Lý thuyết và từ vựng Tiếng Anh Lớp 11

docx 10 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 02/07/2022 Lượt xem 560Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và từ vựng Tiếng Anh Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lý thuyết và từ vựng Tiếng Anh Lớp 11
UNIT 1 : FRIENDSHIP - TÌNH BẠN
A.V0CABULARY
1. acquaintance (n) người quen	 6. enthusiasm (n)	 lòng nhiệt tình
2. incapable (of) không thể 	 7. loyalty (n) lòng trung thành
 ð be loyal to trung thành
3. unselfish (a) không ích kỷ 8. suspicious (about/of) (a) nghi ngờ
	 ð suspicion (n) sự nghi ngờ
4. give-and-take (a) sự cho và nhận 9. rumour (n) tin đồn, lời đồn
5. constancy 	 (n) tính kiên định, kiên trì 10. gossip (n) tin đồn nhảm
11. quality (n)	 phẩm chất	 16. caring (a)	 chu đáo
12. mutual (a) lẫn nhau 17. hospitable (a)	 hiếu khách	
13. sympathy (n) sự thông cảm 18. helpful (a) 	 đỡ đần
14. be concerned with (v) có liên quan đến 19. sincere (a) thành thật
15. secret (n) bí mật 20. humourous (a) hài hước
 ð sense of humour (n) tính hài hước 
21. quick-witted (a) nhanh trí 26. move (v)	 dời, di chuyển
22. apartment building (n) tòa trung cư	 27. ride a motorbike (v)	 chạy xe máy
23. physical appearance (n) vẻ bề ngoài	 28. play (n)	 vở kịch
24. personalities (n) = characteristics(n) 29. help s.o through (v) giúp vượt qua khó khăn
 tính cách 
25. residential area (n) khu dân cư 30. favourite (a) ưa thích
B. GRAMMAR
1. TO-INFINITIVE / INFINITIVE WITH TO 
ex: He doesn’t want to know.
a. S + V + to Vo 
Sau một số động từ sau :
want would like agree attempt decide wish demand refuse determine expect fail hope intend manage plan prepare pretend promise 
b. S + V + O + to Vo
advise allow ask invite want = would like
persuade remind encourage force urge
TRONG CÁC CẤU TRÚC:
 It takes / took + O + thời gian + to Vo  	ex:It takes Nam two hours to do that exercise.                 
Chỉ mục đích	ex: I went to the post office to send a letter.
S + V + Noun / pronoun (something, somewhere, anything) + to Vo  	ex: I have some letters to write.
ex: Is there anything to eat?
It + be + adj + (for O) + to Vo  : thật  để ..	ex: It is interesting to study English
S + be + adj + to Vo  	ex: I’m happy to receive your latter.
S + V + too + adj / adv + to Vo  	ex: He is too short to play basket ball.
S + V + adj / adv + enough + to Vo  	ex: He isn’t tall enough to play basket ball.
S + V + enough + N + to Vo	
S + find / think / believe + it + adj + to Vo  	ex: I find it difficult to learn English vocabulary.
Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how, (nhưng thường không dùng sau why)
ex: I don’t know what to say.
S + V + the first/ second/ the next / the last/ the only + N.+ to Vo  
S + be allowed/ be permitted/ be recommended/ be advised + to Vo  
S + advise/ recommend/ encourage/ allow/ permit + O + to Vo  
NOTE:
allow / permit / advise / recommend + O + to Vo   	 ex: She allowed me to use her pen.
allow / permit / advise / recommend + V-ing                  ex: She didn’t allow smoking in her room.
2. BARE INFINITIVE / INFINITIVE WITHOUT TO
Trong các trường hợp sau:
let / make + O + Vo 	He made me cry.
had better/ would rather + Vo 	You had better take an aspirin.
Will you please/ Would you please/ Could you please + Vo
can/ could/ will/ would, must, have to + Vo
used to + Vo 
let’s + Vo 
but / except + Vo 
NOTE    
1. be made + to-inf	ex: I was made to clean my room.
