Ma trận đề thi THPT quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - Trường THPT Trần Nhân Tông

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề thi THPT quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - Trường THPT Trần Nhân Tông", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề thi THPT quốc gia môn Địa lí lớp 12 năm 2017 - Trường THPT Trần Nhân Tông
NHÓM ĐỊA LÍ- TRƯỜNG THPT TRẦN NHÂN TÔNG
MA TRẬN ĐỀ THI KHẢO SÁT THPTQG 2017 
MÔN ĐỊA LÍ
Thời gian: 50 phút (không tính thời gian giao đề)
Hình thức: Trắc nghiệm
Số câu: 40
Tổng điểm: 10
Mỗi câu 0,25 điểm
Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
1. Địa lí tự nhiên
Nhận ra được các đặc điểm về vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ; các đặc điểm chung của tự nhiên và vấn đề sử dụng, bảo vệ tự nhiên.
Phân tích được ý nghĩa, ảnh hưởng của đặc điểm tự nhiên.
Vận dụng các kiến thức về tự nhiên Việt Nam để giải quyết vấn đề thực tiễn.
3 câu
0,75 điểm
2 câu
 0,5 điểm
1 câu
0,25 điểm
7 câu
1,0 điểm
2. Địa lí dân cư
Nhận biết được đặc điểm về dân cư nước ta
Nêu được ý nghĩa đặc điểm dân cư, phân tích được vấn đề lao động, việc làm, đô thị hoá.
Giải thích được đặc điểm dân cư
câu – 0,25 điểm
1 câu - 0,25 điểm
câu – 0,25 điểm
2 câu
0,75 điểm
3. Địa lí kinh tế
3.1. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Phân tích được sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
1 câu
0,25 điểm
1 câu
0,25 điểm
3.2. Địa lí ngành kinh tế
Nhận ra được đặc điểm cơ bản của các ngành kinh tế: Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
Phân tích đặc điểm các ngành kinh tế.
Giải thích vấn đề liên quan đến nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.
3câu
0,75 điểm
5câu
1,25 điểm
2câu
0,5 điểm
10 câu 
2,5 điểm
3.3. Địa lí vùng kinh tế
- Xác định được thế mạnh kinh tế của từng vùng.
- Chỉ ra được biện pháp, ý nghĩa của việc phát huy các thế mạnh của từng vùng.
Xác định được thế mạnh nổi bật của từng vùng kinh tế; giải thích vấn đề địa lí của các vùng kinh tế.
4câu
1,0 điểm
6câu
1,5 điểm
10 câu
2,5 điểm
4. Thực hành
4.1. Atlat địa lí Việt Nam
Xác định được đối tượng địa lí trên bản đồ dễ dàng.
Hiểu và xác định đối tượng địa lí trên bản đồ.
3câu
0,75 điểm
2 câu
0,5 điểm
5 câu
1,25 điểm
4.2. Bảng số liệu
Dựa vào bảng số liệu đưa ra nhận xét hoặc đưa ra dạng biểu đồ thích hợp với yêu cầu.
3câu
0,75 điểm
3 câu
0,75 điểm
4.3. Biểu đồ
Đặt tên cho biểu đồ; phân tích biểu đồ
2câu
0,5 điểm
2 câu
0,5 điêm
Tổng
10 câu
2,5 điểm
15 câu
3,75 điểm
7 câu
1,75 điểm
8 câu
2,0 điểm
40 câu
10 điểm
6,25 điểm
(62,5%)

Tài liệu đính kèm:

  • docMT42_TRAN NHAN TONG.doc