiểm tra đọc (Thời gian làm bài: 35 phút) Chữ kí giám khảo Họ và tên:....... Lớp: 2... Trường Tiểu học ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 1. Kiểm tra đọc thành tiếng kết hợp kiểm tra nghe nói: Dùng vào tiết ôn tập (Đọc và trả lời câu hỏi) 2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức môn Tiếng Việt (Kiến thức về từ và câu). (35 phút) Đọc bài sau và trả lời các câu hỏi: Cá rô lội nước Những bác rô già, rô cụ lực lưỡng, đầu đuôi đen sì lẫn với màu bùn. Những cậu rô đực cường tráng mình dài mốc thếch. Suốt mùa đông ẩn náu trong bùn ao, bây giờ chúng chui ra, khoan khoái đớp bóng nước mưa mới ấm áp, rồi dựng vây lưng ra như ta trương cờ, rạch ngược qua mặt bùn khô, nhanh như cóc nhảy. Hàng đàn cá rô nô nức lội ngược trong mưa, nghe rào rào như đàn chim vỗ cánh trên mặt nước. (Theo Tô Hoài) Câu 1. Cá rô có màu như thế nào? khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: A. Giống màu đất. B. Giống màu bùn. C. Giống màu nước Câu 2. Mùa đông, cá rô ẩn náu ở đâu? khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: A. Ở các sông. B. Trong đất. C. Trong bùn ao. Câu 3.Câu”Những cậu rô đực cường tráng mình dài mốc thếch.” thuộc kiểu câu gì? khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: A. Ai là gì? B. Ai thế nào? C. Ai làm gì? Câu 4. Đàn cá rô lội ngược trong mưa tạo ra tiếng động như thế nào? khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: A. Như cóc nhảy. B. Rào rào như đàn chim vỗ cánh. C. Nô nức lội ngược trong mưa. Câu 5. Trong câu: “Ông em trồng cây táo để ăn quả” bộ phận gạch chân trả lời cho câu hỏi gì? A. Để làm gì? B. Vì sao? C. Khi nào? Câu 6. Tìm từ trái nghĩa với mỗi từ sau: Nóng - ..........; yếu - ..............; to - ................; dài - .............; thấp - ................. Câu 7. Đặt câu hỏi trả lời cho bộ phận in đậm trong câu sau: "Mùa đông đến, chim én bay về phương Nam tránh rét" ..................................................................................................................................................................................................................................................... Câu 8. Viết lại câu sau cho đúng chính tả: chiều nay, bình có đi lao động không. ............................................................................................................................................. Đáp án và biểu điểm: 1. Kiểm tra đọc thành tiếng: 4 điểm, gồm đọc đoạn trong bài đã học và trả lời 1 câu hỏi – thực hiện trong tiết ôn tập cuối HKI. 2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra phần kiến thức Tiếng Việt (6 điểm) Câu 1: Đáp án B (0,5 điểm) M1 Câu 2: Đáp án C (0,5 điểm) M1 Câu 3: Đáp án B (1 điểm) M3 Câu 4: Đáp án B (0,5 điểm) M2 Câu 5: Đáp án A.(1 điểm) M1 Câu 6: Học sinh tím từ trái nghĩa đúng yêu cầu : nóng – lạnh; yếu – khoẻ; to – nhỏ(bé); dài – ngắn; thấp - cao ( 1 điểm) M2 Câu 7: Đáp án "Mùa đông đến, chim én bay tránh rét ở đâu?" hoặc"Mùa đông đến, chim én bay ở đâu tránh rét?" ( 0,5 điểm) M3 Câu 8: Học sinh viết hoa chữ đầu câu (Chiều)và tên riêng (Bình) và điền dấu chấm hỏi vào cuối câu. (1 điểm) M4 Ma trận phần kiểm tra (Chính tả- Tập làm văn) TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Viết chính tả Số câu 1 1 Số điểm 4 4 Câu số 1 1 2 Viết văn Số câu 1 1 Số điểm 6 6 Câu số 1 1 Tổng số câu 1 1 2 Điểm BÀI THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Tiếng Việt - Lớp 2 – Bài kiểm tra viết Thời gian làm bài: 30 phút. Chữ kí giám khảo Họ và tên:.... Lớp: 2... Trường Tiểu học ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ 1. Chính tả (15 phút): Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn tóm tắt bài “Bóp nát quả cam” (trang 127, sách Tiếng Việt 2- Tập 2). 