Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Thiện Thuậ

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 592Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Thiện Thuậ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì I Tin học lớp 7 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Nguyễn Thiện Thuậ
 ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN CẨM LỆ	 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT Năm học 2016 - 2017
MÔN TIN LỚP 7
Thời gian làm bài : 45 phút (không tính thời gian giao đề)
Chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi
I. LÝ THUYẾT (5,0 điểm)
Câu 1: Đâu là chương trình bảng tính em đã được học?
A. MS PowerPoint	B. MS Access	 C. MS Word 	D. MS Excel
Câu 2: Địa chỉ ô nào sau đây được viết đúng?
A.	 G5 	B. 5G	 	 C. G.5 	 D. 5.G
Câu 3: Hộp tên cho biết thông tin gì?
A. Tên của cột	
C. Tên của hàng
 B. Địa chỉ ô tính được chọn	
 D. Không có ý nào đúng
Câu 4: Các kí hiệu đúng dùng để kí hiệu các phép toán trong Excel?
A. + - ^ \ *	B. + - * / ^	 C. + - . : ^	D. ^ / : x - 
Câu 5: Chọn lệnh nào sau đây để tạo mới bảng tính Excel?
A. File - New 	B. File - Open 	 C. File – Save	 D. File - Exit 
Câu 6: Để di chuyển nội dung ô tính ta sử dụng nút lệnh nào sau đây?
 A. (copy)	 	B. (cut)	 C. (paste)	D. (new)
Câu 7: Để thêm hàng trên trang tính ta thực hiện như thế nào?
A. Insert/Rows.	B. Table/Rows.	 C. Insert/Columns.	D. Table/Columns.
Câu 8: Thao tác nhập dữ liệu vào ô tính?
 A. Nháy đúp chuột trái vào ô và gõ.	 B. Nháy chuột trái vào ô và gõ.
 C. Nháy đúp chuột phải vào ô và gõ.	 D. Nháy chuột phải vào ô và gõ.
Câu 9: Hãy chọn thứ tự đúng của các bước nhập công thức vào ô tính?
 a) Gõ dấu = b) Chọn ô tính c) Gõ công thức d) Nhấn Enter
 A. a, b, c, d	B. d, c, b, a	 C. b, a, c, d	D. d, b, c, a
Câu 10: Trong ô tính hiện các kí tự # khi chiều dài dữ liệu nào sau đây lớn hơn chiều rộng của ô?
 A. Dữ liệu kí tự	B. Dữ liệu số	 C. Cả A và B	D. Không loại nào
II. BÀI TẬP THỰC HÀNH: (5,0 điểm)
Hình 1
Dựa vào bảng tính ở hình 1, trả lời các câu hỏi 11, 12, 13, 14, 15.
Câu 11: Ô nào đang được chọn trong bảng tính ở hình 1?
 A. A1	B. D1	 C. C1	D. D1
Câu 12: Để tính tổng các ô có dữ liệu từ A1 đến C3, ta dùng công thức nào sau đây?
 A. =Sum(A1,A3,B2,C3)	
 C. =A1+A3+B2+C3	
 B. =Sum(A1:C3)	
 D. Cả 3 phương án trên
Câu 13: Nếu nhập vào ô D1 công thức sau =Min(A1,B2,A3,C3,1) thì kết quả sẽ là gì?
 A. 1	B. 0	 C. A2	D. 9
Câu 14: Nếu nhập vào ô D2 công thức sau =Average(A1:B3) thì kết quả sẽ là gì?
 A. 17	B. 9	 C. 6	D. 3
Câu 15: Nếu nhập vào ô D3 công thức sau =Max(A1,B2,C1,C3) thì kết quả sẽ là gì?
 A. B2	B. 9	 C. 8	D. 12
Dựa vào bảng tính ở hình 2, trả lời các câu hỏi 16, 17, 18, 19, 20.
Hình 2
Câu 16: Hãy chọn công thức đúng để tính tổng điểm cho học sinh ở ô G3?
 A. Sum(D3,E3,F3)	
 C. =Sum(D3,E3,F3)	 
 B. =Sum((D3,E3,F3)	
 D. =Sum(D3,E3,F3))
Câu 17: Hãy chọn công thức đúng để tính điểm trung bình cho học sinh ở ô H3?
 A. =Sum(D3:G3)	
 C. =Average(A3:G3)	 
 B. =Everage(D3:F3)	
 D. =Average(D3:F3)
Câu 18: Để tìm học sinh có điểm Excel cao nhất, ta dùng công thức nào?
 A. =Min(F3:F7)	
 C. =Max(F3:F7)	 
 B. =Min(F3:F8)	
 D. =Max(F3:F8)	
Câu 19: Để tìm học sinh có điểm Trung bình thấp nhất, ta dùng công thức nào?
 A. =Min(G3:G7)	
 C. =Max(G3:G7)	 
 B. =Min(H3:H7)	
 D.=Max(H3:H7)
Câu 20: Để lưu trang tính ở hình 2 với tên “BangDiemTin”, ta thực hiện thao tác gì?
 A. Chọn File àSave, tại ô File Name gõ tên “BangDiemTin” và nhấn Save để lưu.	
 B. Chọn File àOpen, tại ô File Name gõ tên “BangDiemTin” và nhấn Open để lưu	 
 C. Chọn File àSave As, tại ô File Name gõ tên “BangDiemTin” và nhấn Save để lưu.
 D. Cả A và C
-Hết-
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I 2016-2017
MÔN : TIN HỌC 7
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
A
B
B
A
B
A
B
C
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
C
D
A
C
B
B
D
C
B
D
-Hết-
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 2016-2017
MÔN: TIN HỌC 7
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng số
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Bài 1: Chương trình bảng tính là gì?
3 câu
 1,5đ
3 câu
 1,5đ
Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính
1 câu
 0,5đ
1 câu
 0,5đ
2 câu
 1,0đ
4 câu
 2,0đ
Bài 3: Thực hiện tính toán trên trang tính
1 câu
 0,5đ
1 câu
 0,5đ
2 câu
 1,0đ
Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán
1 câu
 0,5đ
8 câu
 4.0đ
9 câu
 4,5đ
Bài 5: Thao tác với bảng tính
1 câu
 0,5đ
1 câu
 0,5đ
2 câu
 1,0đ
Tổng số
6 câu
 3,0đ
4 câu
 2,0đ
10 câu
 5,0đ
20 câu
 10đ
	 Giáo viên
	 Nguyễn Thị Thùy Vân

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_trac_nghiem_Tin_hoc_7_HKI.doc