2. Động từ help:
-          help + O + Vo/ to Vo
-          help + O + with + N
ex: My brother helped me do my homework.
      	 My brother helped me to do my homework.
      	 My brother helped me with my homework.
3. Động từ chỉ tri giác:
- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V1 (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra)
Ex: I saw her get off the bus.
- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ sự việc đang diễn ra)
Ex: I smell something burning in the kitchen.
UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES – TRÃI NGHIỆM BẢN THÂN
 A. V0CABULARY
 1. embarassing (adj.) làm lúng túng 6. at once ngay lập tức	 
 2. experience (n) kinh nghiệm, sự từng trải 7. glance (v) liếc nhìn, liếc nhanh 
 3. floppy (adj.) mềm, nhẹ	 8. sneaky (adj) vụng trộm, lén lút 
 4. cotton (n) bông, sợi, vải bông 	 9. imagine (v) tưởng tượng, hình dung
 5. idol (n) thần tượng 10. make a fuss làm ầm ĩ lên
11. reply (v) trả lời; đáp lại 	 	 16. affect (v) ảnh hưởng; tác động đến 
12. shy (adj.) nhút nhát, e thẹn, rụt rè 17. appreciate (v) đánh giá cao
13. complain (v) kêu ca, than phiền 18. attitude (n) thái độ
14. imitate (v) bắt chước, làm theo 19. memorable (adj.) đáng ghi nhớ
15. discover (v) khám phá ra, tìm ra 20. unforgettable (adj.) không thể quên được
 21. involve (v) gồm, làm dính líu 26. replace (v) thay thế, thay chỗ của 
 22. realise (v) thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ 27. embrace (v) ôm chặt, ghì chặt
 23. after all cuối cùng, sau hết 28. escape (v) thoát được; tránh được
 24. scream (v) gào thét, hét lên 29. protect (v) bảo vệ, bảo hộ, che chở
 25. terrified (adj) khiếp sợ, rất kinh hãi 30. rescue(v) giải thoát; cứu; cứu nguy 
B. GRAMMAR
1. THE PRESENT SIMPLE
 ex: The story is about a girl called Lee, who lives in London with her parents. One day, we come to visit her 
Form 
To-be
Ordinary Verb
+
S + am/is/are
S+ Vo /Ve/es.
-
S + am/is/are+not
S+do/does+ not + Vo
?
Am/is/are+S ?
Do/does+S+Vo?
Usage:
Thói quen ; hành động lặp đi lặp lại thường xuyên ở hiện tại. 
Chân lý, sự thật hiển nhiên 
NOTE: The present simple is sometimes used to tell a story in order to make the story more vivid and interesting. 
Adverbs: always, usually, occasionally,frequently, often, sometimes, seldom, normally, rarely, every day/ night/ year/ month, As a rule...
2. THE PAST SIMPLE
 ex: At 5p.m yesterday, when Lan was having dinner, Hung entered. She asked him to have dinner with her but he refused because he had had dinner at home
Form 
To-be
Ordinary Verb
+
S + was/were
S + V2/ed
-
S + was/were+not
S + did not + Vo
?
Was/were+ S ?
Did + S + Vo ?
Usage: Sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian được xác định rõ. 
Adverbs: Yesterday, Last night/week,..ago, In + year in the past, From 1999 to 2000. (year in the past)
3. THE PAST PROGRESSIVE
Form 
+
S + was/ were +Ving
-
S + was/ were +not +Ving
?
Was/ Were +S + Ving ?
Usage: 
Chỉ hành động đang tiếp diễn vào một thời điểm xác định trong quá khứ.
Hai hành động cùng tiếp diễn song song trong quá khứ.
Adverbs: at + past time ( at 7a.m yesterday, at this time yesterday) when, while./ at this time last year ...
4. THE PAST PERFECT 
Form 
+
S + had +V-ed/3.
-
S + had + not +V-ed/3.
? 
Had + S + V-ed/3 ?
Usage:
Chỉ hành động hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ.
ex: He had lived in Hue before 1975.
Chỉ hành động đã hoàn tất trước một hành động khác trong quá khứ.
ex: After the children had finished their homework, they went to bed.
Adverbs: after, before, as soon as, by the time, when...
UNIT 3 : A PARTY - MỘT BỮA TIỆC
 A. V0CABULARY
1. anniversary (n) lễ kỉ niệm	 6. cosiness (n) sự ấm cúng 
2. blow out (phr v) thổi tắt 	 7. give up (phr v) từ bỏ
3. clap (v) vỗ tay 	 8. host (n)(v) chủ nhà/ tổ chức 
4. cosy (adj.) ấm cúng	 9. hostess (n) bà chủ nhà
5. cosily (adv) một cách ấm cúng	 10. mess (n) tình trạng hỗn độn 
11.indifferent (adj.) thờ ơ	 16. slip out (phr v) lỡ lời
12.indifferently (adv) một cách thờ ơ 	 17. speeding (n)sự chạy quá tốc độ quy định
13. indifference (n) sự lãnh đạm 	 18. thrilled (adj.) xúc động
14. outfit (n) quần áo	 19. thriller (n) phim ly kỳ
15. prominently (adv) một cách dễ thấy	 20. tidy up (phr v) sắp xếp gọn gàng
21.golden anniversary (n) đám cưới vàng 26.demand (v) yêu cầu 
22. now (adv) lúc bấy giờ	 27. divorced (adj.) đã ly dị 
23. silver anniversary (n) đám cưới bạc	 28. icing (n) kem lòng trắng trứng
24. virtual (adj) thực sự	 29. milestone (n) sự kiện quan trọng 
25. virtually (adv) hầu như 	 30. ticket (n) giấy phạt
B. GRAMMAR
1. INFINITIVE AND GERUND
a. infinitives (to Vo) 
 (XEM LẠI UNIT 1)
b. Gerunds (V-ing)
* Danh động từ có thể được dùng làm:
- Chủ từ của câu:                  Swimming is my favourite sport.
- Bổ ngữ của động từ:          My hobby is collecting stamps.
- Tân ngữ của động từ:         I enjoy traveling. 
- Theo sau giới từ: Lan is very good at cooking.
* Verb + V-ing  
avoid
quit
suggest           
practice
mention
mind
consider
admit
risk
postpone = delay
finish
imagine
involve
deny
detest= hate
It is no use: không có ích
It is no good: không tốt            
waste / spend: lãng phí, bỏ ra (thời gian, tiền bạc)
have difficulty / trouble: gặp khó khăn/trở ngại
can’t help: không thể không
can’t stand / can’t bear: không chịu đựng nỗi
feel like: cảm thấy thích
look forward to: mong chờ, mong đợi
It is (not) worth: đáng / không đáng
keep / keep on: tiếp tục
be busy: bận rộn                        
be used to / get used to: quen với / trở nên quen với việc gì
Ex: They couldn’ help laughing when they heard the little boy singing a love song.
       The students are used to working in the school library.
       Please wait a minute. My boss is busy writing something.
* Sau các liên từ: after, before, when, while, since, dùng V-ing
Ex: After finishing his homework, he went to bed.
Chú ý: Infinitives or Gerund
1. Không thay đổi nghĩa:
- begin / start / continue/ like / love + To-inf / V-ing
Ex: It started to rain / raining.
2. Thay đổi nghĩa:
remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên/ nuối tiếc việc đã xảy ra rồi (trong quá khứ)
remember / forget / regret + to Vo: nhớ /quên/ nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai)
Ex: Don’t forget to turn off the light when you go to bed.
      I remember meeting you some where but I can’t know your name.
      Remember to send her some flowers because today is her birthday.
stop + V-ing: dừng hẳn việc gì
stop + to-inf: dừng .. để 
Ex: He stopped smoking because it is harmful for his health.
      On the way home, I stopped at the post office to buy a newspaper.
try + V-ing: thử      
try + to Vo: cố gắng
need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động)
need + to-Vo: cần (chủ động)
Ex: I need to wash my car.
      My car is very dirty. It needs washing / to be washed.
CẤU TRÚC NHỜ VẢ:
S + have + O người + Vo
S + have + O vật + V3/ed 
S + get + O người + to Vo 
S + get + O vật + V3/ed
Ex: I had my brother clean the house.
      I had the house cleaned by my brother.
2. PASSIVE INFINITIVE AND GERUND
a. Passive infinitive
ex: Tom doesn’t expect to be invited to the party.
S + V + to be + Ved/3
b. Passive gerund
ex: Mary avoided being called her name by the teacher in class yesterday.
S + V + being + Ved/3
UNIT 4: VOLUNTEER WORK - CÔNG VIỆC TÌNH NGUYỆN
A. VOCABULARY
1. volunteer (v/n) (người) tình nguyện
 - voluntary (a) tự ý, tình nguyện
 - voluntarily (adv) 1 cách tình nguyện
2. charity (n) lòng nhân ái
3. co-operate (v) hợp tác
4. co-ordinate (v) phối hợp
5. craft (n) thủ công
6. disadvantaged (a) bị thiệt thòi
7. donation (n) sự đóng góp 
à donate (v) tài trợ
8. gratitude (n) sự biết ơn
9. handicapped (a) bị tàn tật, khuyết tật
10. issue (v) phát, phát hành
11. martyr (n) liệt sĩ 
à war invalid thương binh
12. mow (v) cắt cỏ
13. remote (a) xa xôi, hẻo lánh
14. wounded (a) bị thương
15. to take care of = look after : chăm sóc
16. orphanage (n) : trại mồ côi
 - orphan (n) : trẻ mồ côi
 - orphan (a) : mồ côi, cảnh mồ côi
17. comfort (n) : sự an ũi
18. participate in = to take part in (v) tham gia
19. overcome/ overcame/ overcome (v) vượt qua
20. organization (n) : (sự) tổ chức
21. fund-raising : quyên góp, gây quỹ
22. suffer (v): chịu đựng
23. disaster (n) : thảm họa
24. vacation (n) : kì nghỉ
25. express (v) : thể hiện
26. throw/ threw/ thrown (v): ném, vứt
27. bend / bent / bent (v) : bẻ cong
28. set up = establish (v) : thành lập
29. sponsor (n) : nhà tài trợ
30. private (a) : riêng, cá nhân
B. GRAMMAR 
I. GERUND AND PRESENT PARTICIPLE : V-ing
Ex: I am reading books.
I enjoy reading books.
GERUND
PRESENT PARTICIPLE
Như chủ từ của câu: 
Reading helps you learn English better.
Như bổ ngữ của “to be”: 
Her favourite hobby is reading.
Sau giới từ: 
She is good at learning English
Sau các động từ: enjoy, consider, deny, admit, miss, finish, avoid 
I enjoy walking in the countryside
Sau các “cụm động từ”: look forward to, to give up, to be for/ against, to take to, to put off, to keep on.
I look forward to hearing from you soon.
Sau các cụm thành ngữ: can’t help, can’t stand, can’t bear, it’s no use, it’s no good, be worth 
I can’t stand being stuck in traffic jams
Sau “to be” trong thì tiếp diễn.
 I am studying English now.
Thay thế cho một mệnh đề quan hệ.
 The train arriving at the station is one hour late. 
(The train which is arriving at the station is.....)
Miêu tả 2 hành động: 
xảy ra cùng thời điểm và cùng chủ từ
 We sat in front of TV, watching football.
xày ra nối tiếp nhau và cùng chủ từ
 Closing all the windows and the door carefully, she went to bed.
Dùng như một tính từ
 running water, a boring story
Sau các động từ: 
catch / find / leave + O + Present participle.
Don’t leave her waiting outside in the rain.
Sau động từ chỉ giác quan : see, hear, smell, taste, smell, observe, notice
Spend / waste + time/ money + Present participle.
You waste time copying the lesson again
go, be busy
She is always busy doing homework.
II. PERFECT GERUND AND PERFECT PARTICIPLE : Having + V3/ed
PERFECT GERUND
PERFECT PARTICIPLE
1. Dùng tương tự như gerund nhưng nhấn mạnh hành động dã xảy ra ở quá khứ.
The boy was accused of having stolen/ stealing her money.
2.Perfect gerund thường dùng sau động từ DENY
 He denied having stolen her money.
1.dùng để nhấn mạnh hành động hoàn tất trước một hành động khác ở quá khứ.
Having finished all my exercises, I went to bed. 
UNIT 5: ILLITERACY - NẠN MÙ CHỮ 
REPORTED SPEECH WITH INFINITIVE 
Ex1: 	“Stop talking!” said the teacher
The teacher told him to stop talking.
Ex2: 	“I’ll come to see you again,” she said.
She promised to come to see us again
FORM 1: S + V + (not) to-Vo
verbs: promise, agree, decide, offer, threaten
FORM 2: S + V + O + (not) to-Vo
verbs: advise, ask, encourage, want, remind, invite, tell, order, request, warn
USE: to report offers, promises, threats, orders, requests, warnings, advice and invitation. (Khi tường thuật lại lời đề nghị, yêu cầu, dự định, lời hứa, cảnh báo, lời khuyên, lời mời)
NOTE: SOME CHANGES IN REPORTED SPEECH
1. Thay đổi ngôi (Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Tính từ sở hữu)
Ngôi thứ nhất: dựa vào chủ từ (người nói ) của mệnh đề tường thuật; thường đổi sang ngôi thứ ba
I → He / She 	me → him / her 	my → his / her
We → They 	us → them 	our → their
Ngôi thứ hai: (You, your)
- Xét ý nghĩa của câu và đổi cho phù hợp, thường đổi dựa vào túc từ (người nghe ) của mệnh đề tường thuật
Ngôi thứ ba (He / She / Him / Her / His / They / Them / Their): giữ nguyên, không đổi
2. Thay đổi trạng từ thời gian và nơi chốn
here à there
this à that
now à then
today à that day
tonight à that night
tomorrow à the next day / the following day
yesterday à the day before / the previous day
next year à the year after
last year à the year before
next Monday à the following Monday
last Monday à the previous Monday
ago	 à before
UNIT 6: COMPETITIONS – CÁC CUỘC THI ĐẤU
REPORTED SPEECH WITH GERUND
Hai: Let’s go to Thuan An beach. What does Hai suggest?
 He suggests going to Thuan An beach.
Lan: I’m sorry. I’m late. What did Lan apologize for?
 She appologized for being late.
Nam: Thank you. It was nice to help me. What did Nam thank Minh?
 He thanked Minh for helping him.
FORM 1: S + V + (not) V-ing
verbs: admit, deny, suggest 
FORM 2: S + V + preposition + (not) V-ing
verbs: 
insist on : khăng khăng đòi ... 
dream of : mơ ước về ... 
think of / about: nghĩ về...
look forward to : mong đợi... 
apologize (to sb) for : xin lỗi ai về ... 
complain about : phàn nàn về ... 
object to : phản đối...
FORM 3: S + V + O + preposition + (not) V-ing
verbs: 
apologise (to S.O) for : xin lỗi ai đó vì...
blame S.O for : đổ lỗi ai đó vì...
accuse S.O of : buộc tội ai về ... 
thank S.O for : cảm ơn ai về ...
congratulate S.O on: chúc mừng ai về..
prevent/ stop S.O from : ngăn ai...
warn S.O against : cảnh báo ai về ... 
UNIT 7: WORLD POPULATION - DÂN SỐ THẾ GIỚI
 A. V0CABULARY
1. figure 	 (n) con số	 6. increase (v)	 tăng lên
2. resource (n) nguồn tài nguyên	 7. decrease (v) giảm xuống
3. limit (v) giới hạn, hạn chế	 8. support (v) chu cấp
4. petroleum (n) xăng dầu	 9. available (adj) có sẵn 
5. family planning (n) kế hoạch hóa gđ	 10. probably (adv) có lẽ, có thể
11. raise animal	 	nuôi động vật	 16. aware of (adj) ý thức
12. birth-control method: pp hạn chế ss	 17. explosion (n)	 sự bùng nổ
13. overpopulation (n) sự đông dân quá mức	 18. living standard (n) mức sống
14. shortage (n) sự thiếu hụt 	 19. strictly (adv) một cách nghiêm khắc
15. implement (v) thực thi	 20. expert (n) 	chuyên gia
21. double (v) gấp đôi	 26. policy (n) chính sách
22. improvement (n) sự cải thiện	 27. properly (adv) đúng đắn, hợp lý
23. insurance (n) bảo hiểm	 28. rank (v) xếp hạng
24. reward (n) phần thưởng	 29. distribute (v) phân bổ
25. religion (n) tôn giáo	 30. reach (n) đạt đến 
B. GRAMMAR
 Ex: If she invites me, I’ll come to the party.
If she invited me, I would/could/might come to the party.
If she had invited me, I would have come to the party.
LOẠI
IF CLAUSE
MAIN CLAUSES
1. Điều kiện có thể xảy ra ở tương lai
If + S + V (hiện tại đơn) ,
 (Vo, s, es/ am/is/are)
S + can/ will/shall  + Vo
2. Điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc tương lai.
If + S + V (quá khứ đơn) , 
 (V2, ed/ were)
S + would /should / might + Vo
3. Điều kiện không có thật ở quá khứ
If + S + had + V3/ ed ,
S + would/should/ might + have + V3/ed
NHỮNG CÁCH KHÁC ĐỂ DIỄN ĐẠT CÂU ĐIỀU KIỆN:
1. Mixed Condition (Past condition – Present result) 
IF + S + HAD + V-ed/3, S + WOULD + Vo
If I hadn’t stayed up late last night, I wouldn’t be so tired now.
2. Unless = If  not ( nếu không, trừ phi)
If you don’t work hard, you can’t earn enough money for your living.
= Unless you work hard, you can’t earn enough money for your living.
ĐẢO NGỮ CỦA IF 
Có thể diễn tả câu điều kiện mà không cần dùng if hay unless bằng cách đảo chủ ngữ ra sau should,
were, had. (Không được làm với các động từ khác)
If you should run into Peter, tell him to call me.
= Should you run into Peter, tell him to call me.
If I were rich, I would help you.
= Were I rich, I would help you.
If I had known her, I would have made friend with her.
Had I known her, I would have made friend with her.
DẠNG VIẾT LẠI CÂU DÙNG IF:
Dạng này người ta sẽ cho 2 câu riêng biệt hoặc nối với nhau bằng các chữ như : so , that’s why, because. 
Đối với dạng này CHÚ Ý:
 -Cả 2 vế đều chia thì tương lai thì dùng loại 1. 
 -Một vế hiện tại, một vế tương lai / hiện tại thì dùng loại 2.
 -Nếu có quá khứ trong đó thì dùng loại 3.
Ghi chú:
 -Phủ định là câu đề có not thì ta dùng không có not và ngược lại
 -Nếu có because thì để if ngay vị trí because 
 -Nếu có so, that’s why thì để if ngược với vị trí của chúng.
ex: When I go there. I will buy you a dog.
 If I go there, I will buy you a dog.
 I can’t eat out because I have no money.
 If I had money, I could eat out. ( có can thì dùng, không đổi thành will )
Dạng viết lại câu đổi từ câu có if sang unless:
 Unless sẽ thế vào chỗ chữ if, bỏ not, vế kia giữ nguyên. 
Ví dụ: If you don’t speak loudly, he won’t hear.
 Unless you speak loudly, he won’t hear.
Conditional in Reported speech:
ex: 
1. “If you don’t study, you won’t pass the exam”, the teacher said to Lan.
à The teacher told Lan (that) if she didn’t study, she wouldn’t pass the exam.
2. “What would you do if you had a lot of money?”, Mary asked 

Tài liệu đính kèm:

  • docxly_thuyet_va_tu_vung_tieng_anh_lop_11.docx