2. Tập làm văn (15 phút) Viết đoạn văn 4 đến 5 câu kể về người thân của em. Gợi ý: a) Người thân của em tên là gì? Năm nay bao nhiêu tuổi? b) Người thân của em làm nghề gì? c) Người thân của em yêu quý và chăm sóc em như thế nào? d) Tình cảm của em đối với người thân như thế nào? HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2015 - 2016 Môn : Tiếng Việt I: Đọc thành tiếng ( 1 điểm) Tiêu chuẩn cho điểm đọc Điểm Đọc rõ ràng, rành mạch, lưu loát 1 điểm Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa. 1 điểm Đọc diễn cảm 1 điểm Trả lời đúng câu hỏi của giáo viên nêu 1 điểm Cộng 4 điểm Chú ý - Đọc sai từ 3 đến 6 tiếng trừ 0,25 điểm. - Ngắt nghỉ hơi không đúng từ 2 đến 3 chỗ trừ 0,25 điểm. - Giọng đọc chưa thể hiện rõ biểu cảm trừ 0,25 điểm. II: Đọc thầm và làm bài tập ( 6 điểm ) Học sinh khoanh đúng cho điểm như sau. Câu 1 2 3 4 5 Ý đúng B C B B A Điểm 0,5 0,5 1 0,5 1 Câu 6: (1 điểm) Câu 7: (0,5 điểm) Câu 8: (1 điểm) II. CHÍNH TẢ (4 điểm) Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ, đúng đoạn văn : 4 điểm. - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết (sai- lẫn phụ âm đầu, vần, thanh; không viết hoa đúng quy định) mỗi lỗi trừ 0.2 điểm. - Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,... bị trừ 1 điểm toàn bài. - Điểm toàn bài viết trừ không quá 1 điểm. III. Tập làm văn (6 điểm) Hs viết được đoạn văn đúng yêu cầu, diễn đạt mạch lạc, biết dùng từ, đặt câu cho diểm tối đa. Nếu hs viết chưa đúng yêu cầu, diễn đạt chưa mạch lạc, chưa biết dùng từ, đặt câu thì tuỳ mức độ để trừ điểm. Lưu ý: Khi chấm bài giáo viên sửa lỗi, nhận xét những ưu điểm và hạn chế, cho điểm theo thang điểm 10 (mười), không cho điểm 0 (không) và điểm thập phân. Bài kiểm tra viết TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Viết chính tả Số câu 1 1 Số điểm 4 4 Câu số 1 1 2 Viết văn Số câu 1 1 Số điểm 6 6 Câu số 2 2 Tổng số câu 1 1 2 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học Số câu 3 1 1 1 1 1 1 4 Số điểm 3 1,5 1 1,5 1 1 1 2,5 Câu số 1,2,4 1 5 3 3 4 2 2 Đại lượng và đo đại lượng Số câu 1 1 1 1 4 Số điểm 1 1 0,5 1 3,5 Câu số 5 6 7 8 3 Yếu tố hình học Tổng số câu 3 1 1 1 1 1 8 BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2. NĂM HỌC 2016 -2017 Môn Toán. Thời gian: 45 phút Họ và tên: Lớp 2:.. Trường : ........................................................................................................ Điểm Nhận xét I. Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. a) Số bé nhất trong các số sau là: : (M1= 1đ) A. 485 B. 854 C. 584 b) Số lớn nhất trong các số sau là: A. 120 B. 201 C. 12 Câu 2. a) Điền dấu (>, < , =) thích hợp vào chỗ chấm: 759 957 : (M1= 1đ) A. > B. < C. = b) 5 giờ chiều còn gọi là: A. 15 giờ B. 17 giờ C. 5 giờ Câu 3. Một hình tứ giác có độ dài các cạnh là 12 cm, 13cm, 14cm, 15 cm. Chu vi hình tứ giác là: : (M3= 1đ) A. 54 B. 54cm C. 45cm Câu 4. Số điền vào chỗ chấm trong biểu thức 36 : 4 + 20 = .............. là: : (M1= 1đ) A. 29 B. 39 C. 32 Câu 5 : Hình vẽ dưới đây có mấy hình tứ giác, mấy hình tam giác? : (M2= 1đ) 3 hình tứ giác 3 hình tam giác 2 hình tứ giác 2 hình tam giác 4 hình tứ giác 3 hình tam giác II. Phần tự luận: Câu 1. Đặt tính rồi tính: : (M1= 1,5đ) 67 + 29 137 +208 489 - 76 349 – 217 ...................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 2. Tìm X : (M4= 1đ) X - 15 = 38 X x 3 = 3 x 10 37 – X = 27 : 3 156 + X = 180 + 74 ...................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 3. Có 36 chiếc ghế được xếp đều vào 4 dãy. Hỏi mỗi dãy có bao nhiêu chiếc ghế? : (M2= 1,5đ) Bài giải ...................................................................... ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. Câu 4. Cho đường gấp khúc sau: (M3= 1đ) D G H C E a) Nêu tên các đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng: ............................................................................................................................................. b) Nêu tên các đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng: .HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Toán - Lớp 2 Phần 1: ( Phần trắc nghiệm) 5 điểm - Mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm. Phần 2: ( Phần tự luận) 5 điểm Câu 1 . 1,5 điểm - Làm đúng mỗi phép tính 0,35 điểm. Câu 2. 1điểm - Làm đúng mỗi bài 0,25 điểm Câu 3. 1,5 điểm Bài giải Mỗi dãy có số ghế là (0,25 điểm) 36 : 4 = 9 ( chiếc ghế) (0,75 điểm) Đáp số: 9 chiếc ghế (0,5 điểm) Câu 4: 1điểm Đường gấp khúc gồm hai đoạn thẳng: CDE, DEG, EGH (0,5 điểm) Đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng: CDEG, DEGH (0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: