Trường: THCS Đông Phương Yên GV ra đề: Nhóm toán 6 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 6 – TIẾT 14 NĂM HỌC 2015 - 2016 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm, tia. Nhận biết kí hiệu điểm thuộc, không thuộc 1 đường thẳng. Xác định được điểm nằm giữa 2 điểm. -Xác định số đường thẳng đi qua một hay hai điểm -Biết vẽ đường thẳng, biết lấy 3 điểm trên đường thẳng. Biết kể tên các tia, thế nào là hai tia trùng nhau, hai tia đối nhau Khẳng định được vì sao một điểm nằm giữa hai điểm ( Vẽ được các điểm trên đoạn thẳng) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 điểm 10% 1 0,5 điểm 5% 1 2,0điểm 20% 1 1,0điểm 10% 5 5,0 điểm 50 % Đoạn thẳng, độ dài đoạn %thẳng, khi nào thì AM + MB = AB ? Tìm được số đoạn thẳng tạo thành bởi các điểm nằm trên một đường thẳng. Tính được độ dài của một đoạn thẳng. So sánh độ dài 2 đoạn thẳng Tính được độ dài của hai đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 điểm 5% 1 0,5 điểm 5% 1 1,5điểm 15% 1 1,0điểm 10% 4 3,5 điểm 35% Trung điểm của đoạn thẳng. Nhận ra được điều kiện để một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng. Chứng minh một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 điểm 5% 1 1 điểm 10% 3 1,5 điểm 15% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 2,0 điểm 20% 2 3,0 điểm 30% 3 3 điểm 30% 2 2,0 điểm 20% 12 10 điểm 100% Trường: THCS Đông Phương Yên GV ra đề: Nhóm toán 6 Nguyễn Thị Thoa, Khuất Thị Huyền, Đỗ Thị Mai Ngày kiểm tra: 23/11/2015 (6A,6B,6C,6D,6E) KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: Hình học 6 – Tiết 14 Thời gian: 45 phút ĐỀ BÀI: I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Câu 1: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A. B. C. D. Câu 2: Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có: A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N C. Điểm N nằm giữa A và M D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? A.1 B. 3 C.2 D. Vô số Câu 4: L là một điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL = 2cm, LK = 5cm. Độ dài của đoạn thẳng IK là: A. 3cm B. 2cm C. 5cm D. 7cm. Câu 5: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. IM = IN B. C. IM + IN = MN D. IM = 2 IN Câu 6 : Cho các điểm A, B, C, D, E cùng nằm trên một đường thẳng. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ các điểm trên ? A.5 B. 10 C.15 D. 20 II/ TỰ LUẬN :(7 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Trên xy lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự đó. a) Hãy kể tên các tia trên hình vẽ ( Các tia trùng nhau chỉ kể một lần ) b) Hai tia Ax và By có phải là hai tia trùng nhau không? Vì sao? c) Kể tên hai tia đối nhau gốc B Câu 2: (4,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Trên AB lấy hai điểm I và K sao cho: AI = 4 cm, AK = 6 cm. a) Tính IB. So sánh IA và IB b) I có là trung điểm của AB không? Vì sao? c) Tính IK, BK? DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ Nhóm toán 6 Nguyễn Thị Thoa Khuất Thị Huyền Đỗ Thị Mai ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: Hình học 6 – Tiết 14 Năm học: 2015 - 2016 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) 1 2 3 4 5 6 C B A D B B (Mỗi câu đúng cho 0.5 đ) II/ TỰ LUẬN (7điểm) Câu x A C y B Nội dung Điểm 1 a)Trên hình gồm có 6 tia : Ax, Ay, Bx, By, Cx, Cy b)Ay và By không phải là hai tia trùng nhau vì không chung gốc. c)Hai tia đối nhau gốc B là Bx và By 0,5 0,5 1,0 0,5 2 K. A. I. .B a)Vì: Điểm I, K nằm trên đoạn thẳng AB và AI < AB (4<8) Suy ra điểm I nằm giữa hai điểm A và B (1) Nên ta có: AI + IB = AB 4 + IB = 8 => IB = 4 (cm) Vậy: IA = IB (=4cm) (2) b) Từ (1) và (2) Suy ra I là trung điểm của AB c) + Vì I và K cùng nằm trên tia AB và AI < AK (4<6) suy ra điểm I nằm giữa hai điểm A và K Nên ta có: AI + IK = AK 4 + IK = 6 => IK = 2(cm) + Vì K nằm trên đoạn thẳng AB nên hai tia KA và KB là hai tia đối nhau(3) I nằm giữa K và A nên 2 tia KA và KI trùng nhau (4) Từ (3) và (4) Suy ra 2 tia KI và KB đối nhau hay điểm K nằm giữa hai điểm I và B Nên ta có: IK + KB = IB 2 + KB = 4 => KB = 2(cm) 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 1,0 0,5 0,5 Trường: THCS Đông Phương Yên Họ và tên:................................................... Lớp:............................................................ Kiểm tra 1 tiết Môn: Hình học 6 – tiết 14 Thời gian: 45 phút Thứ........ngày......tháng 11 năm 2015 Điểm Lời phê của thầy cô giáo ĐỀ BÀI: I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Câu 1: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A. B. C. D. Câu 2: Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có: A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N C. Điểm N nằm giữa A và M D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? A.1 B. 3 C.2 D. Vô số Câu 4: L là một điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL = 2cm, LK = 5cm. Độ dài của đoạn thẳng IK là: A. 3cm B. 2cm C. 5cm D. 7cm. Câu 5: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. IM = IN B. C. IM + IN = MN D. IM = 2 IN Câu 6 : Cho các điểm A, B, C, D, E cùng nằm trên một đường thẳng. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ các điểm trên ? A.5 B. 10 C.15 D. 20 II/ TỰ LUẬN :(7 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Trên xy lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự đó. a) Hãy kể tên các tia trên hình vẽ ( Các tia trùng nhau chỉ kể một lần ) b) Hai tia Ax và By có phải là hai tia trùng nhau không? Vì sao? c) Kể tên hai tia đối nhau gốc B Câu 2: (4,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Trên AB lấy hai điểm I và K sao cho: AI = 4 cm, AK = 6 cm. a) Tính IB. So sánh IA và IB b) I có là trung điểm của AB không? Vì sao? c) Tính IK, BK? BÀI LÀM: .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Ngày soạn : 20/11/2015 Ngày dạy 23/11/2015 (6C; 6D) Tiết 14: KIỂM TRA CHƯƠNG I ( 1 tiết) I. Mục tiêu: - Kiểm tra nhận biết của HS về điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng . - Sử dụng dụng cụ vẽ hình theo yêu cầu và suy luận tính toán, bài toán liên quan đến trung điểm đoạn thẳng . - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. Phương pháp: - Giải quyết vấn đề - Luyện tập III. Phương tiện dạy học: - Giáo viên: photo đề kiểm tra, đáp án hướng dẫn chấm điểm - Học sinh: ôn bài, giấy nháp, đồ dùng học tập IV: Tiến trình lên lớp: 1. Ổn định tổ chức: - Kiểm tra sĩ số lớp 2. Kiểm tra bài cũ: ( Không) 3. Bài mời: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 6 – TIẾT 14 NĂM HỌC 2015 - 2016 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Điểm, đường thẳng, ba điểm thẳng hàng, đường thẳng đi qua hai điểm, tia. Nhận biết kí hiệu điểm thuộc, không thuộc 1 đường thẳng. Xác định được điểm nằm giữa 2 điểm. -Xác định số đường thẳng đi qua một hay hai điểm -Biết vẽ đường thẳng, biết lấy 3 điểm trên đường thẳng. Biết kể tên các tia, thế nào là hai tia trùng nhau, hai tia đối nhau Khẳng định được vì sao một điểm nằm giữa hai điểm ( Vẽ được các điểm trên đoạn thẳng) Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 1,0 điểm 10% 1 0,5 điểm 5% 1 2,0điểm 20% 1 1,0điểm 10% 5 5,0 điểm 50 % Đoạn thẳng, độ dài đoạn %thẳng, khi nào thì AM + MB = AB ? Tìm được số đoạn thẳng tạo thành bởi các điểm nằm trên một đường thẳng. Tính được độ dài của một đoạn thẳng. So sánh độ dài 2 đoạn thẳng Tính được độ dài của hai đoạn thẳng Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 điểm 5% 1 0,5 điểm 5% 1 1,5điểm 15% 1 1,0điểm 10% 4 3,5 điểm 35% Trung điểm của đoạn thẳng. Nhận ra được điều kiện để một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng. Chứng minh một điểm là trung điểm của một đoạn thẳng. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 điểm 5% 1 1 điểm 10% 3 1,5 điểm 15% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 5 2,0 điểm 20% 2 3,0 điểm 30% 3 3 điểm 30% 2 2,0 điểm 20% 12 10 điểm 100% Trường: THCS Đông Phương Yên GV ra đề: Nhóm toán 6 Nguyễn Thị Thoa, Khuất Thị Huyền, Đỗ Thị Mai Ngày kiểm tra: 23/11/2015 (6A,6B,6C,6D,6E) KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: Hình học 6 – Tiết 14 Thời gian: 45 phút ĐỀ BÀI: I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Câu 1: Điểm A không thuộc đường thẳng d được kí hiệu là: A. B. C. D. Câu 2: Cho hai tia Ax và Ay đối nhau. Lấy điểm M trên tia Ax, điểm N trên tia Ay. Ta có: A. Điểm M nằm giữa A và N B. Điểm A nằm giữa M và N C. Điểm N nằm giữa A và M D. Không có điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại. Câu 3: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm A và B? A.1 B. 3 C.2 D. Vô số Câu 4: L là một điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết IL = 2cm, LK = 5cm. Độ dài của đoạn thẳng IK là: A. 3cm B. 2cm C. 5cm D. 7cm. Câu 5: Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. IM = IN B. C. IM + IN = MN D. IM = 2 IN Câu 6 : Cho các điểm A, B, C, D, E cùng nằm trên một đường thẳng. Có bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ các điểm trên ? A.5 B. 10 C.15 D. 20 II/ TỰ LUẬN :(7 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Vẽ đường thẳng xy. Trên xy lấy ba điểm A, B, C theo thứ tự đó. a) Hãy kể tên các tia trên hình vẽ ( Các tia trùng nhau chỉ kể một lần ) b) Hai tia Ax và By có phải là hai tia trùng nhau không? Vì sao? c) Kể tên hai tia đối nhau gốc B Câu 2: (4,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 8 cm. Trên AB lấy hai điểm I và K sao cho: AI = 4 cm, AK = 6 cm. a) Tính IB. So sánh IA và IB b) I có là trung điểm của AB không? Vì sao? c) Tính IK, BK? ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: Hình học 6 – Tiết 14 Năm học: 2015 - 2016 I/ TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) 1 2 3 4 5 6 C B A D B B (Mỗi câu đúng cho 0.5 đ) II/ TỰ LUẬN (7điểm) Câu x A C y B Nội dung Điểm 1 a)Trên hình gồm có 6 tia : Ax, Ay, Bx, By, Cx, Cy b)Ay và By không phải là hai tia trùng nhau vì không chung gốc. c)Hai tia đối nhau gốc B là Bx và By 0,5 0,5 1,0 0,5 2 K. A. I. .B a)Vì: Điểm I, K nằm trên đoạn thẳng AB và AI < AB (4<8) Suy ra điểm I nằm giữa hai điểm A và B (1) Nên ta có: AI + IB = AB 4 + IB = 8 => IB = 4 (cm) Vậy: IA = IB (=4cm) (2) b) Từ (1) và (2) Suy ra I là trung điểm của AB c) + Vì I và K cùng nằm trên tia AB và AI < AK (4<6) suy ra điểm I nằm giữa hai điểm A và K Nên ta có: AI + IK = AK 4 + IK = 6 => IK = 2(cm) + Vì K nằm trên đoạn thẳng AB nên hai tia KA và KB là hai tia đối nhau(3) I nằm giữa K và A nên 2 tia KA và KI trùng nhau (4) Từ (3) và (4) Suy ra 2 tia KI và KB đối nhau hay điểm K nằm giữa hai điểm I và B Nên ta có: IK + KB = IB 2 + KB = 4 => KB = 2(cm) 0,5 0,5 0,25 0,5 0,25 1,0 0,5 0,5
Tài liệu đính kèm: