Ma trận và đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2, 3, 4

doc 37 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 518Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2, 3, 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 2, 3, 4
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2
Môn : Toán
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
3
1
1
4
1
Số điểm
3,0
2,0
1,0
4,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít. 
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
2
1
6
2
Số điểm
5,0
4,0
1,0
6,0
4,0
Phòng GD & ĐT TP. Pleiku
Trường TH Nguyễn Khuyến
Đề chính thức
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2013 – 2014
Ngày kiểm tra: ..../...../ 2013
Môn: Toán – Lớp 2. Thời gian: 40 phút.
(Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................Lớp:............................
Chữ ký giám thị
GT 1:
GT 2:
phách
Điểm
Nhận xét
Chữ ký giám khảo
GK 1:
GK 2:
phách
ĐỀ BÀI: I . TRẮC NGHIỆM : 6.điểm 
Khoanh tròn kết quả đúng nhất .
Câu 1: (1 điểm) Số: 34 + 66 = ? 
a. 54	b. 100	c. 53	d. 64
Câu 2: (1 điểm) Số ?
- 7
16
a. 9	b. 8	 c. 7	 	 d . 6
Câu 3: (1 điểm) Số tròn chục liền sau số: 75 là:
a. 60	b. 80	c. 76	d. 63
Câu 4: (1 điểm) Số ? 15 - 7 = ? 
 a. 22	b. 50	c. 8	d. 7
Câu 5: (1 điểm) Số?
3 dm = ..dm
 a. 25	b. 36	c. 52	d . 30
HỌC SINH KHÔNG LÀM BÀI TRONG KHUNG NÀY
Câu 6: (1 điểm) 
 Hình bên có .....hình tứ giác? 
 A. 5 B. 7 C. 9 
II. TỰ LUẬN : 4 điểm .
Câu 1 ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính : 
47 +53	55 + 23	95 – 56	87 – 68 
..		..	 
..	 ...	.. 
..	...	.. 
Câu 2:( 2 điểm) 
3/Một cửa hàng buổi sáng bán được 84 kg gạo, buổi chiều bán được ít hơn 25 kg gạo . Hỏi cửa hàng đó buổi chiều bán được bao nhiêuki- lô- gam gạo?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 
Kiểm tra cuối học kỳ I - năm học 2013- 2014
Đáp án : Môn Toán - lớp 2
Phần 1: 6 điểm (mỗi câu khoanh đúng được 1 điểm) 
 	Câu 1: B.100 
Câu 2. A .9
Câu 3. B.80
Câu 4. C. 8
Câu 5. D.30 
 Câu 6. C.9
Phần 2: 4 điểm
Câu 1 . Đặt tính rồi tính : ( 2 điểm) làm đúng mõi phép tính 0,5 điểm.
+ + - -
 47 	 55 	95 	87 
 53 23 56 68
100 88 39 19
Câu 2: 2 điểm 
Bài giải
 Cửa hàng đó buổi chiều bán được số ki- lô- gam gạo? (0.5 điểm)
84 - 25 = 59 ( kg)	 (1 điểm)
 Đáp số: 59 kg gạo (0,5 điểm)
 Chú ý: Nếu học sinh đặt lời giải sai thì không cho điểm phép tính phần đó. Học sinh có thể làm cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
Người ra đề
 Nguyễn Bạch Liên
MA TRẬN ĐỀ CÁC MÔN HỌC VÀ MỘT SỐ ĐỀ KIỂM TRA MINH HỌA
MÔN TOÁN
 Ma trận đề kiểm tra
 Ma trận đề kiểm tra lớp 2
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100.
Số câu
3
1
1
4
1
Số điểm
3,0
2,0
1,0
4,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: đề-xi-mét ; ki-lô-gam; lít. 
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về nhiều hơn, ít hơn.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
2
1
6
2
Số điểm
5,0
4,0
1,0
6,0
4,0
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 2
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; 
nhân, chia trong phạm vi các bảng tính đã học. 
Số câu
3
1
1
4
1
Số điểm
3,0
2,0
1,0
4,0
2,0
Đại lượng và đo đại lượng: mét, ki-lô-mét, mi-li-mét; giờ, phút.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình tam giác, chu vi hình tam giác; hình tứ giác, chu vi hình tứ giác.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải các bài toán đơn về phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
5
2
1
6
2
Số điểm
5,0
4,0
1,0
6,0
4,0
 Ma trận đề kiểm tra lớp 3
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3
Mạch kiến thức,
 kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 1000; nhân (chia) số có hai, ba chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo độ dài.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc vuông, góc không vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán bằng hai phép tính.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
4
1
2
1
5
3
Số điểm
4,0
1,0
4,0
1,0
5,0
5,0
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 3
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số và phép tính: cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: ki-lô-gam, gam; tiền Việt Nam. 
Xem đồng hồ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hình chữ nhật, chu vi và diện tích hình chữ nhật; hình vuông, chu vi và diện tích hình vuông.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán bằng hai phép tính. 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
4
1
2
1
5
3
Số điểm
4,0
1,0
4,0
1,0
5,0
5,0
 Ma trận đề kiểm tra lớp 4
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên và phép tính với các số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Số câu
2
1
1
1
3
2
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
3,0
3,0
Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học. 
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song; hình thoi, diện tích hình thoi.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó. 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
4
4
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
4,0
6,0
Ma trận đề kiểm tra lớp 5
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số thập phân và các phép tính với số thập phân.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: diện tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Giải bài toán về tỉ số phần trăm. 
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Số tự nhiên, phân số, số thập phân và các phép tính với chúng.
Số câu
2
1
1
1
2
3
Số điểm
2,0
1,0
2,0
1,0
2,0
4,0
Đại lượng và đo đại lượng: độ dài, khối lượng, thời gian, diện tích, thể tích.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích, thể tích các hình đã học.
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
 Giải bài toán về chuyển động đều; bài toán có liên quan đến các phép tính với số đo thời gian.
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
Tổng
Số câu
3
2
2
1
3
5
Số điểm
3,0
2,0
4,0
1,0
3,0
7,0
Đề minh họa
Đề kiểm tra cuối năm học: Môn Toán lớp 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
 Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:
Viết số
Đọc số
23 634
 Ba mươi nghìn sáu trăm bốn mươi mốt.
37 085
 Năm mươi tư nghìn chín trăm.
2. Viết các số: 32 456; 31 999; 32 645; 32 564 theo thứ tự từ bé đến lớn.
. 
3. Đặt tính rồi tính:
	a/ 47258 + 35127	b/ 11306 × 7
		 .
		 .
		 .
4. Viết vào chỗ chấm:
 Đồng hồ chỉ: 
 a/ giờphút. b/ giờphút.
5. Tìm x:
 	a/ x + 26592 = 73829	b/ x × 6 = 27168 
	.	..
	.	..
6. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp:
	 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 7m, chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật đó là .......................
7. Giải bài toán: 
 Có 32l mật ong chia đều vào 8 can. Hỏi phải lấy mấy can như thế để được 20l mật ong? 
Bài giải
8. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
	Số dư lớn nhất trong phép chia một số cho 5 là:
	 A. 5	B. 4 	C. 3	D. 2	
MÔN TIẾNG VIỆT
I. Ma trận đề kiểm tra
Trong môn Tiếng Việt có một số hình thức kiểm tra (như đọc thành tiếng và chính tả) theo đặc thù của môn học không thuộc hai nhóm tự luận hoặc trắc nghiệm khách quan . Vì vậy, trong ma trận đề sẽ có hình thức khác (HT khác) đối với riêng môn Tiếng Việt. 
 Ma trận đề kiểm tra lớp 2
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 2
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1 
Mức 2
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
2
2
4
Số điểm
1,0
1,0
2,0
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
b) Đọc hiểu
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
(viết văn)
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
4.
Nghe -nói
Nói
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
3
2
3
2
1
6
3
2
Số điểm
1,5
3,5
1,5
1,5
2,0
3,0
3,5
3,5
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học lớp 2
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
2
2
4
Số điểm
1,0
1,0
2,0
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
b) Đọc hiểu
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
(viết văn)
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
 4. 
Nghe -nói
Nói
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
3
2
3
2
1
6
3
2
Số điểm
1,5
3,5
1,5
1,5
2,0
3,0
3,5
3,5
2. Ma trận đề kiểm tra lớp 3
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 3
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
(2): Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
b) Đọc hiểu
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
(3): Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
(viết văn)
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
 (4) 
Nghe -nói
Nói
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
2
1
2
3
2
1
5
4
2
Số điểm
1,0
0,5
3,5
1,5
1,5
2,0
2,5
4,0
3,5
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 3
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1
Mức 2 
Mức 3
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
b) Đọc hiểu
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
3.Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
(viết văn)
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
 4. 
Nghe - nói
Nói
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
2
1
2
3
2
1
5
4
2
Số điểm
1,0
0,5
3,5
1,5
1,5
2,0
2,5
4,0
3,5
3. Ma trận đề kiểm tra lớp 4
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1 
Mức 2
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
b) Đọc hiểu
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
Số câu
1
1
Số điểm
3,0
3,0
 4. Nghe - nói
(kết hợp trong đọc và viết chính tả)
Tổng
Số câu
2
1
4
2
1
1
6
3
2
Số điểm
1,0
2,0
2,0
1,0
1,0
2,0
3,0
4,0
3,0
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 4
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
b) Đọc hiểu
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
Số câu
1
1
Số điểm
3,0
3,0
 4. Nghe - nói
(kết hợp trong đọc và viết chính tả)
Tổng
Số câu
2
1
4
2
1
1
6
3
2
Số điểm
1,0
2,0
2,0
1,0
1,0
2,0
3,0
4,0
3,0
 Ma trận đề kiểm tra lớp 5
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 5
Mạch kiến thức, 
kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2 
Mức 3 
Tổng
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
b) Đọc hiểu
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
Số câu
1
1
Số điểm
3,0
3,0
4. Nghe – nói
(kết hợp trong đọc và viết chính tả)
Tổng
Số câu
2
1
4
2
1
1
6
3
2
Số điểm
1,0
2,0
2,0
1,0
1,0
2,0
3,0
4,0
3,0
Ma trận đề kiểm tra cuối năm học, lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu và số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Tổng
TNKQ
TL
HT khác 
TN
KQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
TNKQ
TL
HT khác 
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
b) Đọc hiểu
Số câu
1
2
1
3
1
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,5
0,5
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
Số câu
1
1
Số điểm
3,0
3,0
4. Nghe - nói
(kết hợp trong đọc và viết chính tả)
Tổng
Số câu
2
1
4
2
1
1
6
3
2
Số điểm
1,0
2,0
2,0
1,0
1,0
2,0
3,0
4,0
3,0
II. Đề minh họa
Đề kiểm tra cuối năm học: Môn Tiếng Việt lớp 4
A. Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức tiếng Việt
Cho văn bản sau:
Câu chuyện cảm động về cậu bé Nhật Bản
1. Tối 16 - 3, tôi được phái tới trường tiểu học phụ giúp phát thực phẩm cho người bị nạn. Trong hàng người rồng rắn xếp hàng, có một cậu bé chừng 9 tuổi, ăn mặc phong phanh trong cái rét căm căm. Cậu bé đứng ở cuối hàng. Tôi sợ đến phiên cậu thì chắc chẳng còn thức ăn nên đi lại hỏi thăm. 
2. Cậu bé kể lúc động đất và sóng thần ập đến, cậu đang học thể dục. Cha cậu làm việc gần đấy. Từ ban công tầng 4 của trường, cậu nhìn thấy người cha mắc kẹt trong chiếc xe bị cuốn phăng theo dòng nước. Nhà nằm sát bờ biển nên mẹ và em chắc cũng không kịp thoát thân. Cậu quay người, lau vội dòng nước mắt, giọng run run khi nhắc về người thân. 
3. Nhìn thấy cậu bé lạnh run lập cập, tôi cởi áo khoác cảnh sát trùm lên người cậu rồi đưa khẩu phần ăn tối cho cậu. Cậu bé nhận túi lương khô của tôi, khom người cảm ơn. Tôi nghĩ chắc cậu sẽ ngấu nghiến ăn ngay. Nhưng cậu cầm bao lương khô để vào thùng thực phẩm đang được phân phát rồi quay lại xếp hàng. Trước ánh mắt sững sờ của tôi, cậu bé trả lời: "Bởi vì còn có nhiều người chắc đói hơn con. Con bỏ vào đó để các cô chú phát chung cho công bằng chú ạ!".
 Theo Hà Minh Thành
 A.I. (1 đ) Đọc thành tiếng : Đọc một trong ba đoạn văn của văn bản.
