Ma trận đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đinh Tiên Hoàng

doc 11 trang Người đăng dothuong Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đinh Tiên Hoàng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra học kì II Vật lí lớp 11 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Đinh Tiên Hoàng
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
TỔ: TỰ NHIÊN
KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2016 – 2017
MÔN: VẬT LÝ 11
Thời gian làm bài:45phút
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 1 VẬT LÝ 11(trắc nghiệm 12 câu 3đ)
MỨC ĐỘ
Nhận biết
Thông hiểu
VD ở cấp độ thấp
VD ở cấp độ cao
Tổng
1. Điện tích. Định luật CuLông
Nêu được các cách nhiễm điện một vật (cọ xát, tiếp xúc và hưởng ứng).
Phát biểu được định luật Cu-lông và chỉ ra đặc điểm của lực điện giữa hai điện tích điểm.
Vận dụng được định luật Cu-lông giải được các bài tập đối với hai điện tích điểm.
Vận dụng được định luật Cu-lông giải được các bài tập đối với ba điện tích điểm trở lên.
Số câu hỏi
2. Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích
Nêu được các nội dung chính của thuyết êlectron.
Phát biểu được định luật bảo toàn điện tích. 
Vận dụng được thuyết êlectron để giải thích các hiện tượng nhiễm điện
Số câu hỏi
1
1
3. Điện trường. Cường độ điện trường. Đường sức điện
Nêu được điện trường tồn tại ở đâu, có tính chất gì.
Phát biểu được định nghĩa cường độ điện trường.
Hiểu được công thức, mối quan hệ giữa lực và điện trường
Vận dụng được định nghĩa cường độ điện trường để giải được bài tập về điện trường của điện tích điểm.
Số câu hỏi
1
1
2
4. Công của lực điện
Nêu được trường tĩnh điện là trường thế.
Hiểu được mối quan hệ giữa công và U, q
Vận dụng được công thức tính công
Số câu hỏi
1
1
5. Điện thế. Hiệu điện thế
Phát biểu được định nghĩa hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường và nêu được đơn vị đo hiệu điện thế.
Nêu được mối quan hệ giữa cường độ điện trường đều và hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường đó. Nhận biết được đơn vị đo cường độ điện trường.
Giải được bài tập về chuyển động của một điện tích dọc theo đường sức của một điện trường đều.
Số câu hỏi
1
1
6. Tụ điện
Nêu được nguyên tắc cấu tạo của tụ điện. Nhận dạng được các tụ điện thường dùng.
Nêu được ý nghĩa các số ghi trên mỗi tụ điện.
Phát biểu định nghĩa điện dung của tụ điện và nhận biết được đơn vị đo điện dung.
Vận dụng được công thức tính điện dung của tụ điện
Số câu hỏi
1
1
7. Dòng điện không đổi. Nguồn điện
Nêu được dòng điện không đổi là gì.
Hiểu được nguồn điện không đổi, một chiều
Vận dụng được công thức tính cường độ dòng điện và số electron
Số câu hỏi
1
3
8. Điện năng. Công suất điện
Viết được công thức tính công của nguồn điện : Ang = Eq = EIt
Viết được công thức tính công suất của nguồn điện : Png = EI
Vận dụng được công thức Ang = EIt trong các bài tập.
Vận dụng được công thức Png = EI trong các bài tập.
Số câu hỏi
9. Định luật Ôm đối với toàn mạch
Phát biểu được định luật Ôm đối với toàn mạch. 
Tính được hiệu suất của nguồn điện
Vận dụng được hệ thức hoặc U = E – Ir để giải các bài tập đối với toàn mạch, trong đó mạch ngoài gồm nhiều nhất là ba điện trở.
Vận dụng tổng hợp và sáng tạo các công thức đã học trong bài
Số câu hỏi
1
10. Đoạn mạch chứa nguồn điện. Ghép các nguồn thành bộ
Viết được công thức tính suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn mắc (ghép) nối tiếp, mắc (ghép) song song.
Nhận biết được trên sơ đồ và trong thực tế, bộ nguồn mắc nối tiếp hoặc mắc song song.
Tính được suất điện động và điện trở trong của các loại bộ nguồn mắc nối tiếp hoặc mắc song song.
Số câu hỏi
1
Số câu hỏi
1
1
2
Tổng số câu
12
9
7
2
30
Tổng số điểm
4
3
2
1
10
Tỉ lệ
40%
30%
20%
10%
100%
MA TRẬN TỰ LUẬN VẬT LÝ 11 (7đ)
 Cấp độ
Tên chủ đề
(nội dung, 
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Điện trường. Cường độ điện trường. Đường sức điện
Số câu: 1a.
Số điểm:1
Tỉ lệ: 14,2%
Số câu:1b.
Số điểm:1
Tỉ lệ: 14,2%
Số câu:1c.
Số điểm:1
Tỉ lệ: 14,2%
Số câu hỏi: 1
 (3 ý nhỏ)
3 điểm =42,6%
7. Dòng điện không đổi. Nguồn điện
Số câu: 1( a,b).
Số điểm:2
Tỉ lệ: 28,4%
Số câu: 2c.
Số điểm:1
Tỉ lệ: 28,4%
Số câu: 1d.
