NHÓM 2: Đ/C ĐỖ VĂN LỢI, PHÙNG MỸ DUNG Huyện Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh. MỤC LỤC STT Đề, Ma trận Đơn vị Ghi chú Đề số 28 THPT Nam Trực Đề số 29 THPT Lý Tự Trọng Đề số 30 THPT Nguyễn Du Đề số 31 THPT Trần Văn Bảo Đề số 32 THPT Quang Trung Đề số 33 THPT Phan Bội Châu Đề số 34 THPT Trực Ninh Đề số 35 THPT Trực Ninh B Đề số 36 THPT Nguyễn Trãi Đề số 37 THPT Lê Quý Đôn Đề số 38 THPT Đoàn Kết Đề số 39 THPT A Nghĩa Hưng Đề số 40 THPT B Nghĩa Hưng Đề số 41 THPT C Nghĩa Hưng Đề số 42 THPT Trần Nhân Tông Đề số 43 THPT Nghĩa Minh Đề số 44 THPT Nghĩa Hưng Đề số 45 TTGCTX Nam Trực Đề số 46 TTGCTX Vũ Tuấn Chiêu Đề số 47 TTGCTX Trực Ninh Đề số 48 TTGCTX Trực Ninh B Đề số 49 TTGCTX Nghĩa Hưng Đề số 50 TTGCTX Nghĩa Tân SỐ 28 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2017 CHỦ ĐỀ NHẬN BIẾT THÔNG HIẺU VẬN DỤNG THẤP VẬN DỤNG CAO Địa lí tự nhiên Tổng số:8 câu 2 điểm -Nêu được đặc điểm của vị trí địa lí và lãnh thổ của nước ta -Chỉ ra dược một số đặc điểm nổi bật của thiên nhien nhiệt đới ẩm gió mùa và sự phân hóa đa dang của thiên nhiên. Tổng số: 4 câu 1 điểm - Hiểu được ảnh hưởng của đặc điểm địa hình đến thiên nhiên nước ta và dựa vào bản đồ trong AtlatĐịa lí để nêu được một số địa danh Tổng số: 2 câu 0,5 điẻm -Vận dụng các kiến thức đã được học giải thích được một só hiện tượng tự nhiên ở nước ta. Tổng số: 2 câu 0,5 điểm Địa lí dân cư Tổngsố: 4 câu 1 điểm - Nêu được tình hình tăng dân số nước ta. - chỉ ra được sự chuyển đổi cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế trong giai đoạn hiện nay. Tổng số:2 câu 0,5 điểm Nêu được ảnh hưởngcủa vấn đề chuyển cư tự phát đến tài nguyên và môi trường. -Hiểu rõ hơn chính sách của nước ta đối với các dân tộc thiểu số. Tổng số: 2 câu 0,5 điểm Địa lí ngành kinh tế Tổngsố:16câu 4 diểm -Nêu được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta trong giai đoạn hiên nay. - Trình bày được tình hình phát triển của một số ngành kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp và ngành dịch vụ. Tổng sô: 6 câu 1,5 điểm -Biết sử dụng AtlatĐịalí Việt Nam để chỉ ra được sự phân bố của ngành nông nghiệp,công nghiệp - Hiểu được những thuận lợi, khó khăn để phát triển một số ngành,một số lĩnh vực kinh tế của nước ta Tổng số: 4 câu 1điểm -Giải thích được một số vấn đề về kinh tế sản xuất nông nghiệp,công nghiệp, giao thông vận tải.. - Phân tích bảng số liệu để nêu nhận xét - vận dụng những hiểu biết về phân loại ngành công nghiệp để hiểu sâu sắc hơn về cơ cấu ngành công nghiệp nước ta hiện nay. Tổng số: 4 câu 1 điểm -Phân tích biểu đồ để nêu nhận xét vè cơ cấu ngành công nghiệp nước ta. - Qua bảng số liệu biết cách lựa chọn loại biểu đồ để vẽ. Tổng số 2 câu 0,5 điểm Địa lí vùng kinh tế Tổngsố:12câu 3 diểm Nhận ra được các tỉnh thuộc các vùng ; nêu được vị trí địa lí của các vùng. - Chỉ ra được vấn đề phát triển cơ cấu kinh tế nông-lâm ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ . Tổng số 4 câu 1 điểm - Xác định được thế mạnh kinh tế của từng vùng ĐBSH và ĐBSCL -Xác định được những biện pháp trong khai thác lãnh thổ theo chiều sau của Đông Nam Bộ Tổng số: 2 câu 0,5 điểm - Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam, nhận xét được sự phân bố các trung tâm công nghiệp,các di sản văn hóa của mỗi vùng - Phân tích được thế mạnh của vùng Trung du,miền núi bẮC Bắc Bộ Tổng số: 4 câu 1 điểm -Giải thích