A.II. Đọc thầm và làm bài tập (khoảng 15 – 20 phút) :
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
1. (0.5 đ) Tác giả chú ý đến ai trong hàng người rồng rắn xếp hàng nhận thực phẩm phân phát? 
a. Một cậu bé đứng ở đầu hàng.
b. Một cậu bé đứng ở giữa hàng.
c. Một cậu bé đứng ở cuối hàng.
2. (0.5 đ) Khi động đất và sóng thần ập đến, chuyện gì đã xảy ra với gia đình cậu bé? 
a. Cha cậu bị rơi từ tầng 4 xuống đất.
b. Mẹ và em trai cậu mắc kẹt trong xe bị cuốn phẳng theo dòng nước.
c. Cha cậu bị cuốn theo dòng nước, mẹ và em chắc cũng không kịp thoát thân.
3. (0.5 đ) Cậu bé đã làm gì khi được người cảnh sát cho khẩu phần ăn tối của mình? 
a. Để vào thùng thực phẩm đang phân phát.
b. Ngấu nghiến ăn ngay. 
c. Cất vào túi rồi tiếp tục đứng xếp hàng.
4. (0.5 đ) Dòng nào chỉ toàn từ láy ?
a. rồng rắn, căm căm, run run, lập cập.
b. rồng rắn, căm căm, phân phát, lập cập.
c. rồng rắn, căm căm, thoát thân, run run.
5. (0.5 đ) Dòng nào nêu đúng các động từ có trong câu Cậu bé kể lúc động đất và sóng thần ập đến, cậu đang học thể dục ?
a. kể, ập đến, học
b. kể, động đất, ập đến
c. kể, học, thể dục.
6. (0.5 đ) Trong câu Một cậu bé chừng 9 tuổi, ăn mặc phong phanh đang đứng xếp hàng, bộ phận nào là chủ ngữ ?
a. Một cậu bé
b. Một cậu bé chừng 9 tuổi
c. Một cậu bé chừng 9 tuổi, ăn mặc phong phanh
7. (0.5 đ) Khi được cho gói lương khô, cậu bé Nhật Bản không ăn mà để lại vào thùng thực phẩm chung rồi quay lại xếp hàng chờ đến lượt mình. Em có suy nghĩ gì về hành động đó ? Viết câu trả lời của em vào chỗ trống:
..................................................................................................................................................................................
8. (0,5 đ) Viết vào chỗ trống bộ phận trạng ngữ trả lời cho câu hỏi Khi nào để hoàn chỉnh câu sau:
.............................................................., tôi cởi áo khoác cảnh sát trùm lên người cậu.
B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn (viết đoạn, bài)
 B.I. Chính tả (nghe - viết) (2,0 đ) (khoảng 15 phút)
Chú mèo con
Mèo con nhảy một cái thật cao theo bướm, rồi cuộn tròn lăn lông lốc giữa sân cho đến lúc chạm bịch vào một gốc cau. "Rì rào, rì rào, con mèo nào mới về thế?", cây cao lắc lư chòm lá tít trên cao hỏi xuống. Mèo con ôm lấy thân cau, trèo nhanh thoăn thoắt. Chú ngứa vuốt cào cào thân cau sồn sột. "Ấy, ấy! Chú làm xước cả mình tôi rồi. Để vuốt sắc mà bắt chuột chứ". Mèo con tiu nghỉu cúp tai lại, cụp xuống đất. Rì rào, rì rào, chòm cau vẫn lắc lư trên cao.
Mèo con lại nằm dài sưởi ấm và ngẫm nghĩ.
 Theo Nguyễn Đình Thi
 B.II. Viết đoạn, bài ( 3,0 đ) (khoảng 35 phút)
 Hãy tả một con vật mà em yêu thích.
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ
 Ma trận đề kiểm tra
Ma trận đề kiểm tra lớp 4
Ma trận đề kiểm tra cuối học kì I, lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng 
Số câu và số điểm
Mức 1 
Mức 2 
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Buổi đầu dựng nước và giữ nước (khoảng từ năm 700 TCN đến năm 179 TCN)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
2. Hơn 1000 năm đấu tranh giành độc lập (từ năm 179 TCN đến năm 938)
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
3. Buổi đầu độc lập (từ năm 938 đến n

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_2_3_4.doc