Ma trận đề kiểm tra Đại số lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tri Lễ

doc 20 trang Người đăng dothuong Lượt xem 542Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận đề kiểm tra Đại số lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tri Lễ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ma trận đề kiểm tra Đại số lớp 9 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Tri Lễ
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỐN 9
HỌC KÌ I
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRI LỄ
 TỔ TỐN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9
NĂM HỌC 2016 - 2017
(Thời gian: 45 phút)
I. MỤC TIÊU
 1. Về kiến thức
 - Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm, kí hiểu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học. 
 - Hiểu khái niện căn bậc ba của một số thực.
 2. Về kĩ năng
 - Tính được căn bậc hai của một số hoặc của một biểu thức.
 - Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai.
 - Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai.
 - Biết sử dụng MTBT để tính căn bậc hai của một số.
 - Tính được căn bậc ba của một số biểu iễn được thành lập phương của một số khác.
3. Thái độ 
 - GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
II, MA TRẬN
 1,Ma trận nhận thức
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Làm trịn điểm
Theo ma trận
Thang điểm 10
1. Khái niệm căn bậc hai; căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
20
 2
40
1,4
1,5
2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
70
3
210
7.2
7,0
3. Căn bậc ba
10
2
20
1,4
1,5
100%
290
10.0
10.0
2, Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vân dụng
Cộng
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
1. Khái niệm căn bậc hai; căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
Nhận biết được điều kiện để căn thức bậc hai xác định
Hiểu được khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số khơng âm
Số điểm; 
Tỉ lệ %
0,5
 5%
1
10%
1,5 15%
2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
Vận dụng được phép biến đổi trục căn thức ở mẫu
Vận dụng được các phép biến đổi biểu thức chứa căn và các ppháp để rút gọn biểu thức
Số câu:
Số điểm; 
Tỉ lệ %
4 40%
3 30%
7 70%
3. Căn bậc ba
Hiểu được khái niệm căn bậc ba
Số câu:
Số điểm; 
Tỉ lệ %
1,5
15%
1,5 15%
Tổng số câu 
Tổng số điểm; %
0,5 5%
2,5 25%
4 40%
3 30%
10 100%
 DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN TỔ TỐN
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRI LỄ
 TỔ TỐN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 9
NĂM HỌC 2016 - 2017
(Thời gian: 45 phút)
I. MỤC TIÊU
 1. Về kiến thức
 - Hiểu được khái niệm và các tính chất của hàm số bậc nhất.
 - Hiểu khái niệm hệ số gĩc của đường thẳng .
 - Sử dụng hệ số gĩc của đường thẳng để nhận biết sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. 
 2. Về kĩ năng
 - Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số bậc nhất .
 - Tìm được hệ số a hoặc hệ số b của đường thẳng .
3. Thái độ : 
 + Giáo dục cho HS tính cẩn thận chính xác của HS khi làm bài .
 + Tính độc lập , nghiêm túc trong kiểm tra .
II. MA TRẬN
1, Ma trận nhận thức 
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Làm trịn điểm
Theo ma trận
Thang điểm 10
1. Hàm số 
40
2
80
3,1
3,0
2. Hệ số gĩc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau
60
3
180
6,9
7,0
100%
260
10.0
10.0
2, Ma trận đề kiểm tra
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao 
Cộng
1. Hàm số 
Nhận biết được dạng của hàm số bậc nhất
Hiểu được khi nào thì hàm số đồng biến, khi nào thì nghịch biến trên R
Kĩ năng xác định điểm và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
Số câu:
Số điểm; Tỉ lệ %
1 10%
1 10%
1 10%
3
30%
2. Hệ số gĩc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau.
Biết cách xác định hệ số gĩc trong các đường thẳng và từ đĩ chỉ ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau dựa vào các hệ số gĩc đĩ.
