Ma trận đề kiểm tra số 2 học kỳ I môn: Hình học lớp 12

doc 14 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 680Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra số 2 học kỳ I môn: Hình học lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra số 2 học kỳ I môn: Hình học lớp 12
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
TỔ:TOÁN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 HỌC KỲ I
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 12 
Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
Các chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Xác định đường cao của hình chóp và hình lăng trụ
5 câu
2,0
5
2,0
Xác định góc giữa đường thẳng và đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng
5 câu
2,0
5
2,0
Tính thể tích hình chóp và hình lăng trụ và yếu tố liên quan
5 câu
2,0
5 câu
2,0
10
4,0
Tính khoảng cách giữa điểm và mặt phẳng, đường thẳng và đường thẳng, tỉ số thể tích
5 câu
2,0
5
2,0
Tổng số câu 
Tổng số điểm
5
2,0
10
4,0
5
2,0
5
2,0
Tổng điểm
2
4
2
2
10
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
MÃ ĐỀ: 123
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 02
MÔN : HÌNH HỌC, LỚP : 12
Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:. Lớp: .. Số báo danh: ...
ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, đường cao là:
A. SB
B. SA 
C. SG 
D. SC
Câu 2 : Cho hình chóp S.ABC gọi H thuộc BC, hình chiếu vuông góc S lên mặt đáy trùng với H, đường cao của hình chóp là
A. SH
B. SA 
C. SC 
D. SB
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , đường cao của hình chóp là 
A. SB
B. SA 
C. SC 
D. SD
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, SB vuông góc với đáy. Đường cao của hình chóp là:
A. SB
B. SA 
C. SC 
D. SD
Câu 5: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đường cao của lăng trụ là
A. AB
B. AB’ 
C. AC’
D. C’C
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SB và mặt đáy là 
D
Câu 7: Cho lăng Trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại B, góc giữa (A’BC) và đáy là:
A
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , góc giữa (SBD)và đáy là:
C
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SB vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , SB = a, BD = . bằng:
A
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa điện lồi	 B. tứ diện là đa diện lồi
C. Hình hộp là đa diện lồi
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi
Câu 11: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật có . Thể tích hình hộp chữ nhật bằng
A. B. C. D. 
Câu 13: Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Tính theo a thể tích hình lập phương .
A. B. C. D. 
Câu 14: Cho hình chóp có diện tích tam giác ABC bằng , đường cao h = a. Thể tích hình chóp S.ABC bằng.
A. B. C. D. 
Câu 15: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa cạnh và mặt đáy là 300. Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
A. B. C. D. 
Câu 16: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. B. C. D. 
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao của hình chóp bằng . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D. 
Câu 18: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D. 
Câu 19: Cho hình chóp đều S.ABCD có thể tích bằng .Tính theo a thể tích khối chóp S.ABD.
A. B. C. D. 
Câu 20: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. B. C. D. 
Câu 21: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = . SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) 
A. B. C. D. 
Câu 22: Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác . Biết thể tích của khối lăng trụ là .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và HK theo a
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, , SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho hình lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a, O là giao điểm của A’C’ và B’D’. Khi đó thể tích khối chóp O.ABCD là.
 B. 	 
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
MÃ ĐỀ: 124
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 02
MÔN : HÌNH HỌC, LỚP : 12
Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:. Lớp: .. Số báo danh: ...
ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, SB vuông góc với đáy. Đường cao của hình chóp là:
A. SB
B. SA 
C. SC 
D. SD
Câu 2: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đường cao của lăng trụ là
A. AB
B. AB’ 
C. AC’
D. C’C
Câu 3: Cho hình chóp đều S.ABC gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, đường cao là:
A. SB
B. SA 
C. SG 
D. SC
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , đường cao của hình chóp là 
A. SB
B. SA 
C. SC 
D. SD
Câu 5: Cho hình chóp S.ABC gọi H thuộc BC, hình chiếu vuông góc S lên mặt đáy trùng với H, đường cao của hình chóp là
A. SH
B. SA 
C. SC 
D. SB
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SB và mặt đáy là 
D
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , góc giữa (SBD)và đáy là:
C
Câu 8: Cho lăng Trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại B, góc giữa (A’BC) và đáy là:
A
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SB vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , SB = a, BD = . bằng:
A
Câu 10: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa điện lồi	 B. tứ diện là đa diện lồi
C. Hình hộp là đa diện lồi
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật có . Thể tích hình hộp chữ nhật bằng
A. B. C. D. 
Câu 13: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa cạnh và mặt đáy là 300. Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
A. B. C. D. 
Câu 14: Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Tính theo a thể tích hình lập phương .
A. B. C. D. 
Câu 15: Cho hình chóp có diện tích tam giác ABC bằng , đường cao h = a. Thể tích hình chóp S.ABC bằng.
A. B. C. D. 
Câu 16: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. B. C. D. 
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao của hình chóp bằng . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D. 
Câu 18: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D. 
Câu 19: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. B. C. D. 
Câu 20: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = . SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) 
A. B. C. D. 
Câu 21: Cho hình chóp đều S.ABCD có thể tích bằng .Tính theo a thể tích khối chóp S.ABD.
A. B. C. D. 
Câu 22: Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác . Biết thể tích của khối lăng trụ là .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, , SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho hình lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a, O là giao điểm của A’C’ và B’D’. Khi đó thể tích khối chóp O.ABCD là.
 B. 	 
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và HK theo a
A. 	B. 	C. 	D. 
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
MÃ ĐỀ: 125
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 02
MÔN : HÌNH HỌC, LỚP : 12
Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:. Lớp: .. Số báo danh: ...
ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , đường cao của hình chóp là 
A. SB
B. SA 
C. SC 
D. SD
Câu 2: Cho hình chóp đều S.ABC gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, đường cao là:
A. SB
B. SA 
C. SG 
D. SC
Câu 3 : Cho hình chóp S.ABC gọi H thuộc BC, hình chiếu vuông góc S lên mặt đáy trùng với H, đường cao của hình chóp là
A. SH
B. SA 
C. SC 
D. SB
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, SB vuông góc với đáy. Đường cao của hình chóp là:
A. SB
B. SA 
C. SC 
D. SD
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SB và mặt đáy là 
D
Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đường cao của lăng trụ là
A. AB
B. AB’ 
C. AC’
D. C’C
Câu 7: Cho lăng Trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại B, góc giữa (A’BC) và đáy là:
A
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , góc giữa (SBD)và đáy là:
C
Câu 9: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật có . Thể tích hình hộp chữ nhật bằng
A. B. C. D. 
Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SB vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , SB = a, BD = . bằng:
A
Câu 12: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa điện lồi	 B. tứ diện là đa diện lồi
C. Hình hộp là đa diện lồi
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi
Câu 13: Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Tính theo a thể tích hình lập phương .
A. B. C. D. 
Câu 14: Cho hình chóp có diện tích tam giác ABC bằng , đường cao h = a. Thể tích hình chóp S.ABC bằng.
A. B. C. D. 
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao của hình chóp bằng . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D. 
Câu 16: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D. 
Câu 17: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa cạnh và mặt đáy là 300. Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
A. B. C. D. 
Câu 18: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. B. C. D. 
Câu 19: Cho hình chóp đều S.ABCD có thể tích bằng .Tính theo a thể tích khối chóp S.ABD.
A. B. C. D. 
Câu 20: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. B. C. D. 
Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và HK theo a
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = . SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) 
A. B. C. D. 
Câu 23: Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác . Biết thể tích của khối lăng trụ là .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, , SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Cho hình lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a, O là giao điểm của A’C’ và B’D’. Khi đó thể tích khối chóp O.ABCD là.
 B. 	 
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
MÃ ĐỀ: 126
TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA SỐ 02
MÔN : HÌNH HỌC, LỚP : 12
Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh:. Lớp: .. Số báo danh: ...
ĐỀ BÀI
Câu 1: Cho hình chóp đều S.ABC gọi G là trọng tâm của tam giác ABC, đường cao là:
A. SB
B. SA 
C. SG 
D. SC
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông, SB vuông góc với đáy. Đường cao của hình chóp là:
A. SB
B. SA 
C. SC 
D. SD
Câu 3 : Cho hình chóp S.ABC gọi H thuộc BC, hình chiếu vuông góc S lên mặt đáy trùng với H, đường cao của hình chóp là
A. SH
B. SA 
C. SC 
D. SB
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , đường cao của hình chóp là 
A. SB
B. SA 
C. SC 
D. SD
Câu 5: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đường cao của lăng trụ là
A. AB
B. AB’ 
C. AC’
D. C’C
Câu 6: Cho lăng Trụ đứng ABC.A’B’C’, đáy là tam giác vuông tại B, góc giữa (A’BC) và đáy là:
A
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tâm O và (SAB) và (SAD) cùng vuông góc (ABCD) , góc giữa (SBD)và đáy là:
C
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy góc giữa SB và mặt đáy là 
D
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, SB vuông góc với mặt phẳng (ABCD) , SB = a, BD = . bằng:
A
Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phương là đa điện lồi	 B. tứ diện là đa diện lồi
C. Hình hộp là đa diện lồi
D. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi
Câu 11: Cho (H) là khối lăng trụ đứng tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho hình chóp có diện tích tam giác ABC bằng , đường cao h = a. Thể tích hình chóp S.ABC bằng.
A. B. C. D. 
Câu 13: Cho hình hộp chữ nhật có . Thể tích hình hộp chữ nhật bằng
A. B. C. D. 
Câu 14: Cho hình lập phương có cạnh bằng a. Tính theo a thể tích hình lập phương .
A. B. C. D. 
Câu 15: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh . Góc giữa cạnh và mặt đáy là 300. Tính theo a thể tích khối lăng trụ .
A. B. C. D. 
Câu 16: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
A. B. C. D. 
Câu 17: Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng . Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC. 
A. B. C. D. 
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a và chiều cao của hình chóp bằng . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D. 
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông tại B. AB = . SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính khoảng cách từ điểm A đến mp(SBC) 
A. B. C. D. 
Câu 20: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a và chiều cao của hình chóp là . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.
A. B. C. D. 
Câu 21: Cho hình chóp đều S.ABCD có thể tích bằng .Tính theo a thể tích khối chóp S.ABD.
A. B. C. D. 
Câu 22: Cho lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của điểm lên mặt phẳng trùng với trọng tâm tam giác . Biết thể tích của khối lăng trụ là .Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB=a, AD=2a, , SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho hình lâp phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a, O là giao điểm của A’C’ và B’D’. Khi đó thể tích khối chóp O.ABCD là.
 B. 	 
Câu 25. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và HK theo a
A. 	B. 	C. 	D. 
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
TỔ TOÁN
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 02
MÔN : HÌNH HỌC, LỚP : 12
Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
MÃ ĐỀ 123: 
1C 2A 3B 4A 5D 6D 7A 8C 9A 10D 11C 12B 13D 14A 15A 16A 17C 18B 19B 20C 
21C 22A 23D 24C 25B 
MÃ ĐỀ 124: 
1A 2D 3C 4B 5A 6D 7C 8A 9A 10C 11D 12B 13A 14D 15A 16A 17C 18B 19C 20C 
21B 22A 23C 24B 25D 
MÃ ĐỀ 125:
1B 2C 3A 4A 5D 6A 7A 8C 9C 10B 11A 12D 13D 14A 15C 16B 17A 18A 19B 20C 
21D 22C 23A 24C 25B 
MÃ ĐỀ 126:
1C 2A 3A 4B 5D 6A 7C 8D 9A 10D 11C 12A 13B 14D 15A 16A 17C 18C 19C 20B 
21B 22A 23C 24B 25D 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kt_45_hh_12_c_1_co_dap_an.doc