nguyên nhân vì sao Tây Nguyên có khí hậu cận xích đạo nóng nhưng lại trồng cả cây có nguồn gốc cận nhiệt -Giải thích được nguyên nhân chủ yếu làm tăng độ chua mặn trong đất ở ĐBSCL Tổng số 2 câu 0,5 điểm Tổng số: 40 câu 10 điểm 16 câu 4 điểm 10 câu 2,5 điểm 10 câu 2,5 điểm 4 câu 1 điểm __________________________________________________________________ ĐỀ SỐ 28 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2017 Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ tên thí sinh:................................................................. Số báo danh:...................................................................... Câu 1. Lãnh thổ nước ta dài A. Trên 120 vĩ tuyến B. Gần 150 vĩ tuyến C. Gần 170 vĩ tuyến D. Gần 180 vĩ tuyến. Câu 2.Đi từ Bắc vào Nam theo biên giới Việt- Lào, ta đi qua lần lượt các cửa khẩu: A. Tây Trang, Cầu Treo, Lao Bảo, Bờ Y B. Cầu Treo, Tân Thanh, Lao bảo, Bờ Y C. Bờ y, Lao bảo, Cầu Treo, Tây Trang D. Lao Bảo, Cầu Treo, Tây Trang, Bờ Y Câu 3. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế ở nước ta là vì: Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Nước ta nằm tiếp giáp với biển Đông. Nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa. Đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ. Câu 4. Đồi núi nước ta có tính phân bậc là vì: Phần lớn là núi có độ cao dưới 2000 m Chịu tác động của vận động tạo núi Anpi trong giai đoạn Tân kiến tạo. Chịu tác động của nhiều đợt vận động tạo núi trong đại Cổ Sinh. Trải qua lịch sử phát triển lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực. Câu 5. Ở nước ta, nơi có chế độ khí hậu với mùa hạ nóng ẩm, mùa đông lạnh khô, hai mùa chuyển tiếp xuân thu là A. Khu vực phía nam vĩ tuyến 16ºB. B. Khu vực phía đông dãy Trường Sơn. C. Khu vực phía bắc vĩ tuyến 16ºB. D. Khu vực Tây Nguyên và Nam Bộ. Câu 6. Gió mùa mùa đông ở miền Bắc nước ta có đặc điểm : A,Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô. B,Hoạt động liên tục từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô và lạnh ẩm. C,Xuất hiện thành từng đợt từ tháng tháng 11đến tháng 4 năm sau với thời tiết lạnh khô hoặc lạnh ẩm. C,Kéo dài liên tục suốt 3 tháng với nhiệt độ trung bình dưới 20ºC. Câu 7. Gió đông bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là A,Gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã. B,Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền. C,Gió tín phong ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm. D,Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á. Câu 8. Vào đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa ở vùng : A. Nam Bộ. B. Tây Nguyên và Nam Bộ. C. Phía Nam đèo Hải Vân. D. Trên cả nước. Câu 9. Dân số nước ta tăng trung bình mỗi năm khoảng: A. 0,5 triệu người B. 1,0 triệu người C. 1,8 triệu người D. 2.0 triệu người. Câu 10. Việc phát triển kinh tế- xã hội vùng dân tộc ít người ở nước ta cần được chú trọng hơn nữa là do: A.Các dân tộc ít người đóng vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng B.Một số dân tộc ít người có những kinh nghiệm sản xuất quý báu. C. Sự phát triển kinh tế -xã hội giữa các dân tộc hiện có sự chênh lệch đáng kể, mức sống của đại bộ phận dân tộc ít người còn thấp. D. Trước đây chúng ta chưa chú trọng vấn đề này. Câu 11. Hậu quả nghiêm trọng nhất của tình trạng di dân tự do tới những vùng trung du và miền núi là