ENGLISH 12_ UNIT 1 LANGUAGE FOCUS- TENSE REVISION THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN (PAST SIMPLE): Công thức: Câu khẳng định: S + V-ed/2 + O Các chủ ngữ đi với was là: Các chủ ngữ đi với were là: Câu phủ định: S + DID + NOT + V + O Lưu ý: trong trường hợp động từ là tobe thì công thức câu phủ định sẽ là : S+ was/were + not+ O Câu nghi vấn (câu hỏi): DID + S + V + O Lưu ý: trong trường hợp động từ là tobe thì công thức câu phủ định sẽ là : Was/were + S + O Lưu ý: khi đặt câu hỏi và cau nghi vấn do đã mượn trợ động từ “ did” nên ta sẽ không chia động từ. Cách dùng: Diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt tại một thời điểm nhất định trong quá khứ. Example :There was a bank robbery in central London last week. Her father died twelve years ago (Bố cô ta mất cách đây 12 năm) I had an argument with them yesterday morning (Sáng hôm qua, tôi cãi nhau với họ) Diễn tả một hành động hoàn toàn thuộc về quá khứ , tách rời với hiện tại (dù không nêu một thời điểm nhất định). Example : The Chinese invented priting. Mozart composed over 600 works. Diễn tả những hành động xảy ra kế tiếp nhau trong quá khứ. Example : He parked a car, got out of it, closed all the windows, locked the doors and then walked into the house. TỪ NHẬN BIẾT: Thường dùng với các phó từ hoặc các cụm từ như: Yesterday ( morning / afternoon / evening). Last ( Monday / week / month / year / night / summer), Ago ( 2 days ago, a year ago, 15 minutes ago ) In + khoảng thời gian qúa khứ ( in 1985 ), THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH( PRESENT PERFECT) Công thức: Câu khẳng định: S + have/has + V-ed/3 + O Câu phủ định: S + have/has + NOT+ V-ed/3 + O Câu nghi vấn (câu hỏi): Have/has + S + V-ed/3 + O Lưu ý: Các chủ ngữ đi với trợ động từ là have: Các chủ ngữ đi với trợ động từ là has: Trong thì hiện tại hoàn thành thì Động từ luôn được chia ở dạng V-ed (động từ có qui tắc), và ở cột 3 với các động từ bất qui tắc. Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành thì luôn luôn có sự liên hệ với hiện tại Diễn tả một hành động đã xảy ra trong quá khứ ( nhưng không rõ thời gian), có thể còn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai. (kết quả còn ảnh hưởng đến hiện tại): Example: Where’s your key? – I don’t know. I have lost it. They have lived here all their life. Diễn tả một sự việc bắt đầu ở quá khứ và còn tiếp diễn đến hiện tại.: Eample: I have learnt English since 2001. I have learnt English for 8 years. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động vừa mới hoàn thành/ kết thúc và còn để lại kết quả ở hiện tại. Example: Rain has just stopped. Look! The road is still wet. He is in the hospital. He has just broken his leg. He looks so happy. He has just got into a university. Thì hiện tại hoàn thành diễn tả trải nghiệm của ai đó. Thì hiện tại hoàn thành dùng để diễn tả một hành động được thực hiện rất nhiều lần trong quá khứ, có thể tiếp tuc diễn ra trong hiện tại và tương lai. Example: What a boring film! It’s the most boring film I’ve ever seen. I have read this book 3 times. Lưu ý: cấu trúc This is the first/second/third time S+ have/has + V-ed/3+ O TỪ NHẬN BIẾT: Ta dùng thì hiện tại hoàn thành khi gặp các từ sau: Recently / lately/ just: gần đây So far = until now / till now = up to now = up to the present : cho đến bây giờ In the last few days: trong vài ngày qua Today , this morning , this week , This is / It’s the first / second time : Đó là lần thứ nhất / thứ hai Several times / many times / two times ,: nhiều lần / 2 lần , For + một khoảng thời gian: for age, for 2 years All day / all my life Since + một mốc thời gian. Since 2001, since i was young How long , How many , How much Yet: thường được dùng trong cau phủ đinh hoặc câu hỏi AlreadyBài tập ứng dụng Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn: 1. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client. 2. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space. 3. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full. 4. I (say) , "No, my secretary forgets to make them." 5. The waitress (tell)______ us to come back in two hours. 6. My client and I slowly (walk) ______ back to the car. 7. Then we (see) ______ a small grocery store. 8. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches. 9. That (be) ______ better than waiting for two hours. 10. I (not /go) ______ to school last Sunday. 11. she (get) ______ married last year? 12. What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework. 13. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30. 14. He ( walk) to school yesterday. 15. They ( do) their homework last night. 16. We (watch) an interesting program on television last night 17. My wife and I (travel) to Mexico by air last summer 18. I (have) a little trouble with my car last week 2. Complete the sentences using the past simple form of the verbs. 1. I _____ at home all weekend. ( stay) 2. Angela ______ to the cinema last night. (go) 3. My friends ______ a great time in Nha Trang last year. (have) 4. My vacation in Hue ______ wonderful. (be) 5. Last summer I _____ Ngoc Son Temple in Ha Noi. (visit) 6. My parents ____ very tired after the trip. ( be) 7. I _______ a lot of gifts for my little sister. (buy) 8. Lan and Mai _______ sharks, dolphins and turtles at Tri Nguyen aquarium.(see) 9. Trung _____ chicken and rice for dinner. (eat) 10. They ____ about their holiday in Hoi An. (talk) 11. Phuong _____ to Hanoi yesterday. (return) 12. We _____ the food was delicious.(think) 13. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client. 14. We (drive) ______ around the parking lot for 20 mins to find a parking space. 15. When we (arrive) ______ at the restaurant, the place (be) ______ full. 16. The waitress (ask) ______ us if we (have) reservations. 17. I (say), "No, my secretary forgets to make them." 18. The waitress (tell)______ us to come back in two hours. 19. My client and I slowly (walk) ______ back to the car. 20. Then we (see) ______ a small grocery store. 21. We (stop) in the grocery store and (buy) ______ some sandwiches. 22. That (be) ______ better than waiting for two hours. 23. I (not go) ______ to school last Sunday. 24. She (get) ______ married last year? 25. What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework. 26. I (love) ______ him but no more. 27. Yesterday, I (get) ______ up at 6 and (have) ______ breakfast at 6.30. 28. They (buy ) . that house last year. 29. She (not go) . to school yesterday. 30. That boy ( have ) some eggs last night. 3. Chia động từ ở thì hiện tại hoàn thành There is no more cheese. I (eat). it all, I’m afraid. The bill isn’t right. They (make).. a mistake. Don’t you want to see this programme? It .(start). It’ll soon get warm in here. I (turn).. the heating on. they (pay).. money for your mother? Someone (take). my bicycle. Wait for few minutes, please! I (finish). my dinner. you ever (eat).. Sushi? She (not/come) here for a long time. I (work)..here for three years. you ever ..(be) to New York? You (not/do) .your project yet, I suppose. I just (see). Andrew and he says he ..already (do). about half of the plan. I ..just (decide) to start working next week. He (be). at his computer for seven hours. She (not/have) any fun a long time. My father (not/ play).. any sport since last year. I’d better have a shower. I (not/have). one since Thursday. I don’t live with my family now and we (not/see). each other for five years. I just (realize)... that there are only four weeks to the end of term. The train drivers (go) on strike and they stopped working at twelve o’clock. How long.. (you/know). each other? .(You/ take) many photographs ? (She/ eat). at the Royal Hotel yet ? He (live) .here all his life.. Is this the second time he (lose). his job ? How many bottles the milkman (leave) .? He (leave) ..six. I (buy). a new carpet. Come and look at it. She (write).. three poems about her fatherland. We (finish) three English courses. Chia các động từ trong ngoặc ra thì simple past hoặc present perfect: 1)We (study) a very hard lesson the day before yesterday 2)We (study) almost every lesson in this book so far 3)We (have never watched).that television program 4)We (watch) .an interesting program on television last night 5)My wife and I (travel)by air many times in the past 6)My wife and I (travell).. to Mexico by air last summer 7)I (read) that novel by Hemingway sevaral times before. 8)I (read) .that novel again during my last vacation . 9)I (had) .a little trouble with my car last week. 10)However,I (have ). no trouble with my car since then. 11) I (have ) ..this toy since my birthday. 12)We (live ).in HN for ten years now and like it a lot. 13)The last time I (go) to HN was in May 14)When my parents were on holiday I ( stay) with my aunt for a week 15)I (not see ) .........................my son for ages .He (not visit ) ..me since May 16)Tom ( be) .to HN twice .He loves it very much 17)My sister (work ) for an enterprise for two years .That was after college 18)I (move) to HN in 2001 .I (be ) .there for a long time now. 19)It was so cold today that I (wear) a sweater at school 20)So far this month there (be ). three robberies in this street 21)When I was young I (meet )..him three times 22)In the past few years ,it (become ).. more and more difficult to get into university 23)I (feel )better since I ( live) .here 24) Since I (be ) in this city I ( not see) him
Tài liệu đính kèm: