Đề kiểm tra một tiết Địa lí lớp 12 (Kèm đáp án)

doc 7 trang Người đăng dothuong Lượt xem 436Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Địa lí lớp 12 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết Địa lí lớp 12 (Kèm đáp án)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
Môn: Địa lí 
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng về chất lượng nguồn lao động của nước ta?
A. Cần cù, sáng tạo, ham học hỏi.
B. Có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông nghiệp.
C. Có tác phong công nghiệp, chuyên nghiệp.
D. Chất lượng nguồn lao động đang ngày càng được nâng lên.
Câu 2. Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở
A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định.
B. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí.
D. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường.
Câu 3. Tỉ lệ dân thành thị nước ta năm 2005 chiếm 26,9 % tổng dân số cho thấy
A. điều kiện sống ở nông thôn khá cao.
B. nông nghiệp phát triển mạnh mẽ.
C. đô thị hóa chưa phát triển mạnh.
D. điều kiện sống ở thành thị thấp.
Câu 4. Ở Việt Nam hiện nay, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân ?
A. Kinh tế ngoài nhà nước. B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế cá thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 5. Vùng nào sau đây sản xuất lương thực lớn nhất nước ta hiện nay?
Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
 C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 6. Chất lượng nguồn lao động ở nước ta ngày càng được nâng cao là do
A. số lượng lao động làm việc trong các công ty liên doanh tăng.
B. những thành tựu trong phát triển y tế.
C. mở thêm nhiều trung tâm đào tạo, hướng nghiệp.
D. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn.
Câu 7. Vùng có giá trị sản xuất công nghiệp đứng đầu cả nước hiện nay là
Đồng bằng sông Hồng. B. Duyên hải miền Trung.
C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 8. Vùng nào của nước ta có trữ lượng than nâu lớn nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 9. Hệ thống sông nào có tiềm năng thủy điện lớn nhất nước ta?
 A. Hệ thống sông Hồng. B. Hệ thống sông Mã.
 C. Hệ thống sông Đồng Nai. D. Hệ thống sông Cửu Long.
Câu 10. Nhân tố nào ảnh hưởng lớn nhất đối với sự phát triển của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng 
 A. Vị trí địa lí và nguồn lao động. B. Nguồn lao động và thị trường tiêu thụ.
 C. Thị trường tiêu thụ và vốn đầu tư. D. Nguồn lao động và khoa học kĩ thuật.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò (năm 2007) lớn nhất nước ta là 
A. Thanh Hóa, Nghệ An. B. Sơn La, Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa, Bình Định. D. Nghệ An, Quảng Nam. 
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết giá trị sản xuất của ngành Nông nghiệp năm 2007 ở nước ta là
 A. 236987 tỉ đồng. B. 236987,1 tỉ đồng. 
 C. 101565,9 tỉ đồng. D. 101565,7 tỉ đồng
Câu 13. Căn cứ vào Át lát địa lí Việt Nam trang 19, cho biết loại cây công nghiệp nào sau đây không phải là sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên?
Chè. B. Bông. C. Thuốc lá. D. Điều.
Câu 14. Cho bảng số liệu:
	Quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta năm 2005 và 2014
Năm
2005
2014
Tổng số (nghìn người)
42774,9
52744,5
Nông, lâm, thủy sản(%)
55,1
46,3
Công nghiệp- xây dựng(%)
17,6
21,4
Dịch vụ(%)
27,3
32,3
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, NXB Thống kê)
 Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột chồng. B. Miền. C. Tròn. D. Kết hợp cột- đường
Câu 15. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là
A. có đường bờ biển dài, nhiều ngư trường.
B. nhiều sông suối, kênh rạch.
C. nhiều hồ thủy lợi, hồ thủy điện.
 D. nhiều ao, hồ, sông, đầm phá, vũng vịnh, bãi triều.
Câu 16. Đất felarit thích hợp nhất để trồng loại cây nào?
Cây lương thực. B. Cây thực phẩm.
C. Cây công nghiệp lâu năm. D. Cây rau đậu.
Câu 17. Nhân tố nào sau đây quyết định tới việc tổ chức lãnh thổ công nghiệp?
Vị trí địa lí. B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Điều kiện kinh tế - xã hội. D. Thị trường.
Câu 18. Tỉnh nào dưới đây có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước?
A.Thái Nguyên. B. Lâm Đồng.
C. Kon Tum. D. Phú Thọ. 
Câu 19. Năng suất lúa của nước ta tăng nhanh, chủ yếu là do
tăng vụ. B. đẩy mạnh thâm canh.
C. thời tiết ổn định. D. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
Câu 20. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp trên 120 nghìn tỉ đồng ?
A. Hà Nội và TP Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội và Biên Hòa.
C. Hải Phòng và TP Hồ Chí Minh.
D. Biên Hòa và Vũng Tàu.
Câu 21. Mục đích chính của việc chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cơ cấu cây trồng là
A. tăng hiệu quả kinh tế, hạn chế thiệt hại do thiên tai.
B. phù hợp với điều kiện đất, khí hậu.
C. phù hợp với nhu cầu thị trường.
D. đa dạng hóa sản phẩm nông sản.
Câu 22. Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển công nghiệp ở miền Trung là
A. lãnh thổ nhỏ hẹp, kéo dài.
B. trình độ lao động thấp.
C. cơ sở mạng lưới hạ tầng chất lượng thấp.
 D. tài nguyên thiên nhiên hạn chế.
Câu 23. Đặc điểm nào dưới đây không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta ?
A. Mang lại hiệu quả cao.
B. Có thế mạnh lâu dài về tự nhiên, kinh tế, xã hội.
C. Thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển.
D. Sử dụng nhiều loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.
Câu 24. Biện pháp hiệu quả nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay là
A. phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới thiết bị, công nghệ.
C. hạ giá thành sản phẩm.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành công nghiệp.
Câu 25: Cho bảng số liệu 
Diện tích gieo trồng cây công nghiệp nước ta qua các năm
 (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
Cây công nghiệp hàng năm
Cây công nghiệp lâu năm
1975
210,1
172,8
1985
600,7
470,3
1995
716,7
902,3
2000
778,1
1451,3
2005
861,5
1633,6
2014
711,1
2133,5
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2014, NXB Thống kê, 2015)
 Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu trên?
A. Giai đoạn 1975-2014, diện tích cây công nghiệp hàng năm có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.
B. Giai đoạn 1975-1985, diện tích cây công nghiệp hàng năm ít hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.
C. Giai đoạn 1995-2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm ít hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.
D. Giai đoạn 1975-2014, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn diện tích cây công nghiệp hàng năm.
Câu 26: Cho bảng số liệu
Số dân và tốc độ gia tăng dân số nước ta, giai đoạn 2000- 2015.
Năm
Tổng số dân
(nghìn người)
Dân số thành thị
(nghìn người)
Tốc độ gia tăng dân số
tự nhiên (%)
2000
77635
18772
1,36
2005
82392
22332
1,31
2010
86947
26515
1,03
2015
91713
31131
0,94
 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2016)
 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tổng số dân, dân số thành thị giảm, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên tăng.
B. Tổng số dân giảm, dân số thành thị và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên tăng. 
C. So với năm 2000, tổng số dân năm 2015 gấp 1,2 lần; dân số thành thị năm 2015 gấp 1,7 lần. 
D. So với năm 2000, tổng số dân năm 2015 gấp 1,7 lần; dân số thành thị năm 2015 gấp 1,4 lần. 
Câu 27. Cho biểu đồ:
Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế, năm 2000 và 2010.
 Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Tỉ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế ngoài nhà nước giảm.
B. Kinh tế ngoài nhà nước luôn chiếm tỉ trọng lớn nhất và đang có xu hướng tăng lên.
C. Tỉ trọng kinh tế nhà nước và kinh tế ngoài nhà nước tăng, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng nhỏ nhất nhưng đang có xu hướng tăng nhanh.
Câu 28. Cho biểu đồ 
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
B. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
D. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: Chứng minh rằng nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi. Tại sao chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở ven các thành phố lớn (Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội,)?
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm
1C
6C
11A
16C
21C
26C
2B
7C
12B
17C
22C
27D
3C
8A
13C
18B
23D
28C
4B
9A
14C
19B
24B
5B
10B
15D
20A
25D
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1: 
- Chứng minh (2 điểm)
	+ Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt như: Thức ăn từ công nghiệp chế biến, hoa màu lương thực, đồng cỏ, phụ phẩm ngành trồng trọt, thủy sản. 0,5đ
	+ Dịch vụ về giống, thú y có nhiều tiến bộ và phát triển rộng khắp. 0,5đ
	+ Thị trường tiêu thụ ngày càng lớn. 0,5đ
	+ Chính sách phát triển chăn nuôi, nguồn lao động 0,5đ
- Giải thích (1 điểm): Do các thành phố lớn là nơi tập trung đông dân cư, có mức sống cao nên nhu cầu về sữa và các sản phẩm từ sữa của người dân lớn.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_1_TIET_TN_12.doc