KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TỐN 9 HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRI LỄ TỔ TỐN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9 NĂM HỌC 2016 - 2017 (Thời gian: 45 phút) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Hiểu khái niệm căn bậc hai của một số khơng âm, kí hiểu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học. - Hiểu khái niện căn bậc ba của một số thực. 2. Về kĩ năng - Tính được căn bậc hai của một số hoặc của một biểu thức. - Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai. - Thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai. - Biết sử dụng MTBT để tính căn bậc hai của một số. - Tính được căn bậc ba của một số biểu iễn được thành lập phương của một số khác. 3. Thái độ - GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập. II, MA TRẬN 1,Ma trận nhận thức Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Làm trịn điểm Theo ma trận Thang điểm 10 1. Khái niệm căn bậc hai; căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 20 2 40 1,4 1,5 2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai 70 3 210 7.2 7,0 3. Căn bậc ba 10 2 20 1,4 1,5 100% 290 10.0 10.0 2, Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vân dụng Cộng Vận dụng thấp Vận dụng cao 1. Khái niệm căn bậc hai; căn thức bậc hai và hằng đẳng thức Nhận biết được điều kiện để căn thức bậc hai xác định Hiểu được khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số khơng âm Số điểm; Tỉ lệ % 0,5 5% 1 10% 1,5 15% 2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai Vận dụng được phép biến đổi trục căn thức ở mẫu Vận dụng được các phép biến đổi biểu thức chứa căn và các ppháp để rút gọn biểu thức Số câu: Số điểm; Tỉ lệ % 4 40% 3 30% 7 70% 3. Căn bậc ba Hiểu được khái niệm căn bậc ba Số câu: Số điểm; Tỉ lệ % 1,5 15% 1,5 15% Tổng số câu Tổng số điểm; % 0,5 5% 2,5 25% 4 40% 3 30% 10 100% DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN TỔ TỐN TRƯỜNG PTDTBT THCS TRI LỄ TỔ TỐN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II ĐẠI SỐ 9 NĂM HỌC 2016 - 2017 (Thời gian: 45 phút) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Hiểu được khái niệm và các tính chất của hàm số bậc nhất. - Hiểu khái niệm hệ số gĩc của đường thẳng . - Sử dụng hệ số gĩc của đường thẳng để nhận biết sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. 2. Về kĩ năng - Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số bậc nhất . - Tìm được hệ số a hoặc hệ số b của đường thẳng . 3. Thái độ : + Giáo dục cho HS tính cẩn thận chính xác của HS khi làm bài . + Tính độc lập , nghiêm túc trong kiểm tra . II. MA TRẬN 1, Ma trận nhận thức Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Làm trịn điểm Theo ma trận Thang điểm 10 1. Hàm số 40 2 80 3,1 3,0 2. Hệ số gĩc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau 60 3 180 6,9 7,0 100% 260 10.0 10.0 2, Ma trận đề kiểm tra Tên Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Cộng 1. Hàm số Nhận biết được dạng của hàm số bậc nhất Hiểu được khi nào thì hàm số đồng biến, khi nào thì nghịch biến trên R Kĩ năng xác định điểm và vẽ đồ thị hàm số bậc nhất Số câu: Số điểm; Tỉ lệ % 1 10% 1 10% 1 10% 3 30% 2. Hệ số gĩc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau. Biết cách xác định hệ số gĩc trong các đường thẳng và từ đĩ chỉ ra các cặp đường thẳng song song, cắt nhau dựa vào các hệ số gĩc đĩ. Vận dụng được các kiến thức để tìm hệ số a của hàm số bậc nhất Xác định chính xác gĩc tạo bởi đường thẳng và trục ox. Rồi tính số đo gĩc đĩ Số câu: Số điểm; Tỉ lệ % 3 30% 3 30% 1 10% 7 70% Tổng số câu Tổng số điểm; % 1 10% 4 40% 4 30% 1 20% 10 100% DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN TỔ TỐN TRƯỜNG PTDTBT THCS TRI LỄ TỔ TỐN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2016 - 2017 (Thời gian: 45 phút) I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Hiểu cách chứng minh các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng. - Hiểu các định nghĩa: sin α, cos α, tan α, cot α. - Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các gĩc phụ nhau. - Hiểu cách chứng minh các hệ thức giữa cạnh và các gĩc của tam giác vuơng. 2. Kĩ năng: - Vận dụng được các hệ thức về cạnh và đường cao vào giải tốn - Vận dụng được các tỉ số lượng giác để giải bài tập. Biết sử dụng MTBT để tính - Vận dụng các hệ thức giữa cạnh và các gĩc vào giải tốn. Biết cách đo chiều cao và khoảng cách trong thực tế. 3. Thái độ - GD cho HS ý thức củ động , tích cực, tự giác, trung thực trong học tập II, MA TRẬN 1,Ma trận nhận thức Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Làm trịn điểm Theo ma trận Thang điểm 10 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng 20 2 40 2.0 2.0 2. Tỉ số lượng giác gĩc nhọn 50 2 100 5,0 5,0 3. Một số hệ thức giữa cạnh và gĩc trong tam giác vuơng 20 3 60 2.0 2.0 4.Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác gĩc nhọn 10 2 20 1.0 1.0 100% 220 10.0 10.0 B. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuơng Viết được hệ thức về cạnh và đường cao thơng qua hình vẽ Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 20% 2 20% 2. Tỉ số lượng giác gĩc nhọn Vẽ hình và áp dụng pytago tính cạnh gĩc vuơng Hiểu được định nghĩa tỉ số lượng giác gĩc nhọn, tính được tỉ số lượng giác gĩc nhọn Vận dụng được tính chất tỉ số lượng giác của hai gĩc phụ nhau Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 10% 2 20% 2 20% 5 50% 3. Một số hệ thức giữa cạnh và gĩc trong tam giác vuơng Vận dung các hệ thức về cạnh và gĩc vào giải tam giác vuơng Số câu Số điểm Tỉ lệ 2 20% 2 20% 4.Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác gĩc nhọn Vận dụng tỉ số lượng giác gĩc nhọn vào bài tốn thực tế Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 10% 1 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ 3 30% 2 20% 4 40% 1 10% 10 100% DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN TỔ TỐN TRƯỜNG PTDTBT THCS TRI LỄ TỔ TỐN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2016 - 2017 (Thời gian: 90 phút) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Hiểu được khái niệm căn bậc hai, căn bậc ba. - Sử dụng các phép biến đổi biểu thức. - Hiểu được khái niệm hàm số bậc nhất và tính chất của nĩ. - Hiểu được tính chất tiếp tuyến và hai tiếp tuyến cắt nhau. 2. Về kĩ năng - Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số bậc nhất . - Kĩ năng rút gọn biểu thức, tìm điều kiện xác định của biểu thức. - Kĩ năng vẽ hình và chứng minh hình học. 3. Thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, chính xác, nghiêm túc khi làm bài kiểm tra. - Phát triển khả năng sáng tạo khi giải tốn. II. MA TRẬN 1, Ma trận nhận thức Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Làm trịn điểm Theo ma trận Thang điểm 10 Căn bậc hai, căn bậc ba 30 2 60 3,0 3,0 Rút gọn và tính giá trị của biểu thức 20 2 40 2,0 2,0 Hàm số y = ax + b 20 2 40 2,0 2,0 Tính chất tiếp tuyến 30 2 60 3,0 3,0 100% 200 10 10 2, Ma trận đề kiểm tra Tên Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Cộng Căn bậc hai, căn bậc ba Nhận biết căn bậc ba của một số Hiểu được thế nào là căn bậc hai số học của một số Số câu Số điểm Tỉ lệ 1,5 15% 1,5 15% 3 30% Rút gọn và tính giá trị của biểu thức Tìm được ĐK xác định của biểu thức và tính được giá trị của biểu thức Rút gọn thành thảo một biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 10% 1 10% 2 20% Hàm số y = ax + b Hiểu được khi nào hàm đồng biến, nghịch biến và mối quan hệ giữa các đường thẳng và điểm Vẽ thành thảo đồ thị hàm số Số câu Số điểm Tỉ lệ 1 10% 1 10% 2 20% Tính chất tiếp tuyến Vận dụng được tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau và hệ thức lượng trong tam giác Số câu Số điểm Tỉ lệ 3 30% 3 30% Số câu Số điểm Tỉ lệ 1,5 15% 2,5 25% 5 50% 1 10% 10 100% DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN TỔ TỐN HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRI LỄ TỔ TỐN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2016 - 2017 (Thời gian: 45 phút) I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: -Đánh giá lượng kiến thức học sinh nắm được trong chương. 2. Kỹ năng: -Vận dụng kiến thức làm bài kiểm tra. -Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra. 3. Thái độ: -Rèn tính cẩn thận, chu đáo, sự kiên trì trong làm bài kiểm tra. II.MA TRẬN: MA TRẬN NHÂN THỨC Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Làm trịn điểm Theo ma trận Thang điểm 10 1/ Sự xác định đường trịn . 10 2 20 0,7 1,0 2/ Liên hệ giữa đường kính và dây. Khoảng cách từ tâm đến dây . 20 3 60 2,2 2,0 3/ Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trịn. 55 3 165 6,0 6,0 4/ Vị trí tương đối của hai đường trịn . 15 2 30 1,1 1,0 100% 275 10.0 10.0 2.MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Sự xác định một đường trịn. - Biết vẽ đường trịn qua hai điểm và ba điểm cho trước. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 10% 1 10% 2. Liên hệ giữa đường kính và dây Giữa cung và khoảng cách đến tâm. Hiểu được quan hệ vuơng gĩc giữa đường kính và dây, các mối liên hệ giữa dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây Vận dụng các kiến thức tổng hợp để tính tốn, chứng minh. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 0.5 5% 1.5 15% 2 20% 3. Ví trí tương đối của đường thẳng và đường trịn.Vị trí tương đối của hai đường trịn - Biết cách vẽ đường thẳng và đường trịn, đường trịn và đường trịn khi số điểm chung của chúng là 0, 1, 2.tam giác. hai đưdg Đường trịn tiếp xúc trong, tiếp xúc ngồi. Dựng được tiếp tuyến của đường trịn đi qua một điểm cho trước ở trên hoặc ở ngồi đường trịn - Hiểu các khái niệm tiếp tuyến của đường trịn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 20% 2 20% 3 20% 7 70% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 30% 2,5 25% 4,5 45% 10 100% DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN TỔ TỐN TRƯỜNG PTDTBT THCS TRI LỄ TỔ TỐN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III HÌNH HỌC 9 NĂM HỌC 2016 - 2017 (Thời gian: 45 phút) I – Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Kiểm tra một số kiến thức cơ bản của chương III về: Tứ giác nội tiếp, gĩc cĩ dỉnh nằm bên trong, bên ngồi đường trịn, diện tích và chu vi của hình trịn. 2. Kĩ năng : - Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh, tính tốn. Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tốn liên quan thực tế. - Rèn tính nghiêm túc, tự giác , độc lập , tư duy sáng tạo của học sinh - Đề ra vừa sức coi nghiêm túc đáng giá đúng học sinh để điều chỉnh việc dạy và học. 3. Thái độ : + Giáo dục cho HS tính cẩn thận chính xác của HS khi làm bài . + Tính độc lập , nghiêm túc trong kiểm tra . II/ MA TRẬN: 1. Ma trận nhận thực Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Làm trịn điểm Theo ma trận Thang điểm 10 1/ Gĩc ở tâm , số đo cung , liên hệ giữa cung và dây . 22 2 44 1,8 2,0 2/ Gĩc tạo bởi hai cát tuyến của một đường trịn . 30 3 90 3,6 3,5 3/ Tứ giác nội tiếp . 20 3 60 2,4 2,5 4/ Độ dài đường trịn , cung trịn , hình quạt . 28 2 56 2,2 2,0 100% 250 10.0 10.0 2/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tên Chủ đề (nội dung, chương) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Cộng 1/ Gĩc ở tâm , số đo cung , liên hệ giữa cung và dây Biết vận dụng số đo cung để giải bài tốn . Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2,0 2,0 20% 2/ Gĩc tạo bởi hai cát tuyến của một đường trịn . Vận dụng các định lý , hệ quả để giải bài tập . Vận dụng thành thạo các định lý , hệ quả để giải bài tập . Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2,0 1,5 3,5 35% 3/ Tứ giác nội tiếp Vận dụng được dấu hiệu nhận biết tứ giác nội tiếp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2,5 2,5 25% 4/Độ dài đường trịn , cung trịn , hình quạt Vận dụng được cơng thức để giải bài tập . Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2,0 2,0 20% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 4,5 45% 4,0 40% 1,5 15% 10 100% DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN TỔ TỐN TRƯỜNG PTDTBT THCS TRI LỄ TỔ TỐN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III ĐẠI SỐ 9 NĂM HỌC 2016 - 2017 (Thời gian: 45 phút) I. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức - Hiểu khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, nghiệm và cách giải. - Hiểu khái niện hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nĩ. 2. Về kĩ năng - Vận dụng được hai phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn. - Vân dụng được các bước giải tốn bằng cách lập hệ hệ phương trình. 3. Thái độ : + Giáo dục cho HS tính cẩn thận chính xác của HS khi làm bài . + Tính độc lập , nghiêm túc trong kiểm tra . II. MA TRẬN 1, Ma trận nhận thức Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Làm trịn điểm Theo ma trận Thang điểm 10 1/ Phương trình bậc nhất hai ẩn 20 2 40 1,5 1,5 2/ Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 20 2 40 1,5 1,5 3/ Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn 30 3 90 3,5 3,5 4/ Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình 30 3 90 3,5 3,5 100% 260 10.0 10.0 2, Ma trận đề kiểm tra Tên Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Cộng 1/ Phương trình bậc nhất hai ẩn Nắm được và cho ví dụ về phương trình bậc nhất hai ẩn Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1,5 15% 1,5 15% 2/ Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Biết số nghiệm của hệ phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1,5 15% 1,5 15% 3/ Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Vận dụng được hai phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn để giải hệ phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3,5 35% 3,5 35% 4/ Giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình Vận dụng được các bước giải bài tốn bằng cách lập hệ phương trình giải các bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ % 3,5 35% 3,5 35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1,5 15% 1,5 15% 7,0 70% 10 100% DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN TỔ TỐN TRƯỜNG PTDTBT THCS TRI LỄ TỔ TỐN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV ĐẠI SỐ 9 NĂM HỌC 2016 - 2017 (Thời gian: 45 phút) I. MỤC TIÊU 1) Kiến thức: - Kiểm tra một số kiến thức trong chương + Tính chất và dạng đồ thị của hàm số y = ax2 (a ¹ 0) + Các công thức nghiệm của phương trình b + Hệ thức Vi-ét và vận dụng để tính nhẩm nghiệm phương trình bậc hai. + Tìm hai số biết tổng và tích của chúng. 2) Kĩ năng: - Có kĩ năng giải phương trình trùng phương, phương trình chứa ẩn ở mẫu, phương trình tích... - Có kĩ năng giải bài toán bằng cách lập phương trình. - Vận dụng được các kiến thức vào làm bài tập II. CHUẨN BỊ GV: - Thước thẳng, máy tính bỏ túi, bảng phụ. HS: - Làm các câu hỏi ôn tập chương IV SGK, thước kẻ, giấy kẻ ô vuông, máy tính bỏ túi. III. MA TRẬN 1.Ma trận nhận thức Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Làm trịn điểm Theo ma trận Thang điểm 10 1. Hàm số y = ax2. 20 2 40 1,6 1,5 2. Phương trình bậc hai một ẩn 20 3 60 2.6 3,0 3.Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. 20 2 40 1,6 1,5 4. Phương trình quy về PT bậc hai 20 2 40 1.6 2.0 5. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn. 20 3 60 2.6 2.0 100% 240 10.0 10.0 2. Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao 1. Hàm số y = ax2. Hiểu các t/c của hàm số y = ax2 Biết vẽ đồ thị của hàm số y = ax2 với giá trị bằng số của a. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1,0 0,5 1,5 15% 2. Phương trình bậc hai một ẩn Hiểu khái niệm phương trình bậc hai một ẩn. Vận dụng được cách giải phương trình bậc hai một ẩn, đặc biệt là cơng thức nghiệm của phương trình đĩ. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1,0 2,0 3,0 30% 3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nĩ: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1,5 15% 1,5 15% 4. Phương trình quy về PT bậc hai Biết nhận dạng phương trình đơn giản quy về phương trình bậc hai và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai đối với ẩn phụ. Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1,0 1,0 2,0 20% 5. Giải bài tốn bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn. Vận dụng được các bước giải tốn bằng cách lập phương trình bậc hai. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2,0 2,0 20% Tổng số câu Tổng số điểm % 1,0 10% 2,0 20 % 7,0 70 % 10 100% DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN TỔ TỐN TRƯỜNG PTDTBT THCS TRI LỄ TỔ TỐN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2016 - 2017 (Thời gian: 90 phút) I – MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Kiểm tra một số kiến thức cơ bản cả năm học về: Căn thức bậc hai , Phương trình bậc hai một ẩn, Giải bài tốn bằng Cách lập hpt , Đường trịn, Gĩc với đường trịn. + Đánh giá tồn diện về kiến thức, kỹ, năng lực, ý thức, thái độ của HS. +Đánh giá đúng thực chất trình độ năng lực của học sinh, kết quả kiểm tra đủ độ tin cậy làm căn cứ để điều chỉnh phương pháp dạy – học. 2. Kĩ năng : - Kiểm tra kỹ năng vẽ hình, chứng minh, tính tốn. Kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào giải các bài tốn liên quan thực tế. - Rèn tính nghiêm túc, tự giác , độc lập , tư duy sáng tạo của học sinh - Đề ra vừa sức coi nghiêm túc đáng giá đúng học sinh để điều chỉnh việc dạy và học. 3. Thái độ : + Giáo dục cho HS tính cẩn thận chính xác của HS khi làm bài . + Tính độc lập , nghiêm túc trong kiểm tra . II/ MA TRẬN: 1. Ma trận nhận thực Chủ đề Tầm quan trọng Trọng số Tổng điểm Làm trịn điểm Theo ma trận Thang điểm 10 1. Căn thức bậc hai 30 3 90 3,5 3,5 2.Phương trình bậc hai một ẩn 20 2 40 1,5 1,5 3. Giải bài tốn bằng Cách lập hpt 20 2 40 1,5 1,5 4.Đường trịn, Gĩc với đường trịn. 30 3 90 3,5 3,5 100% 260 10.0 10.0 2/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Tên Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Cộng 1. Căn thức bậc hai Biết tìm được ĐKXĐ Biết rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Tính giá trị biểu thức Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 10% 1,5 15% 1 10% 3,5 35% 2.Phương trình bậc hai một ẩn Biết giải PT bậc hai một ẩn. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1,5 15% 1,5 15% 3. Giải bài tốn bằng Cách lập hpt Biết cách chuyển bài tốn cĩ lời văn sang bai tốn giải hpt bậc nhất hai ẩn Vân dụng được các bước giải bài tốn bằng cách lập hpt Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1,5 15% 1,5 15% 4.Đường trịn, Gĩc với đường trịn. Vẽ được hình Biết vận gĩc nội tiếp để c/m tứ giac là HCN C/m được tứ giác nội tiếp Số câu Số điểm Tỉ lệ % 0,5 5% 1,5 15% 1,5 15% 3,5 35% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1,5 15% 1,5 15% 5,5 55% 1,5 15% 10 100% DUYỆT CỦA CHUYÊN MƠN TỔ TỐN
Tài liệu đính kèm: