THÌ TƯƠNG LAI GẦN 1. Dấu hiệu nhận biết: - tomorrow: ngày mai / tomorrow morning: vào sáng ngày mai.. - Tonight: vào tối nay - next (week, month, year, summer, Monday...): tuần tới, tháng tới, năm tới, mùa hè tới, thứ Hai tới - this morning (afternoon, evening...): sáng nay / chiều nay, tối nay - On the weekend: vào cuối tuần này - This summer vacation: vào kỳ nghỉ hè này. 2. Cách chia động từ thì Tương lai gần với “going to”. a) Thể xác định: (+) S + is/ am/ are + going to + VO. Cụng thức chung Chủ ngữ (S ) be going to Động từ nguyên mẫu ( V ) Tân ngữ ( O ) Trạng từ chỉ thời gian ( Adverb of time ) 1. I am going to V O adverb of time Ví dụ: I am going to play soccer tomorrow. Tôi sẽ chơi bóng đá vào ngày mai. 2. He / She / It ( Danh từ số ít ) is going to V O adverb of time Ví dụ: He is going to visit his uncle next week Anh ấy sẽ thăm chú của anh ấy vào tuần tới. 3. We / you / They ( Danh từ số nhiều ) are going to V O adverb of time Ví dụ: We are toing to watch TV tonight. Chúng tôi sẽ xem Ti vi vào tối nay. b) Thể phủ định: (-) S + am not /isn’t/ aren’t + going to + VO. Công thức chung Chủ ngữ (S ) be not going to Động từ nguyên mẫu ( V ) Tân ngữ ( O ) Trạng từ chỉ thời gian ( Adverb of time ) 1. I am not going to V O Adverb of time Ví dụ: I am not going to play Soccer tomorrow. Tôi sẽ không chơi bóng đá vào ngày mai. 2. He / She / It ( Danh từ số ít ) Is not going to V O Adverb of time Ví dụ: He Is not going to visit his uncle next week Anh ấy sẽ không thăm chú của anh ấy vào tuần tới. 3. We / you / They ( Danh từ số nhiều ) Are not going to V O Adverb of time Ví dụ: We Are not toing to watch TV tonight. Chúng tôi sẽ không xem Ti vi vào tối nay. C) Thể nghi vấn: Am /Is/ Are + S + going to + V? Công thức chung Be Chủ ngữ (S ) going to Động từ nguyên mẫu ( V ) Tân ngữ ( O ) Trạng từ chỉ thời gian ( Adverb of time ) 1. Am I going to V O adverb of time Ví dụ: Am I going to play soccer tomorrow. Có phải Tôi sẽ chơi bóng đá vào ngày mai không? 2. Is he / she / it ( Danh từ số ít ) going to V O adverb of time? Ví dụ: Is He going to visit his uncle next week ? Có phải Anh ấy sẽ thăm chú của anh ấy vào tuần tới không? 3. Are we / you / they ( Danh từ số nhiều ) going to V O adverb of time ? Ví dụ: Are we toing to watch TV tonight ? Có phải chúng tôi sẽ xem Ti vi vào tối nay không? Trả lời: (?) Yes/No question Am /Is/ Are + S + going to + V + O + ..? -Yes, S+ am/is/are. -No, S+ am not/ isn’t/ aren’t. Eg: Are they going to stay in a hotel? - Yes, they are. / No, they aren’t. (?) Wh question Wh + am /is / are + S + going to + V + O + .? Eg: What are you going to do this summer vacation? Where are you going to stay? * Notes: * How long....?: dùng để hỏi về thời gian " Bao lâu?". Khi trả lời ta dùng cụm từ: For + khoảng thời gian Eg: How long are they going to stay in Ha Noi? - For three days 3. Cách sử dụng: Thời tương lai gần với “be going to” dùng để nói lên một dự định, một kể hoạch, hay một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần nhất. IV. VẬN DỤNG: 1) Sắp xếp các từ cụm từ đó cho thành cõu: 1. She / TV / watch / is / tonight. / going to -> . 2. They / Ha noi / come to / are / with their parents / going to / next summer. -> . 3. Minh / not / play / video games / next Sunday./ going to / is -> . 4. your mother / books / read / Is / tonight ? / going to / -> . 5. Her brother / going to / walk / tomorrow evening. / in the park/ is / -> . 2) Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc ở thỡ hiện tại đơn. 1. Hoa ____ _________ ______ ______ her homework tonight. ( do ) 2. Minh ____ ________ ___ ______ his grandparents tomorrow. ( visit ) 3. I _____ _______ ____ __________ fishing with my friends next Saturday afternoon. ( not go) 4. _____Tuan _____ ____ _________ the floor this evening ? 5. His brother _____ ______ ____ ________ the floor tonight. (clean ) 3) Chọn dạng đúng của động từ để hoàn thành câu: 1. His mother is going to ____________ shopping tomorrow morning. ( go / goes ) 2. They are going to ________ TV this evening. ( watch / watches ) 3. I am going to __________ blindman’s buff tomorrow. ( play / plays ) 4. We are going to __________ to music tonight. ( listen / listens ) 5. She is going to ____________ Math next Monday ? ( have / has ) 6. _______her sister going to talk in class next time ? ( Is / Am ) 7. __________ they going to play marbles tomorrow ? ( Are / Is ) 8. Is her mother going to _______the clothes tonight ? ( wash / washes ) 9. Mr Tuan is going to _________ in that factory next month. ( work / works ) 10. My teacher is going to _________his bike to school next week. ( ride / rides )
Tài liệu đính kèm: