UNIT 1 : FRIENDSHIP - TÌNH BẠN A.V0CABULARY 1. acquaintance (n) người quen 6. enthusiasm (n) lòng nhiệt tình 2. incapable (of) không thể 7. loyalty (n) lòng trung thành ð be loyal to trung thành 3. unselfish (a) không ích kỷ 8. suspicious (about/of) (a) nghi ngờ ð suspicion (n) sự nghi ngờ 4. give-and-take (a) sự cho và nhận 9. rumour (n) tin đồn, lời đồn 5. constancy (n) tính kiên định, kiên trì 10. gossip (n) tin đồn nhảm 11. quality (n) phẩm chất 16. caring (a) chu đáo 12. mutual (a) lẫn nhau 17. hospitable (a) hiếu khách 13. sympathy (n) sự thông cảm 18. helpful (a) đỡ đần 14. be concerned with (v) có liên quan đến 19. sincere (a) thành thật 15. secret (n) bí mật 20. humourous (a) hài hước ð sense of humour (n) tính hài hước 21. quick-witted (a) nhanh trí 26. move (v) dời, di chuyển 22. apartment building (n) tòa trung cư 27. ride a motorbike (v) chạy xe máy 23. physical appearance (n) vẻ bề ngoài 28. play (n) vở kịch 24. personalities (n) = characteristics(n) 29. help s.o through (v) giúp vượt qua khó khăn tính cách 25. residential area (n) khu dân cư 30. favourite (a) ưa thích B. GRAMMAR 1. TO-INFINITIVE / INFINITIVE WITH TO ex: He doesn’t want to know. a. S + V + to Vo Sau một số động từ sau : want would like agree attempt decide wish demand refuse determine expect fail hope intend manage plan prepare pretend promise b. S + V + O + to Vo advise allow ask invite want = would like persuade remind encourage force urge TRONG CÁC CẤU TRÚC: It takes / took + O + thời gian + to Vo ex:It takes Nam two hours to do that exercise. Chỉ mục đích ex: I went to the post office to send a letter. S + V + Noun / pronoun (something, somewhere, anything) + to Vo ex: I have some letters to write. ex: Is there anything to eat? It + be + adj + (for O) + to Vo : thật để .. ex: It is interesting to study English S + be + adj + to Vo ex: I’m happy to receive your latter. S + V + too + adj / adv + to Vo ex: He is too short to play basket ball. S + V + adj / adv + enough + to Vo ex: He isn’t tall enough to play basket ball. S + V + enough + N + to Vo S + find / think / believe + it + adj + to Vo ex: I find it difficult to learn English vocabulary. Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how, (nhưng thường không dùng sau why) ex: I don’t know what to say. S + V + the first/ second/ the next / the last/ the only + N.+ to Vo S + be allowed/ be permitted/ be recommended/ be advised + to Vo S + advise/ recommend/ encourage/ allow/ permit + O + to Vo NOTE: allow / permit / advise / recommend + O + to Vo ex: She allowed me to use her pen. allow / permit / advise / recommend + V-ing ex: She didn’t allow smoking in her room. 2. BARE INFINITIVE / INFINITIVE WITHOUT TO Trong các trường hợp sau: let / make + O + Vo He made me cry. had better/ would rather + Vo You had better take an aspirin. Will you please/ Would you please/ Could you please + Vo can/ could/ will/ would, must, have to + Vo used to + Vo let’s + Vo but / except + Vo NOTE 1. be made + to-inf ex: I was made to clean my room. 2. Động từ help: - help + O + Vo/ to Vo - help + O + with + N ex: My brother helped me do my homework. My brother helped me to do my homework. My brother helped me with my homework. 3. Động từ chỉ tri giác: - Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V1 (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra) Ex: I saw her get off the bus. - Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V-ing (chỉ sự việc đang diễn ra) Ex: I smell something burning in the kitchen. UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES – TRÃI NGHIỆM BẢN THÂN A. V0CABULARY 1. embarassing (adj.) làm lúng túng 6. at once ngay lập tức 2. experience (n) kinh nghiệm, sự từng trải 7. glance (v) liếc nhìn, liếc nhanh 3. floppy (adj.) mềm, nhẹ 8. sneaky (adj) vụng trộm, lén lút 4. cotton (n) bông, sợi, vải bông 9. imagine (v) tưởng tượng, hình dung 5. idol (n) thần tượng 10. make a fuss làm ầm ĩ lên 11. reply (v) trả lời; đáp lại 16. affect (v) ảnh hưởng; tác động đến 12. shy (adj.) nhút nhát, e thẹn, rụt rè 17. appreciate (v) đánh giá cao 13. complain (v) kêu ca, than phiền 18. attitude (n) thái độ 14. imitate (v) bắt chước, làm theo 19. memorable (adj.) đáng ghi nhớ 15. discover (v) khám phá ra, tìm ra 20. unforgettable (adj.) không thể quên được 21. involve (v) gồm, làm dính líu 26. replace (v) thay thế, thay chỗ của 22. realise (v) thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ 27. embrace (v) ôm chặt, ghì chặt 23. after all cuối cùng, sau hết 28. escape (v) thoát được; tránh được 24. scream (v) gào thét, hét lên 29. protect (v) bảo vệ, bảo hộ, che chở 25. terrified (adj) khiếp sợ, rất kinh hãi 30. rescue(v) giải thoát; cứu; cứu nguy B. GRAMMAR 1. THE PRESENT SIMPLE ex: The story is about a girl called Lee, who lives in London with her parents. One day, we come to visit her Form To-be Ordinary Verb + S + am/is/are S+ Vo /Ve/es. - S + am/is/are+not S+do/does+ not + Vo ? Am/is/are+S ? Do/does+S+Vo? Usage: Thói quen ; hành động lặp đi lặp lại thường xuyên ở hiện tại. Chân lý, sự thật hiển nhiên NOTE: The present simple is sometimes used to tell a story in order to make the story more vivid and interesting. Adverbs: always, usually, occasionally,frequently, often, sometimes, seldom, normally, rarely, every day/ night/ year/ month, As a rule... 2. THE PAST SIMPLE ex: At 5p.m yesterday, when Lan was having dinner, Hung entered. She asked him to have dinner with her but he refused because he had had dinner at home Form To-be Ordinary Verb + S + was/were S + V2/ed - S + was/were+not S + did not + Vo ? Was/were+ S ? Did + S + Vo ? Usage: Sự việc đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian được xác định rõ. Adverbs: Yesterday, Last night/week,..ago, In + year in the past, From 1999 to 2000. (year in the past) 3. THE PAST PROGRESSIVE Form + S + was/ were +Ving - S + was/ were +not +Ving ? Was/ Were +S + Ving ? Usage: Chỉ hành động đang tiếp diễn vào một thời điểm xác định trong quá khứ. Hai hành động cùng tiếp diễn song song trong quá khứ. Adverbs: at + past time ( at 7a.m yesterday, at this time yesterday) when, while./ at this time last year ... 4. THE PAST PERFECT Form + S + had +V-ed/3. - S + had + not +V-ed/3. ? Had + S + V-ed/3 ? Usage: Chỉ hành động hoàn tất trước một thời điểm trong quá khứ. ex: He had lived in Hue before 1975. Chỉ hành động đã hoàn tất trước một hành động khác trong quá khứ. ex: After the children had finished their homework, they went to bed. Adverbs: after, before, as soon as, by the time, when... UNIT 3 : A PARTY - MỘT BỮA TIỆC A. V0CABULARY 1. anniversary (n) lễ kỉ niệm 6. cosiness (n) sự ấm cúng 2. blow out (phr v) thổi tắt 7. give up (phr v) từ bỏ 3. clap (v) vỗ tay 8. host (n)(v) chủ nhà/ tổ chức 4. cosy (adj.) ấm cúng 9. hostess (n) bà chủ nhà 5. cosily (adv) một cách ấm cúng 10. mess (n) tình trạng hỗn độn 11.indifferent (adj.) thờ ơ 16. slip out (phr v) lỡ lời 12.indifferently (adv) một cách thờ ơ 17. speeding (n)sự chạy quá tốc độ quy định 13. indifference (n) sự lãnh đạm 18. thrilled (adj.) xúc động 14. outfit (n) quần áo 19. thriller (n) phim ly kỳ 15. prominently (adv) một cách dễ thấy 20. tidy up (phr v) sắp xếp gọn gàng 21.golden anniversary (n) đám cưới vàng 26.demand (v) yêu cầu 22. now (adv) lúc bấy giờ 27. divorced (adj.) đã ly dị 23. silver anniversary (n) đám cưới bạc 28. icing (n) kem lòng trắng trứng 24. virtual (adj) thực sự 29. milestone (n) sự kiện quan trọng 25. virtually (adv) hầu như 30. ticket (n) giấy phạt B. GRAMMAR 1. INFINITIVE AND GERUND a. infinitives (to Vo) (XEM LẠI UNIT 1) b. Gerunds (V-ing) * Danh động từ có thể được dùng làm: - Chủ từ của câu: Swimming is my favourite sport. - Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps. - Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling. - Theo sau giới từ: Lan is very good at cooking. * Verb + V-ing avoid quit suggest practice mention mind consider admit risk postpone = delay finish imagine involve deny detest= hate It is no use: không có ích It is no good: không tốt waste / spend: lãng phí, bỏ ra (thời gian, tiền bạc) have difficulty / trouble: gặp khó khăn/trở ngại can’t help: không thể không can’t stand / can’t bear: không chịu đựng nỗi feel like: cảm thấy thích look forward to: mong chờ, mong đợi It is (not) worth: đáng / không đáng keep / keep on: tiếp tục be busy: bận rộn be used to / get used to: quen với / trở nên quen với việc gì Ex: They couldn’ help laughing when they heard the little boy singing a love song. The students are used to working in the school library. Please wait a minute. My boss is busy writing something. * Sau các liên từ: after, before, when, while, since, dùng V-ing Ex: After finishing his homework, he went to bed. Chú ý: Infinitives or Gerund 1. Không thay đổi nghĩa: - begin / start / continue/ like / love + To-inf / V-ing Ex: It started to rain / raining. 2. Thay đổi nghĩa: remember / forget / regret + V-ing: nhớ / quên/ nuối tiếc việc đã xảy ra rồi (trong quá khứ) remember / forget / regret + to Vo: nhớ /quên/ nuối tiếc việc chưa, sắp xảy ra (trong tương lai) Ex: Don’t forget to turn off the light when you go to bed. I remember meeting you some where but I can’t know your name. Remember to send her some flowers because today is her birthday. stop + V-ing: dừng hẳn việc gì stop + to-inf: dừng .. để Ex: He stopped smoking because it is harmful for his health. On the way home, I stopped at the post office to buy a newspaper. try + V-ing: thử try + to Vo: cố gắng need + V-ing = need + to be + V3: cần được (bị động) need + to-Vo: cần (chủ động) Ex: I need to wash my car. My car is very dirty. It needs washing / to be washed. CẤU TRÚC NHỜ VẢ: S + have + O người + Vo S + have + O vật + V3/ed S + get + O người + to Vo S + get + O vật + V3/ed Ex: I had my brother clean the house. I had the house cleaned by my brother. 2. PASSIVE INFINITIVE AND GERUND a. Passive infinitive ex: Tom doesn’t expect to be invited to the party. S + V + to be + Ved/3 b. Passive gerund ex: Mary avoided being called her name by the teacher in class yesterday. S + V + being + Ved/3 UNIT 4: VOLUNTEER WORK - CÔNG VIỆC TÌNH NGUYỆN A. VOCABULARY 1. volunteer (v/n) (người) tình nguyện - voluntary (a) tự ý, tình nguyện - voluntarily (adv) 1 cách tình nguyện 2. charity (n) lòng nhân ái 3. co-operate (v) hợp tác 4. co-ordinate (v) phối hợp 5. craft (n) thủ công 6. disadvantaged (a) bị thiệt thòi 7. donation (n) sự đóng góp à donate (v) tài trợ 8. gratitude (n) sự biết ơn 9. handicapped (a) bị tàn tật, khuyết tật 10. issue (v) phát, phát hành 11. martyr (n) liệt sĩ à war invalid thương binh 12. mow (v) cắt cỏ 13. remote (a) xa xôi, hẻo lánh 14. wounded (a) bị thương 15. to take care of = look after : chăm sóc 16. orphanage (n) : trại mồ côi - orphan (n) : trẻ mồ côi - orphan (a) : mồ côi, cảnh mồ côi 17. comfort (n) : sự an ũi 18. participate in = to take part in (v) tham gia 19. overcome/ overcame/ overcome (v) vượt qua 20. organization (n) : (sự) tổ chức 21. fund-raising : quyên góp, gây quỹ 22. suffer (v): chịu đựng 23. disaster (n) : thảm họa 24. vacation (n) : kì nghỉ 25. express (v) : thể hiện 26. throw/ threw/ thrown (v): ném, vứt 27. bend / bent / bent (v) : bẻ cong 28. set up = establish (v) : thành lập 29. sponsor (n) : nhà tài trợ 30. private (a) : riêng, cá nhân B. GRAMMAR I. GERUND AND PRESENT PARTICIPLE : V-ing Ex: I am reading books. I enjoy reading books. GERUND PRESENT PARTICIPLE Như chủ từ của câu: Reading helps you learn English better. Như bổ ngữ của “to be”: Her favourite hobby is reading. Sau giới từ: She is good at learning English Sau các động từ: enjoy, consider, deny, admit, miss, finish, avoid I enjoy walking in the countryside Sau các “cụm động từ”: look forward to, to give up, to be for/ against, to take to, to put off, to keep on. I look forward to hearing from you soon. Sau các cụm thành ngữ: can’t help, can’t stand, can’t bear, it’s no use, it’s no good, be worth I can’t stand being stuck in traffic jams Sau “to be” trong thì tiếp diễn. I am studying English now. Thay thế cho một mệnh đề quan hệ. The train arriving at the station is one hour late. (The train which is arriving at the station is.....) Miêu tả 2 hành động: xảy ra cùng thời điểm và cùng chủ từ We sat in front of TV, watching football. xày ra nối tiếp nhau và cùng chủ từ Closing all the windows and the door carefully, she went to bed. Dùng như một tính từ running water, a boring story Sau các động từ: catch / find / leave + O + Present participle. Don’t leave her waiting outside in the rain. Sau động từ chỉ giác quan : see, hear, smell, taste, smell, observe, notice Spend / waste + time/ money + Present participle. You waste time copying the lesson again go, be busy She is always busy doing homework. II. PERFECT GERUND AND PERFECT PARTICIPLE : Having + V3/ed PERFECT GERUND PERFECT PARTICIPLE 1. Dùng tương tự như gerund nhưng nhấn mạnh hành động dã xảy ra ở quá khứ. The boy was accused of having stolen/ stealing her money. 2.Perfect gerund thường dùng sau động từ DENY He denied having stolen her money. 1.dùng để nhấn mạnh hành động hoàn tất trước một hành động khác ở quá khứ. Having finished all my exercises, I went to bed. UNIT 5: ILLITERACY - NẠN MÙ CHỮ REPORTED SPEECH WITH INFINITIVE Ex1: “Stop talking!” said the teacher The teacher told him to stop talking. Ex2: “I’ll come to see you again,” she said. She promised to come to see us again FORM 1: S + V + (not) to-Vo verbs: promise, agree, decide, offer, threaten FORM 2: S + V + O + (not) to-Vo verbs: advise, ask, encourage, want, remind, invite, tell, order, request, warn USE: to report offers, promises, threats, orders, requests, warnings, advice and invitation. (Khi tường thuật lại lời đề nghị, yêu cầu, dự định, lời hứa, cảnh báo, lời khuyên, lời mời) NOTE: SOME CHANGES IN REPORTED SPEECH 1. Thay đổi ngôi (Đại từ nhân xưng, Đại từ sở hữu và Tính từ sở hữu) Ngôi thứ nhất: dựa vào chủ từ (người nói ) của mệnh đề tường thuật; thường đổi sang ngôi thứ ba I → He / She me → him / her my → his / her We → They us → them our → their Ngôi thứ hai: (You, your) - Xét ý nghĩa của câu và đổi cho phù hợp, thường đổi dựa vào túc từ (người nghe ) của mệnh đề tường thuật Ngôi thứ ba (He / She / Him / Her / His / They / Them / Their): giữ nguyên, không đổi 2. Thay đổi trạng từ thời gian và nơi chốn here à there this à that now à then today à that day tonight à that night tomorrow à the next day / the following day yesterday à the day before / the previous day next year à the year after last year à the year before next Monday à the following Monday last Monday à the previous Monday ago à before UNIT 6: COMPETITIONS – CÁC CUỘC THI ĐẤU REPORTED SPEECH WITH GERUND Hai: Let’s go to Thuan An beach. What does Hai suggest? He suggests going to Thuan An beach. Lan: I’m sorry. I’m late. What did Lan apologize for? She appologized for being late. Nam: Thank you. It was nice to help me. What did Nam thank Minh? He thanked Minh for helping him. FORM 1: S + V + (not) V-ing verbs: admit, deny, suggest FORM 2: S + V + preposition + (not) V-ing verbs: insist on : khăng khăng đòi ... dream of : mơ ước về ... think of / about: nghĩ về... look forward to : mong đợi... apologize (to sb) for : xin lỗi ai về ... complain about : phàn nàn về ... object to : phản đối... FORM 3: S + V + O + preposition + (not) V-ing verbs: apologise (to S.O) for : xin lỗi ai đó vì... blame S.O for : đổ lỗi ai đó vì... accuse S.O of : buộc tội ai về ... thank S.O for : cảm ơn ai về ... congratulate S.O on: chúc mừng ai về.. prevent/ stop S.O from : ngăn ai... warn S.O against : cảnh báo ai về ... UNIT 7: WORLD POPULATION - DÂN SỐ THẾ GIỚI A. V0CABULARY 1. figure (n) con số 6. increase (v) tăng lên 2. resource (n) nguồn tài nguyên 7. decrease (v) giảm xuống 3. limit (v) giới hạn, hạn chế 8. support (v) chu cấp 4. petroleum (n) xăng dầu 9. available (adj) có sẵn 5. family planning (n) kế hoạch hóa gđ 10. probably (adv) có lẽ, có thể 11. raise animal nuôi động vật 16. aware of (adj) ý thức 12. birth-control method: pp hạn chế ss 17. explosion (n) sự bùng nổ 13. overpopulation (n) sự đông dân quá mức 18. living standard (n) mức sống 14. shortage (n) sự thiếu hụt 19. strictly (adv) một cách nghiêm khắc 15. implement (v) thực thi 20. expert (n) chuyên gia 21. double (v) gấp đôi 26. policy (n) chính sách 22. improvement (n) sự cải thiện 27. properly (adv) đúng đắn, hợp lý 23. insurance (n) bảo hiểm 28. rank (v) xếp hạng 24. reward (n) phần thưởng 29. distribute (v) phân bổ 25. religion (n) tôn giáo 30. reach (n) đạt đến B. GRAMMAR Ex: If she invites me, I’ll come to the party. If she invited me, I would/could/might come to the party. If she had invited me, I would have come to the party. LOẠI IF CLAUSE MAIN CLAUSES 1. Điều kiện có thể xảy ra ở tương lai If + S + V (hiện tại đơn) , (Vo, s, es/ am/is/are) S + can/ will/shall + Vo 2. Điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc tương lai. If + S + V (quá khứ đơn) , (V2, ed/ were) S + would /should / might + Vo 3. Điều kiện không có thật ở quá khứ If + S + had + V3/ ed , S + would/should/ might + have + V3/ed NHỮNG CÁCH KHÁC ĐỂ DIỄN ĐẠT CÂU ĐIỀU KIỆN: 1. Mixed Condition (Past condition – Present result) IF + S + HAD + V-ed/3, S + WOULD + Vo If I hadn’t stayed up late last night, I wouldn’t be so tired now. 2. Unless = If not ( nếu không, trừ phi) If you don’t work hard, you can’t earn enough money for your living. = Unless you work hard, you can’t earn enough money for your living. ĐẢO NGỮ CỦA IF Có thể diễn tả câu điều kiện mà không cần dùng if hay unless bằng cách đảo chủ ngữ ra sau should, were, had. (Không được làm với các động từ khác) If you should run into Peter, tell him to call me. = Should you run into Peter, tell him to call me. If I were rich, I would help you. = Were I rich, I would help you. If I had known her, I would have made friend with her. Had I known her, I would have made friend with her. DẠNG VIẾT LẠI CÂU DÙNG IF: Dạng này người ta sẽ cho 2 câu riêng biệt hoặc nối với nhau bằng các chữ như : so , that’s why, because. Đối với dạng này CHÚ Ý: -Cả 2 vế đều chia thì tương lai thì dùng loại 1. -Một vế hiện tại, một vế tương lai / hiện tại thì dùng loại 2. -Nếu có quá khứ trong đó thì dùng loại 3. Ghi chú: -Phủ định là câu đề có not thì ta dùng không có not và ngược lại -Nếu có because thì để if ngay vị trí because -Nếu có so, that’s why thì để if ngược với vị trí của chúng. ex: When I go there. I will buy you a dog. If I go there, I will buy you a dog. I can’t eat out because I have no money. If I had money, I could eat out. ( có can thì dùng, không đổi thành will ) Dạng viết lại câu đổi từ câu có if sang unless: Unless sẽ thế vào chỗ chữ if, bỏ not, vế kia giữ nguyên. Ví dụ: If you don’t speak loudly, he won’t hear. Unless you speak loudly, he won’t hear. Conditional in Reported speech: ex: 1. “If you don’t study, you won’t pass the exam”, the teacher said to Lan. à The teacher told Lan (that) if she didn’t study, she wouldn’t pass the exam. 2. “What would you do if you had a lot of money?”, Mary asked
Tài liệu đính kèm: