Ma trận, đề và đáp án kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 12

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 547Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận, đề và đáp án kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận, đề và đáp án kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 12
MA TRẬN - ĐỀ - ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I 
 MÔN : HÌNH HỌC 12
I. MA TRẬN NHẬN THỨC:
Chủ đề cần đánh giá
Tầm quan trọng của KTKN
Trọng số
Tổng điểm
Theo thang điểm 10
Khái niệm khối đa diện
15
2
30
1.36
Khối đa diện lồi, kdd đều
15
2
30
1.36
Thể tích khối đa diện
50
2
100
4.5
Khoảng cách
20
3
60
2.78
Tổng:
100%
220
10,0
II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Khái niệm khối đa diện
3
1.5
3
1.5
Khối đa diện lồi, kdd đều
3
 1.5
3
 1.5
Thể tích khối đa diện
2
1.0
1
0.5
3
 1.5
1
 2.0 
7
5.0
Khoảng cách
1
 2.0
1
 2.0
Tổng:
5
2.5
4
2.0
3
1.5
1
2.0
1
2.0
14
10
III. MÔ TẢ:
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu 0.5 điểm)
Câu 1
Nhận biết khối bát diện đều
Câu 2
Nhận biết tứ diện đều
Câu 3
Biết cách phân chia một khối đa diện
Câu 4
Hiểu số cạnh, số đỉnh, số mặt của một hình đa diện
Câu 5
Hiểu hình đa diện đều
Câu 6
Hiểu hình đa diện
Câu 7
Nhận biết công thức tính thể tích khối chóp 
Câu 8
Vận dụng tỉ số thể tích tính thể tích
Câu 9
Hiểu công thức tính thể tích khối chóp 
Câu 10
Vận dụng công thức tính thể tích lăng trụ 
Câu 11
Nhận biết công thức tính thể tích lăng trụ
Câu 12
Vận dụng tính thể tích khối chóp
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 13
Tính thể tích khối chóp 
Tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng hoặc khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau.
IV. ĐỀ BÀI
I. PHẦN TNKQ
Câu 1. Khối bát diện đều thuộc loại
A. { 3 ; 4 } . 	 B. { 4 ; 3 }.	C. { 5 ; 3 }.	D. { 3 ; 3 }.
Câu 2. Khối tứ diện đều thuộc loại
A. { 3 ; 4 } . 	 B. { 4 ; 3 }.	C. { 3 ; 5 }.	D. { 3 ; 3 }.
Câu 3. Có thể chia một hình lập phương thành bao nhiêu tứ diện bằng nhau?
A. 6	 	B. 2 	 	C. 4 	D. Vô số
Câu 4. Hãy chọn cụm từ ( hoặc từ) cho dưới đây để sau khi điền vào chỗ trống mệnh đề sau trở thành mệnh đề đúng: " Số cạnh của một hình đa diện luôn...........................số mặt của hình đa diện ấy"
A. lớn hơn B. bằng C. nhỏ hơn D. nhỏ hơn hoặc bằng 
Câu 5. Số cạnh của một hình tứ diện đều là
A. 4 	B. 6. 	 C. 8. 	D. 10.
Câu 6. Trong các hình sau hình nào không phải là hình đa diện?
A. 	B. C. D. 
Câu 7. Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B, đường cao bằng h là:
A. B. C. D. 
Câu 8. Cho khối chópcó thể tích bằng 8, các điểm A', B' lần lượt là trung điểm SA, SB. Tính thể tích khối chóp S.A'B'C 
A. B. C. D. 
Câu 9. Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , , vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa và bằng . Thể tích khối chóp là :
A. B. C. D. 
Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, , cạnh BC = a, đường chéo tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 300. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là :
A. B. C. D. 
Câu 11. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy bằng B đường cao bằng h là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 12. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. , . Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. 	B. 	C. 	D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a
Thể tích của khối chóp S.ABCD
b. Khoảng cách từ điểm G là trọng tâm tam giác SAC đến mặt phẳng (SCD)
Câu 13
Điểm
a)
0,5đ
Do mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy nên gọi H là trung điểm AB thì SH (ABCD). 
0,5đ
Tam giác SAB là tam giác đều nên 
0,5đ
(ĐVTT)
0,5đ
b) Ta có 
1đ
1đ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE MA TRAN DE KIEM TRA TIET CHUONG I HH 12.doc