A. Gia tăng sự mất cân đối tỉ số giới tính giữa các vùng ở nước ta B. Các vùng xuất cư thiếu hụt lao động. C. Làm tăng thêm khó khăn cho vấn đề việc làm ở vùng nhập cư. D. Tài nguyên và môi trường ở các vùng nhập cư bị suy thoái. Câu 12. Cơ cấu sử dụng lao động nước ta đang chuyển dịch theo hướng: A. Giảm tỉ trọng lao động của các ngành dịch vụ. B. tăng tỉ trọng lao động của ngành nông- lâm -ngư nghiệp. C. Tăng tỉ trọng lao động của công nghiệp- xây dựng và dịch vụ. D. Giảm tỉ trọng lao động của ngành công nghiệp- xây dựng. Câu 13. Ở Việt nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là: A. Kinh tế ngoài nhà nước B. Kinh tế nhà nước C. Kinh tế cá thể D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 14.Vùng có sản lượng lương thực lớn nhất nước ta là: A. Đông Nam Bộ B. ĐBSCửu Long C. ĐBSHồng D. Tây Nguyên Câu 15. Hai vùng nông nghiệp có trình độ thâm canh cao, sản xuất lớn, sử dụng nhiều máy móc vật tư nông nghiệp nhất ở nước ta là: A. Đông Nam Bộ và DHNam Trung Bộ B. Đông Nam Bộ và ĐBS Hồng C. ĐB S Hồng và ĐB S Cửu Long D. ĐB S Cửu Long và Tây Nguyên Câu 16. Dựa vào bản đồ trang 18 của At lát Địa Lí Việt nam. nước ta có số vùng nông nghiệp là: A. 8 vùng B. 10 vùng C. 6 vùng D. 7 vùng Câu 17. ĐBS Hồng có năng suất lúa cao hơn ĐBSCửu Long chủ yếu là do: A. Chất đất phù sa màu mỡ hơn. B. Đấy mạnh thâm canh. C. Sử dụng nhiều giống cao sản D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. Câu 18.Cho bảng số liệu: Diện tích, năng suất và sản lượng lúa của nước ta trong giai đoạn 1990-2010: Năm Diệntích(Nghìn ha) Năng suất( Tạ/ha) sản lượng( Nghìn tấn) 1990 6042,8 31,8 19225,1 1995 6765,6 36,9 24963,7 2000 7666,3 42,4 32 529,5 2005 7329,2 48,9 35832,9 2010 7489,4 53,4 40005,6 Nhận xét nào không đúng về tình hình phát triển ngành trồng lúa của nước ta: A.Diện tích lúa tăng chậm và tăng không ổn định B. Năng suất lúa tăng khá nhanh và tăng liên tục C. Năng suất lúa tăng nhanh nhất và tăng liên tục D. Sản lượng lúa tăng nhanh nhất và tăng liên tục. Câu 19. Mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở vùng đồi núi nước ta thực chất giống như việc. A. Phát triển rừng B. Đảm bảo vấn đề thủy lợi C. Sản xuất lương thực và thực phẩm phục vụ nhu cầu tại chỗ. D. Nâng cao chất lượng cuộc soongscoongj đồng dân cư. Câu 20. Hai vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là: A. Đông Nam Bộ và TDMN Bắc Bộ. B. TDMN Bắc Bộ và Tây Nguyên C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên D. Tây nguyên và DH Nam Trung Bộ Câu 21. Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo nhóm ngành ở nước ta năm 2000 và 2007 (đơn vị %) Năm 2000 Năm 2007 CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO NHÓM NGÀNH Ở NƯỚC TA (%) Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp theo nhóm ngành của nước ta năm 2000 và 2007 A. Tỷ trọng giá trị SX CN chế biến luôn cao nhất và tăng. B. Tỷ trọng giá trị SXCN khai thác tăng và đứng thứ hai. C. Tỷ trọng giá trị SXCN điện, nước, khí đốt luôn thấp nhất và tăng. D. Tỷ trọng giá trị SXCN chế biến luôn cao nhất và giảm. Câu 22. Sự phân loại cơ cấu ngành công nghiệp nước ta A. CN khai thác 4 ngành; CN chế biến 23 ngành; CN sản xuất, phân phối điện nước, khí đốt 2 ngành B. CN khai thác 2 ngành; CN chế biến 23 ngành; CN sản xuất, phân phối điện, nước khí đốt 4 ngành C. CN khai thác 4 ngành; CN chế biến 22 ngành; CN