Vận dụng được các kiến thức để tìm hệ số a của hàm số bậc nhất
Xác định chính xác gĩc tạo bởi đường thẳng và trục ox. Rồi tính số đo gĩc đĩ
Số câu:
Số điểm; 
 Tỉ lệ %
3 30%
3
30%
1 10%
7
70%
Tổng số câu 
Tổng số điểm; %
1 10%
4 40%
4 30%
1 20%
10
100%
DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN TỔ TỐN
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRI LỄ
 TỔ TỐN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9
NĂM HỌC 2016 - 2017
(Thời gian: 45 phút)
I. MỤC TIÊU
 1. Kiến thức:
 - Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng.
 - Hiểu các định nghĩa: sin α, cos α, tan α, cot α.
 - Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các gĩc phụ nhau.
 - Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa cạnh và các gĩc của tam giác vuơng.
 2. Kĩ năng:
 - Vận dụng được các hệ thức về cạnh và đường cao vào giải tốn 
 - Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập. Biết sử dụng MTBT để tính 
 - Vận dụng các hệ thức giữa cạnh và các gĩc vào giải tốn. Biết cách đo chiều cao và khoảng cách trong thực tế.
3. Thái độ 
 - GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập 
II, MA TRẬN
 1,Ma trận nhận thức
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Làm trịn điểm
Theo ma trận
Thang điểm 10
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng
20
 2
40
2.0
2.0
2. Tỉ số lượng giác gĩc nhọn
50
2
100
5,0
5,0
3. Một số hệ thức giữa cạnh và gĩc trong tam giác vuơng
20
3
60
2.0
2.0
4.Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác gĩc nhọn
10
2
20
1.0
1.0
100%
220
10.0
10.0
B. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng 
Viết được hệ thức về cạnh và đường cao thơng qua hình vẽ
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ
2 20%
2 20%
2. Tỉ số lượng giác gĩc nhọn
Vẽ hình và áp dụng pytago tính cạnh gĩc vuơng
Hiểu được định nghĩa tỉ số lượng giác gĩc nhọn, tính được tỉ số lượng giác gĩc nhọn
Vận dụng được tính chất tỉ số lượng giác của hai gĩc phụ nhau
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ
1 10%
2 20%
2
20%
5 50%
3. Một số hệ thức giữa cạnh và gĩc trong tam giác vuơng
Vận dung các hệ thức về cạnh và gĩc vào giải tam giác vuơng
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ
2 
20%
2 20%
4.Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác gĩc nhọn
Vận dụng tỉ số lượng giác gĩc nhọn vào bài tốn thực tế
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ
1 10%
1 10%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ 
3
30%
2
20%
4
40%
1
10%
10
100%
DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN TỔ TỐN
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRI LỄ
 TỔ TỐN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
NĂM HỌC 2016 - 2017
(Thời gian: 90 phút)
I. MỤC TIÊU
 1. Về kiến thức
 - Hiểu được khái niệm căn bậc hai, căn bậc ba.
 - Sử dụng các phép biến đổi biểu thức.
 - Hiểu được khái niệm hàm số bậc nhất và tính chất của nĩ.
 - Hiểu được tính chất tiếp tuyến và hai tiếp tuyến cắt nhau. 
 2. Về kĩ năng
 - Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số bậc nhất .
 - Kĩ năng rút gọn biểu thức, tìm điều kiện xác định của biểu thức.
 - Kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình học. 
3. Thái độ: 
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra.
- Phát triển khả năng sáng tạo khi giải tốn.
II. MA TRẬN
1, Ma trận nhận thức
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Làm trịn điểm
Theo ma trận
Thang điểm 10
Căn bậc hai, căn bậc ba
30
2
60
3,0
3,0
Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
20
2
40
2,0
2,0
Hàm số y = ax + b
20
2
40
2,0
2,0
Tính chất tiếp tuyến
30
2
60
3,0
3,0
100%
200
10
10
2, Ma trận đề kiểm tra
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao 
Cộng
Căn bậc hai, căn bậc ba
Nhận biết căn bậc ba của một số 
Hiểu được thế nào là căn bậc hai số học của một số
Số câu Số điểm
Tỉ lệ
 1,5
15%
 1,5
15%
3
30%
Rút gọn và tính giá trị của biểu thức
Tìm được ĐK xác định của biểu thức và tính được giá trị của biểu thức 
Rút gọn thành thảo một biểu thức 
Số câu Số điểm
Tỉ lệ
 1
10%
 1
10%
 2
20%
Hàm số y = ax + b
Hiểu được khi nào hàm đồng biến, nghịch biến và mối quan hệ giữa các đường thẳng và điểm
Vẽ thành thảo đồ thị hàm số
Số câu Số điểm
Tỉ lệ
 1
10%
 1
10%
2
20%
Tính chất tiếp tuyến
Vận dụng được tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau và hệ thức lượng trong tam giác
Số câu Số điểm
Tỉ lệ
 3
30%
3
30%
Số câu Số điểm
Tỉ lệ
 1,5
15%
 2,5
25%
 5
50%
 1
10%
 10
100%
DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN TỔ TỐN
 HỌC KÌ II
 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRI LỄ
 TỔ TỐN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II HÌNH HỌC 9
NĂM HỌC 2016 - 2017
(Thời gian: 45 phút)
 I. MỤC TIÊU : 
1. Kiến thức: -Đánh giá lượng kiến thức học sinh nắm được trong chương.
2. Kỹ năng: 
-Vận dụng kiến thức làm bài kiểm tra.
-Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
3. Thái độ: 
-Rèn tính cẩn thận, chu đáo, sự kiên trì trong làm bài kiểm tra.
II.MA TRẬN:
MA TRẬN NHÂN THỨC
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Làm trịn điểm
Theo ma trận
Thang điểm 10
1/ Sự xác định đường trịn . 
10
2
20
0,7
1,0
2/ Liên hệ giữa đường kính và dây. Khoảng cách từ tâm đến dây .
20
3
60
2,2
2,0
3/ Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn.
55
3
165
6,0
6,0
4/ Vị trí tương đối của hai đường trịn . 
15
2
30
1,1
1,0
100%
275
10.0
10.0
2.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
 Cấp độ
Tên 
Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ 
 thấp
Cấp độ 
cao
1. Sự xác định một đường trịn.
- Biết vẽ đường trịn qua hai điểm và ba điểm cho trước.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
10%
1
10%
2. Liên hệ giữa đường kính và dây 
Giữa cung và khoảng cách đến tâm.
Hiểu được quan hệ vuơng gĩc giữa đường kính và dây, các mối liên hệ giữa dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây
Vận dụng các kiến thức tổng hợp để tính tốn, chứng minh.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
0.5
5%
1.5
15%
2
20%
3. Ví trí tương đối của đường thẳng và đường trịn.Vị trí tương đối của hai đường trịn
- Biết cách vẽ đường thẳng và đường trịn, đường trịn và đường trịn khi số điểm chung của chúng là 0, 1, 2.tam giác.
hai đưdg Đường trịn tiếp xúc trong, tiếp xúc ngồi. Dựng được tiếp tuyến của đường trịn đi qua một điểm cho trước ở trên hoặc ở ngồi đường trịn
 - Hiểu các khái niệm tiếp tuyến của đường trịn.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
2
20%
2
20%
3
20%
7
70%
Tổng số câu 
Tổng số điểm Tỉ lệ %
3
30%
2,5
25%
4,5
45%
10
100%
DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN TỔ TỐN
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRI LỄ
 TỔ TỐN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 9
NĂM HỌC 2016 - 2017
(Thời gian: 45 phút)
I – Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Kiểm tra một số kiến thức cơ bản của chương III về: Tứ giác nội tiếp, gĩc cĩ dỉnh nằm bên trong, bên ngồi đường trịn, diện tích và chu vi của hình trịn.
2. Kĩ năng :
- Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh, tính tốn. Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học 
vào giải các bài tốn liên quan thực tế. 
- Rèn tính nghiêm túc, tự giác , độc lập , tư duy sáng tạo của học sinh 
- Đề ra vừa sức coi nghiêm túc đáng giá đúng học sinh để điều chỉnh việc dạy và học.
3. Thái độ : 
 + Giáo dục cho HS tính cẩn thận chính xác của HS khi làm bài .
 + Tính độc lập , nghiêm túc trong kiểm tra .
II/ MA TRẬN: 
1. Ma trận nhận thực
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Làm trịn điểm
Theo ma trận
Thang điểm 10
1/ Gĩc ở tâm , số đo cung , liên hệ giữa cung và dây . 
22
2
44
1,8
2,0
2/ Gĩc tạo bởi hai cát tuyến của một đường trịn .
30
3
90
3,6
3,5
3/ Tứ giác nội tiếp .
20
3
60
2,4
2,5
4/ Độ dài đường trịn , cung trịn , hình quạt . 
28
2
56
2,2
2,0
100%
250
10.0
10.0
2/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. 
Tên Chủ đề 
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao 
Cộng
1/ Gĩc ở tâm , số đo cung , liên hệ giữa cung và dây
Biết vận dụng số đo cung để giải bài tốn .
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2,0
2,0 20%
2/ Gĩc tạo bởi hai cát tuyến của một đường trịn .
Vận dụng các định lý , hệ quả để giải bài tập .
 Vận dụng thành thạo các định lý , hệ quả để giải bài tập .
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2,0
1,5 
3,5
35%
3/ Tứ giác nội tiếp
Vận dụng được dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2,5 
2,5
25%
4/Độ dài đường trịn , cung trịn , hình quạt 
Vận dụng được cơng thức để giải bài tập . 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2,0
2,0 20%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4,5
45%
4,0
40%
1,5
15%
10
100%
DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN TỔ TỐN
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRI LỄ
 TỔ TỐN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 9
NĂM HỌC 2016 - 2017
(Thời gian: 45 phút)
I. MỤC TIÊU
 1. Về kiến thức
 - Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cách giải.
 - Hiểu khái niện hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nĩ.
 2. Về kĩ năng
 - Vận dụng được hai phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn.
 - Vân dụng được các bước giải tốn bằng cách lập hệ hệ phương trình. 
3. Thái độ : 
 + Giáo dục cho HS tính cẩn thận chính xác của HS khi làm bài .
 + Tính độc lập , nghiêm túc trong kiểm tra .
II. MA TRẬN
 1, Ma trận nhận thức
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Làm trịn điểm
Theo ma trận
Thang điểm 10
1/ Phương trình bậc nhất hai ẩn
20
2
40
1,5
1,5
2/ Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
20
2
40
1,5
1,5
3/ Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
30
3
90
3,5
3,5
4/ Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình
30
3
90
3,5
3,5
100%
260
10.0
10.0
 2, Ma trận đề kiểm tra
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao 
Cộng
1/ Phương trình bậc nhất hai ẩn
Nắm được và cho ví dụ về phương trình bậc nhất hai ẩn
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1,5
15%
1,5
15%
2/ Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Biết số nghiệm của hệ phương trình
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1,5
15%
1,5
15%
3/ Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Vận dụng được hai phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn để giải hệ phương trình
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
3,5
35%
3,5
35%
4/ Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình
Vận dụng được các bước giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình giải các bài tập
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
3,5
35%
3,5
35%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1,5
15%
1,5
15%
7,0
70%
10
100%
DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN TỔ TỐN
TRƯỜNG PTDTBT THCS TRI LỄ
 TỔ TỐN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9
NĂM HỌC 2016 - 2017
(Thời gian: 45 phút)
I. MỤC TIÊU 
 1) Kiến thức: - Kiểm tra một số kiến thức trong chương
 + Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a ¹ 0)
 + Các công thức nghiệm của phương trình b
 + Hệ thức Vi-ét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. 
 + Tìm hai số biết tổng và tích của chúng. 
 2) Kĩ năng: - Có kĩ năng giải phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích...
 - Có kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình.
 - Vận dụng được các kiến thức vào làm bài tập
II. CHUẨN BỊ 
GV: - Thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ. 
HS: - Làm các câu hỏi ôn tập chương IV SGK, thước kẻ, giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi.
III. MA TRẬN
1.Ma trận nhận thức
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Làm trịn điểm
Theo ma trận
Thang điểm 10
1. Hàm số y = ax2.
20
 2
40
1,6
1,5
2. Phương trình bậc hai một ẩn
20
3
60
2.6
3,0
3.Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
20
2
40
1,6
1,5
4. Phương trình quy về PT bậc hai
20
2
40
1.6
2.0
5. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
20
3
60
2.6
2.0
100%
240
10.0
10.0
2. Ma trận đề kiểm tra
 Cấp độ
Chủ đề 
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hàm số y = ax2.
Hiểu các t/c của hàm số y = ax2
Biết vẽ đồ thị của hàm số 
y = ax2 với giá trị bằng số của a.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1,0
0,5
1,5 15% 
2. Phương trình bậc hai một ẩn
Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là cơng thức nghiệm của phương trình đĩ.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1,0
2,0
3,0 30% 
3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng.
Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nĩ: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1,5
15%
1,5 15% 
4. Phương trình quy về PT bậc hai
Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ.
Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1,0
1,0
2,0 20% 
5. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
Vận dụng được các bước giải tốn bằng cách lập phương trình bậc hai.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
2,0
2,0 20%
Tổng số câu 
Tổng số điểm % 
1,0 10% 
2,0 20 % 
7,0
70 %
10 
100%
DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN TỔ TỐN
 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRI LỄ
 TỔ TỐN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
NĂM HỌC 2016 - 2017
(Thời gian: 90 phút)
I – MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: 
- Kiểm tra một số kiến thức cơ bản cả năm học về: Căn thức bậc hai , Phương trình bậc hai một ẩn, Giải bài tốn bằng Cách lập hpt , Đường trịn, Gĩc với đường trịn.
+ Đánh giá tồn diện về kiến thức, kỹ, năng lực, ý thức, thái độ của HS.
+Đánh giá đúng thực chất trình độ năng lực của học sinh, kết quả kiểm tra đủ độ tin cậy làm căn cứ để điều chỉnh phương pháp dạy – học.
2. Kĩ năng :
- Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh, tính tốn. Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học 
vào giải các bài tốn liên quan thực tế. 
- Rèn tính nghiêm túc, tự giác , độc lập , tư duy sáng tạo của học sinh 
- Đề ra vừa sức coi nghiêm túc đáng giá đúng học sinh để điều chỉnh việc dạy và học.
3. Thái độ : 
 + Giáo dục cho HS tính cẩn thận chính xác của HS khi làm bài .
 + Tính độc lập , nghiêm túc trong kiểm tra .
II/ MA TRẬN: 
1. Ma trận nhận thực
Chủ đề
Tầm quan trọng
Trọng số
Tổng điểm
Làm trịn điểm
Theo ma trận
Thang điểm 10
1. Căn thức bậc hai 
30
3
90
3,5
3,5
2.Phương trình bậc hai một ẩn
20
2
40
1,5
1,5
3. Giải bài tốn bằng Cách lập hpt
20
2
40
1,5
1,5
4.Đường trịn, Gĩc với đường trịn.
30
3
90
3,5
3,5
100%
260
10.0
10.0
2/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. 
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao 
Cộng
1. Căn thức bậc hai 
Biết tìm được ĐKXĐ
Biết rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai
Tính giá trị biểu thức
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
 1
 10%
 1,5
 15%
1
10%
3,5 35%
2.Phương trình bậc hai một ẩn
Biết giải PT bậc hai một ẩn.
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1,5
15%
1,5
15%
3. Giải bài tốn bằng Cách lập hpt
Biết cách chuyển bài tốn cĩ lời văn sang bai tốn giải hpt bậc nhất hai ẩn
Vân dụng được các bước giải bài tốn bằng cách lập hpt
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
 1,5
 15%
1,5
15%
4.Đường trịn, Gĩc với đường trịn.
Vẽ được hình 
Biết vận gĩc nội tiếp để c/m tứ giac là HCN
C/m được tứ giác nội tiếp
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
0,5
5%
1,5
15%
1,5
15%
3,5 35%
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
1,5
15%
1,5
15%
5,5
55%
1,5
15%
10
100%
DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN TỔ TỐN

Tài liệu đính kèm:

  • docBO_DE_KIEM_TRA_MON_TOAN_9_CO_MA_TRAN_NHAN_THUC_2016.doc