Số điểm:1
Tỉ lệ: 14,2%
Số câu hỏi 1
 (4 ý nhỏ)
4 điểm =57,4%
42,6%
42,6%
28,4%
2
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
(dùng cho loại đề kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan)
Cấp độ
Tên
chủ
đề
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Điện tích. Định luật CuLông
Nêu được các cách nhiễm điện một vật (cọ xát, tiếp xúc và hưởng ứng).
Phát biểu được định luật Cu-lông và chỉ ra đặc điểm của lực điện giữa hai điện tích điểm.
Vận dụng được định luật Cu-lông giải được các bài tập đối với hai điện tích điểm.
Số câu hỏi
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu:0,5điểm = %
2. Thuyết electron. Định luật bảo toàn điện tích
Nêu được các nội dung chính của thuyết êlectron.
Phát biểu được định luật bảo toàn điện tích. 
Nêu được các nội dung chính của thuyết êlectron.
Phát biểu được định luật bảo toàn điện tích. 
Vận dụng được thuyết êlectron để giải thích các hiện tượng nhiễm điện
(Ch)
(Ch)
Số câu hỏi
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu:1
 điểm = %
3. Điện trường. Cường độ điện trường. Đường sức điện
Nêu được điện trường tồn tại ở đâu, có tính chất gì.
Phát biểu được định nghĩa cường độ điện trường.
Nêu được điện trường tồn tại ở đâu, có tính chất gì.
Phát biểu được định nghĩa cường độ điện trường.
Hiểu được công thức, mối quan hệ giữa lực và điện trường
Vận dụng được định nghĩa cường độ điện trường để giải được bài tập về điện trường của điện tích điểm.
Vận dụng được định nghĩa cường độ điện trường để giải được bài tập về điện trường của điện tích điểm.
Số câu hỏi
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 1
Số điểm: 3
4. Công của lực điện
Nêu được trường tĩnh điện là trường thế.
Nêu được trường tĩnh điện là trường thế.
Hiểu được mối quan hệ giữa công và U, q
Vận dụng được công thức tính công
Số câu hỏi
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
5. Điện thế. Hiệu điện thế
Phát biểu được định nghĩa hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường và nêu được đơn vị đo hiệu điện thế.
Phát biểu được định nghĩa hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường và nêu được đơn vị đo hiệu điện thế.
Nêu được mối quan hệ giữa cường độ điện trường đều và hiệu điện thế giữa hai điểm của điện trường đó. Nhận biết được đơn vị đo cường độ điện trường.
Giải được bài tập về chuyển động của một điện tích dọc theo đường sức của một điện trường đều.
Số câu hỏi
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
6. Tụ điện
Nêu được nguyên tắc cấu tạo của tụ điện. Nhận dạng được các tụ điện thường dùng.
Nêu được ý nghĩa các số ghi trên mỗi tụ điện.
Nêu được nguyên tắc cấu tạo của tụ điện. Nhận dạng được các tụ điện thường dùng.
Nêu được ý nghĩa các số ghi trên mỗi tụ điện.
Phát biểu định nghĩa điện dung của tụ điện và nhận biết được đơn vị đo điện dung.
Vận dụng được công thức tính điện dung của tụ điện
Số câu hỏi
7. Dòng điện không đổi. Nguồn điện
Nêu được dòng điện không đổi là gì.
Nêu được dòng điện không đổi là gì.
Hiểu được nguồn điện không đổi, một chiều
Vận dụng được công thức tính cường độ dòng điện và số electron
Số câu hỏi
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
8. Điện năng. Công suất điện
Viết được công thức tính công của nguồn điện : Ang = Eq = EIt
Viết được công thức tính công suất của nguồn điện : Png = EI
Viết được công thức tính công của nguồn điện : Ang = Eq = EIt
Viết được công thức tính công suất của nguồn điện : Png = EI
Vận dụng được công thức Ang = EIt trong các bài tập.
Vận dụng được công thức Png = EI trong các bài tập.
Số câu hỏi
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
9. Định luật Ôm đối với toàn mạch
Phát biểu được định luật Ôm đối với toàn mạch. 
Số câu:1
Số điểm:4
Tỉ lệ: %
Tính được hiệu suất của nguồn điện
Vận dụng được hệ thức hoặc U = E – Ir để giải các bài tập đối với toàn mạch, trong đó mạch ngoài gồm nhiều nhất là ba điện trở.
Tính được hiệu suất của nguồn điện
Vận dụng được hệ thức hoặc U = E – Ir để giải các bài tập đối với toàn mạch, trong đó mạch ngoài gồm nhiều nhất là ba điện trở.
Số câu hỏi
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Số câu: 1
Số điểm: 4
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
Tổng số câu hỏi
(12 TRẮC NGHIỆM +2 TỰ LUẬN)
Số câu: 5
Số điểm: 0,25
Số câu: 4
Số điểm: 0,25
Số câu: 
Số điểm: 0,25
Số câu: 1
Số điểm: 0,25
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
ĐỀ CHÍNH THỨC
TỔ:..
KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN:..
Thời gian làm bài:..phút
SBD:.PHÒNG THI:..MÃ ĐỀ:.
TRƯỜNG THPT ĐINH TIÊN HOÀNG
TỔ:..
KIỂM TRA HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN:..
Thời gian làm bài:..phút
HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEMTRA_VALI1120162017_HUONG_DAN_CHAM_MA_TRAN.doc