sản xuất, phân phối điện, nước, khí đốt 3 ngành D. CN khai thác 3 ngành; CN chế biến 24 ngành; CN sản xuất, phân phối điện, nước, khí đốt 2 ngành Câu 23. Cơ cấu ngành công nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng A. Giảm tỷ trọng CN khai thác và CN sản xuất, phân phối điện nước, khí đốt; tăng tỷ trọng CN chế biến B. Tăng tỷ trọng CN khai thác, giảm tỷ trọng CN chế biến và CN sản xuất, phân phối điện, nước, khí đốt C. Giảm tỷ trọng CN chế biến, CN khai thác, tăng tỷ trọng CN sản xuất, phân phối điện, nước, khí đốt D. Tăn tỷ trọng CN chế biến và CN khai thác; giảm tỷ trong CN sản xuất, phân phối điện, nước, khí đốt Câu 24. Đây là cơ sở để phân chia ngành công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm thành 3 nhóm ngành: A. Công dụng của sản phẩm B.Đặc điểm sản xuất C. Nguồn nguyên liệu D. Phân bố sản xuất Câu 25. Đây là ngành công nghiệp được phân bố rộng rãi nhất ở nước ta. A. Chế biến sản phẩm chăn nuôi B. Chế biến chè, thuốc lá. C. Chế biến hải sản D. Xay xát. Câu 26. Cho bảng số liệu: Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1995-2010. Năm Than(Triệu tấn) Dầu mỏ( Triệu tấn) Điện( Tỉ KWh) Phân hóa học (Nghìn tấn) 1995 8,4 7,6 14,7 931,0 2000 11,6 16,3 26,7 1205,9 2005 34,1 18,5 52,1 2189,5 2010 44,8 15,0 91,7 2411,3 Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp nước ta giai đoạn 1995-2010 A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ đường C. Biểu đồ hình tròn D. Biểu đồ miền. Câu 27 Để đẩy mạnh phát triển kinh tế ở miền núi thì cơ sở hạ tầng đầu tiên cần phải chú ý là: A. Phát triển mạng lưới giao thông vận tải B. Xây dựng mạng lưới y tế, giáo dục. C. Cung cấp nhiều lao động và lương thực thực phẩm. D. Mở rộng diện tích trồng rừng. Câu 28. Quốc lộ 1 không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây A. TDMN Bắc Bộ B. Tây Nguyên C. ĐB S Cửu Long D. Đông Nam Bộ Câu 29. Tỉnh nào sau đây không thuộc khu vực Tây Bắc: A. Hòa Bình B. Yên Bái C. Lai Châu D. Sơn La. Câu 30. Sông có trữ năng thủy điện lớn nhất vùng TDMN Bắc Bộ là: A. Sông Gâm B. Sông Đà C. Sông Chảy D. Sông Lô Câu 31 Tại sao việc làm là một trong những vấn đề nan giải ở ĐB S Hồng, nhất là ở các khu vực thành thị. A. Do dân nhập cư đông B. Do dân số đông, kết cấu dân số trẻ. C. Do nền kinh tế còn chậm phát triển. D. Do dân số đông, kết cấu dân số trẻ trong điều kiện nền kinh tế còn chậm phát triển. Câu 32. Cho bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐB S Hồng giai đoạn 1990-2010 ( Đơn vị % ) Năm 1990 1995 2000 2005 2010 Nông- Lâm-Thủy sản 45,6 32,6 23,4 16,8 12,6 Công nghiệp- xây dựng 22,7 25,4 32,7 39,3 43,8 Dịch vụ 31,7 42,0 43,9 43,9 43,6 Tỷ trọng khu vực Nông- Lâm- Ngư nghiệp ngày càng giảm là do: A. Khu vực Nông- Lâm- Ngư nghiệp thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai. B. Do đây là khu vực đông dân, diện tích đất nông nghiệp bình quân đầu người thấp nhất cả nước. C.Do diện tích rừng của vùng có rất ít D. ĐB S Hồng đang được nhà nước chú trọng đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. Câu 33.Tirnh nào của ĐB S Hồng phát triển mạnh loại hình du lịch biển- đảo. A. Nam Định B. Thái Bình C. Hải Phòng D. Ninh Bình. Câu 34. Các tỉnh-thành nào sau đây không thuộc vùng DH Nam Trung Bộ: A. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi. B. Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa C. Ninh Thuận, Bình Thuận D. Thừa Thiên-Huế, Lâm Đồng. Câu 35. Giải pháp để nâng cao hiệu quả kinh tế-xã hội của việc sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên không phải là: A. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến và xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp. B. Đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. C. Hoàn thiện quy hoạch các vùng chuyên canh gắn với bảo vệ rừng và phát triển thủy lợi. D. Nhập cư để bổ sung thêm nguồn lao động Câu 36. Đặc điểm không đúng với vùng Đông Nam Bộ là: A. Diện tích vào loại nhỏ, dân số vào loại trung bình so với các vùng khác. B. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu. C. Có nền kinh tế hàng hóa mới phát triển gần đây. D. Có cơ cấu kinh tế công nghiệp. nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn các vùng khác. Câu 37. Vấn đề cần được quan tâm nhất khi khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là: A. Kĩ thuật B. Lao động C. Khí hậu D. Năng lượng. Câu 38.Dựa vào bản đồ trang 29 của At lat Địa Lí Việt Nam cho biết tỷ trọng của khu vực công nghiệp- xây dựng trong cơ cấu GDP năm 2007 của vùng Đông Nam Bộ là: A. 28,7 % B. 42,8% C. 24,2 % D. 65,1 % Câu 39. ĐB S Cửu long không tiếp giáp với: A. Đông Nam Bộ B. Vịnh Thái Lan. C. Tây Nguyên D. CamPuChia. Câu 40. Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc cải tạo tự nhiên ở ĐB S Cửu Long. A. Lai tạo giống lủa chịu phèn, chịu mặn. B. Đẩy mạnh khai thác các nguồn lợi từ mùa lũ. C.Chia ruộng thành các ô nhỏ nhằm thuận tiện cho việc thau chua, rửa mặn. D. Tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản. HS được sử dụng At lat Địa Lí Việt nam để làm bài ____________________ Hết_______________________________ MT SỐ 34 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN MA TRẬN ĐỀ THI THPTQG Bài thi: KHXH-Môn Địa lí- Khối 12 NĂM HỌC 2016-2017 (Thời gian làm bài 50 phút, không kể thời gian phát đề) Chủ đề Mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Chủ đề 1. Địa lí tự nhiên Bài 1. Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập Bài 2. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ. Bào 6. Đất nước nhiều đồi núi Bài 7. Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo) Bài 8. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển Bài 9. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa Bài 10. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa (tiếp theo) Bài 11. Thiên nhiên phân hoá đa dạng Bài 12. Thiên nhiên phân hoá đa dạng (tiếp theo) Bài 14. Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên Bài 15. Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai Trình bày mốc Việt Nam gia nhâp WTO Xác định nước có đường biên giới trên đất liền dài nhất với nước ta Trình bày đặc điểm chung địa hình nước ta Nêu được đồng bằng diện tích lớn nhất nước ta Biết hệ sinh thái rừng ngập mặn điển hình nhất của nước ta tập trung chủ yếu ở đâu Vì sao khí hậu nước ta có tính chất nhiệt đới Biết được quá trình chính trong sự hình thành và phát triển địa hình Việt Nam l Biết được ranh giới khí hậu giữa hai miền phía Bắc và phía Nam Hiểu được sự phân hóa thiên nhiên của mỗi miền Đưa ra các biện pháp bảo vệ tài nguyên Đưa ra một số cách phòng chống thiên tai Giải thích tính chất các loại gió Đưa ra cách quy hoạch rừng Phân tích tiến trình hội nhập quốc tế của nước ta Phân tích được nguyên nhân dẫn tới sự phân hóa lượng mưa theo không gian ở nước ta Số câu: 15 8 câu 3 câu 2 câu 2 câu Chủ đề 2. Địa lí dân cư Bài 14. Đặc điểm dân số và phân bố dân cư Bài 15. Lao động và việc làm Phân tích hậu quả của sự phân bố dân cứ không đồng đều giữa các vùng nước ta đến sự phát triển kinh tế Giải thích chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao Số câu: 02 Số điểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% 1 câu 1 câu Chủ đề 3. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế - Địa lí kinh tế ngành kinh tế Bài 21. Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta Bài 22. Vấn đề phát triển nông nghiệp Bài 24. Vấn đề phát triển ngành thuỷ sản và lâm nghiệp Bài 27. Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm Bài 30. Vấn đề phát triển ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc Bài 31. Vấn đề phát triển thương mại, du lịch Trình bày điều kiện phát triển nông nghiệp Nêu được vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta Trình bày tuyến giao thông vận tải quan trọng nhất ở nước ta Nguyên nhân dẫn tới sự phân bố ngành nuôi trồng thuỷ sản Phân tích cơ cấu xuất - nhập khẩu ở nước ta Vận dụng đưa ra các vùng tập trung nhiều di sản thế giới của nước ta Số câu: 6 câu Số điểm: 1.5 Tỉ lệ: 15% 3 câu 1 câu 1 câu Chủ đề 4 . Địa lí vùng kinh tế Bài 32. Vấn đề khai thác thế mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ Bài 33. Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng Bài 35. Vấn đề phát triển kinh tế – xã hội ở Bắc Trung Bộ Bài 36.Vấn đề phát triển kinh tế – xã hội ở Duyên hải Nam Trung Bộ Bài 37. Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên Bài 38. Thực hành: So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn giữa vùng Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ Bài 39. Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ Bài 41. Vấn đề sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long Bài 42. Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở Biển Đông và các đảo, quần đảo Bài 43. Các vùng kinh tế trọng điểm Nêu được vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ bao gồm bao nhiêu tỉnh Nêu Mật độ dân số của vùng Đồng Bằng sông Hồng Nêu được thế mạnh của vùng về tài nguyên rừng Nêu được thế mạnh của vùng về tài nguyên khoáng sản Nêu được diện tích của Tây Nguyên Nêu được thế mạnh của vùng về tài nguyên đất Phân tích được hướng phát triển bền vững công nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ Hướng phát triển kinh tế của các huyện đảo Hiểu được bản chất các vùng kinh tế trọng điểm Phận tích ý nghĩa hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ Giải thích nguyên nhân tạo ra hướng chuyên môn hóa của từng vùng Phân tích thực trạng sử dụng tự nhiên Đồng bằng sông Cửu Long mục đích hợp tác chặt chẽ với các nước trong việc giải quyết các vấn đề biển Đông và thềm lục địa mục đích Số câu: 13 Số điểm: 3.25 Tỉ lệ: 32.5% 6 câu 3câu 2 câu 2 câu Phần B. KĨ NĂNG Chủ đề 1. Phân tích biểu đồ và bảng số liệu cho trước và nhận xét, giải thích 1. Phân tích biểu đồ (cho trước hoặc biểu đồ trong Atlat Địa lí Việt Nam, xác định các dạng biểu đồ. Dân cư xác định các dạng biểu đồ thể hiện tốc độ gia tăng dân số Việt nam . Số câu: 1,0 Số điểm: 0,25 Tỉ lệ: 2,5% 1 câu Ngành nông nghiệp Phân tích diện tích cây công nghiệp của nước ta thời kì 1975
Tài liệu đính kèm: