Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 12 - Chủ đề: Số phức

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/07/2022 Lượt xem 353Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 12 - Chủ đề: Số phức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận và đề kiểm tra 1 tiết môn Giải tích Lớp 12 - Chủ đề: Số phức
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT-CHỦ ĐỀ SỐ PHỨC
I . MỤC TIÊU
 1, Kiến thức: 
-Khái niệm số phức
- Các phép toán
- Giải phương trình bậc hai
 2, Kĩ năng: 
- Hiểu được các thành phần số phức
- Thực hiện được các phép toán về số phức
- Giải được các phương trình bậc hai
 3, Thái độ: 
 Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
 4, Phát triển năng lực
 Năng lực tái hiện ký hiệu, các công thức và khái niệm.
 Năng lực tính nhanh, cận thận và sử dụng ký hiệu.
 Năng lực phân tích bài toán và ứng dụng.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA 
	- Trắc nghiệm KQ
	- Thời gian làm bài 45 phút
III. MA TRẬN NHẬN THỨC 
Chủ đề
Số tiết
Mức độ nhận thức
Trọng
 số
Số câu
Điể
 số
1
2
3
4
1
2
4
1
2
3
4
1+2
3+4
Định nghĩa
3
0,9
0,9
0,9
0,3
6,9
6,9
2,3
2
2
1
0
1,4
0,9
Các
phép toán
7
Giải PT
3
0,9
0,9
0,9
0,3
6,9
6,9
2,3
2
2
2
1
1,4
0,9
Tổng
13
6
4
IV.MA TRẬN ĐỀ
Các chủ đề
Các mức độ nhận thức
 Tổng
Nhận biết (1)
Thông hiểu (2)
Vận dụng (3)
Vận dụng cao (4)
Định nghĩa
Nhận biết phần thực phần ảo
 Biểu diễn số phức trên mp phức
 Tính môdun, và so sánh hai số phức
Số câu
Số điểm (đ)
0,8
0,8
0,4
2
 Các phép toán
 Thực hiện được các phép toán cộng trừ
 Thực hiện được các phép toán nhân chia
 Tính giá trị các biểu thức đơn giản
Tính giá trị các biểu thức phức tạp
Số câu
Số điểm (đ)
1,6
1,6
1,6
0,4
5,2
Giải phương trình bậc hai
Biết khái niệm căn bậc hai của số phức
Giải được các phương trình bậc hai đơn giản
ứng dụng của phương trình bậc hai trong 
giải bài toán liên quan đến phương trình số phức
Số câu
Số điểm (đ)
0,8
0,8
0,8
0,4
2,8
Tổng số điểm (đ)
Tỉ lệ
100%
IV. ĐỀ THI 
Câu 1. Số phức có phần thực và phần ảo lần lượt là:
 	 A. 2 và 3 B. -2 và 3 C. 2 và -3 D. -2 và -3 
Câu 2. Số phức liên hợp của số phức là:
	A. B. C. D. 
Câu 3. Số phức có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là:
 	A. B C. D. 
Câu 4. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thoả mãn điều kiện là:
 	A. Đường tròn tâm I (0; 0), bán kính bằng R=2,
 	B. Hình tròn tâm I(0; 1), bán kính bằng R=2, không kể biên
 	C. Hình tròn tâm I(0; 1), bán kính bằng R=2, kể cả biên,
	D. Hình tròn tâm I(1; 1), bán kính bằng R=2.
Câu 5. Cho số phức . Khi đó môđun của là:
 A. 	B.	C. 	D. 
Câu 6. Cho hai số phức tổng là:
 A. B. C. D. 
Câu 7. Trong các số sau đây số nào là số thực ?
A. 	B. 
C. . 	 D. .
Câu 8. Trong các số sau đây số nào là số thuần ảo?
 A. ; B. ; 
 C. ; D. .
 Câu 9: Số phức z = bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 10.Thu gọn số phức z = ta được: 
	A. z = 	B. z = 	C. z = 	D. z = .
 Câu 11.Tính .
 A. -3 + 8i B. -3 - 8i C. 3 – 8i D. 3 + 8i
 Câu 12. Tính .
A. 8 + 14i B. 8 – 14i C. -8 + 13i D. 14i
 Câu 13. Phần ảo của số phức 
A. B. C. D. 
Câu 14: Cho số phức z = a + bi. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
	A. z + = 2bi	B. z - = 2a	. z. = a2 - b2	D. 
Câu 15: Cho số phức z = a + bi ¹ 0. Số phức z-1 có phần thực là:
	A. a + b	B. a - b	C. 	D. 
Câu 16: Cho số phức z = a + bi. Số phức z2 có phần thực là:
	A. a2 + b2	B. a2 - b2	C. a + b	D. a - b
Câu 17: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức zz’ có phần thực là:
	A. a + a’	B. aa’	C. aa’ - bb’	D. 2bb’
Câu 18: Tổng ik + ik + 1 + ik + 2 + ik + 3 bằng:
	A. i	B. -i	C. 1	D. 0
Câu 19: Trong , phương trình (2 + 3i)z = z - 1 có nghiệm là:
	A. z = 	B. z = 	C. z = 	D. z = 
Câu 20: Trong , phương trình (2 - i) - 4 = 0 có nghiệm là:
	A. z = 	B. z = 	
	C. z = 	D. z = 
Câu 21: Trong , phương trình z2 + 4 = 0 có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Trong , phương trình (iz)( - 2 + 3i) = 0 có nghiệm là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Trong C, phương trình z3 + 1 = 0 có nghiệm là:
	A. -1 ; 	B. -1; 	C. -1; 	D. -1
Câu 24: Cho phương trình z2 + bz + c = 0. Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm một nghiệm thì b và c sẽ là:
A. b = 3, c = 5	B. b = 1, c = 3	C. b = 4, c = 3	D. b = -2, c = 2
Câu 25: Trong C, phương trình z4 - 6z2 + 25 = 0 có nghiệm là:
	A. ±3 ± 4i	B. ±5 ± 2i 	C. ±8 ± 5i	D. ±2 ± i

Tài liệu đính kèm:

  • docma_tran_va_de_kiem_tra_1_tiet_mon_giai_tich_lop_12_chu_de_so.doc