Lý thuyết và bài tập Hóa học 12 - Chương 4: Polime và vật liệu polime

doc 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/07/2022 Lượt xem 345Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và bài tập Hóa học 12 - Chương 4: Polime và vật liệu polime", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lý thuyết và bài tập Hóa học 12 - Chương 4: Polime và vật liệu polime
POLIME LUYỆN THI
CHƯƠNG 4. POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
BÀI 13. DẠI CƯƠNG VỀ POLIME.
I. KHÁI NIỆM Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sở (gọi là mắt xích) liên kết với nhau tạo nên.
 - Thí dụ: polietilen: (CH2 - CH2 )n , xenlulozơ : (C6H10O5)n 
*Phân loại :
**Theo nguồn gốc : 
-polime tổng hợp :Vd: polietilen
-Polime thiên nhiên : vd : tinh bột 
-Polime bán tổng hợp : vd : tơ visco
**Theo cách tổng hợp : 
-Polime trùng hợp :vd : polipropilen
-Polime trùng ngưng : vd : nilon-6,6
III.TÍNH CHẤT VẬT LÍ
-Chất nhiệt dẻo : polime nóng chảy , để nguội thành rắn .
-Chất nhiệt rắn : polime không nóng chảy , mà bị phân hủy .
IV.TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1/ Phản ứng phân cắt mạch polime
 - Polime có nhóm chức trong mạch dễ bị thủy phân 
 Thí dụ : tinh bột , xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ 
2/ Phản ứng giữ nguyên mạch polime
Những polime có liên kết đôi trong mạch hoặc nhóm chức ngoại mạch có thể tham gia các phản ứng đặc trưng
3/ Phản ứng tăng mạch polime ( phản ứng khâu mạch polime ) 
 Khi có điều kiện thích hợp các mạch polime có thể nối với nhau 
BÀI 14. VẬT LIỆU POLIME .
I. Chất dẻo: 
1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit 
* Chất dẻo là những chất liệu polime có tính dẻo. 
- Thành phần: polime 
 Chất độn, chất hoá dẻo, chất phụ gia. 
*Vật liệu Com pozit là vật liệu hỗn hợp gồm ít nhất 2 thành phần phân tán vào nhau mà không hoà tan vào nhau. 
Thành phần: Chất nền (polime) 
 Chất độn, sợi bột (silicat), bột nhẹ (CaCO3 )
2. Một số polime dùng làm chất dẻo: 
a/ Polietilen: (P.E) 
b/ poli (Vinylclorua) (PVC) 
c/ poli(metyl metacrylat) thuỷ tinh hữu cơ (plexiglas) 
 CH3
( CH2 – C ) n 
 COOCH3
d/ poli (phenol-fomandehit) (P.P.F) 
II. Tơ: 
1. Khái niệm Tơ là những vật liệu polime hình sợi dài và mảnh, độ bền nhất định. 
2. Phân loại: có 2 loại 
- Tơ tự nhiên: Len, tơ tằm, bông 
- Tơ hoá học
+ Tơ tổng hợp: Chế tạo từ polime tổng hợp: tơpoliamit, vinylic 
+ Tơ bán tổng hợp: (tơ nhân tạo): chế tạo từ polime thiên nhiên như tơ visco, xenlulozơ axetat. 
3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp: 
a/ Tơ nilon-6.6
b/ Tơ nitron (olon) 
RCOOR`
n CH2= CH " (CH2-CH ) n
poliacrilonnitrin
 CN
 CN
III. Cao su: 
1. Khái niệm: Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi. 
2. Phân loại: Có 2 loại: cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp 
a/ Cao su thiên nhiên: lấy từ mủ cây cao su 
- Cấu tạo: là polime của isopren. 
( CH2-C=CH-CH2 ) n 
 CH3
b/ Cao su tổng hợp: + cao su buna và Cao su buna-S và cao su buna-N
IV. Keo dán tổng hợp. 
1/ Khái niệm: 
Keo dán là loại vật liệu có khả năng kết dính 2 mảnh vật liệu rắn giống hoặc khác nhau mà không làm biến đổi bản chất của vật liệu được kết dính. 
2. Một số loại keo dán tổng hợp thông dụng: 
C/ Keo dán ure-fomandehit
a/ Nhựa vá săm: là dung dịch đặc của cao su trong dung môi hữu cơ 
b/ keo dán epoxi: làm từ polime có chứa nhóm epoxi 
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Biết:
Câu 1: Polivinyl clorua có công thức là 
A. (-CH2-CHCl-)2. 	B. (-CH2-CH2-)n. 	C. (-CH2-CHBr-)n. 	D. (-CH2-CHF-)n. 
Câu 2: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. 	B. isopren. 	C. propen. 	D. toluen.
Câu 3: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. 	B. trao đổi. 	C. trùng hợp. 	D. trùng ngưng.
Câu 4: Tơ lapsan thuộc loại 
A. tơ poliamit. 	B. tơ visco. 	C. tơ polieste. 	D. tơ axetat.
Câu 5: Tơ capron thuộc loại 
A. tơ poliamit. 	B. tơ visco. 	C. tơ polieste. 	D. tơ axetat.
Câu 6: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên?
A. Tính đàn hồi	B. Không thấm khí và nước.
C. Không tan trong xăng và benzen	D. Không dẫn điện và nhiệt
Câu 7: Loại cao su nào dưới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su clopren	B. Cao su isopren	C. Cao su buna	D. Cao su buna-N
Câu 8: PVC được điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng
A. Trùng hợp	B. Trùng ngưng	C. Trao đổi	D. Axit – bazơ
Câu 9: Tơ đươc sản xuất từ xenlulozơ là
A. Tơ nilon-6,6	B. Tơ tằm	C. Tơ capron	D. Tơ visco
Câu 10: Trong các loại tơ dưới đây, chất nào là tơ nhân tạo : 	
A. Tơ visco.	B. Tơ capron.	C. Nilon -6,6. 	D. Tơ tằm.
Câu 11: Teflon là tên của một polime được dùng làm:  	
A. chất dẻo	B. tơ tổng hợp	
C. cao su tổng hợp 	D. keo dán
Câu 12: Cao su lưu hóa là polime có cấu trúc dạng?
 	A. mạch thẳng	B. mạch phân nhánh	C. mạng không gian 	D. mạng phân tử
Câu 13: Những polime thiên nhiên hoặc tổng hợp hình sợi dài và mảnh gọi là:
 A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ D. Sợi
Câu 14: Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là:
A. tơ nitron.	B. tơ tằm.	C. tơ visco.	D. tơ nilon-6,6.
Câu 15: Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là:
A. CH3OH.	B. HCOOCH3.	C. CH3COOH.	D. CH2=CHCOOCH3.
Hiểu:
Câu 16: Trong số các loại tơ sau: 	
(1) [-NH-(CH2)6-NH-OC-(CH2)4-CO-]n 
(2) [-NH-(CH2)5-CO-]n 
(3) [C6H7O2(OOC-CH3)3]n. 
Tơ nilon-6,6 là :
A. (1). 	 B. (1), (2), (3). 	C. (3). 	D. (2). 
Câu 17: Nilon–6,6 là một loại
A. tơ axetat. 	B. tơ poliamit. 	C. polieste. 	D. tơ visco.
Câu 18: Dãy chất nào sau đây thuộc polime thiên nhiên?
 	A. PE, PVC, tinh bột,cao su thiên nhiên	B. Tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên
C. Capron, nilon-6, PE	D. Xenlulozơ, PE, capron
Câu 19: Nilon-6,6 là
A. hexacloxiclohexan	B. poliamit của axit ađipic và hexametylenđi amin 
	C. poliamit của axit aminocaproic 	D. poli este của axit ađipic và etylenglicol 
Câu 20: Một polime Y có cấu tạo mạch như sau :
...–CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –...
Công thức một mắt xích của polime Y là 
A. –CH2 –CH2 –CH2 –	B. –CH2 –CH2 –CH2 –CH2 –
C. –CH2 –	D. –CH2 –CH2 –
Câu 21: Bản chất hóa hoc của các loại tơ nylon là
A. Xenlulozơ	B. Poliamit	C. Polieste	D. Poliamit
Câu 22: Qua nghiên cứu thực nghiệm cho thấy cao su thiên nhiên là polime của monome
A. Buta- 1,2-đien	B. Buta- 1,3-đien	C. 2- metyl buta- 1,3-đien	D. Buta- 1,4-đien
Câu 23: Cho các polime: PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, caosu lưu hoá. Các polime có cấu trúc mạch thẳng là
A. PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xelulozơ
B. PE, PVC, polibutadien, poliisopren, xenlulozơ, caosu lưu hoá
C. PE, PVC, polibutadien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ
D. PE, polibutadien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, caosu lưu hoá
Câu 24: Hai polime đều có cấu trúc mạng không gian là
A. nhựa rezit, cao su lưu hóa.	B. amilopectin, glicozen.
C. nhựa rezol, nhựa rezit.	D. cao su lưu hóa, keo dán epoxi.
Câu 25: Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
A. C2H5COO-CH=CH2.	B. CH2=CH-COO-C2H5.
C. CH3COO-CH=CH2.	D. CH2=CH-COO-CH3.
Câu 26: Chất nào dưới đây không cho phản ứng trùng ngưng?
A. Axit aminoaxetic	B. Axit e-aminocaproic	
C. Axit acrylic	D. Axit w-aminoenantoic
Câu 27: Bản chất hóa học của sợi bông là
 	A. Xenlulozơ	B. Polieste	C. Protein	D. Poliamit
Câu 28: Đặc điểm của tơ poliamit là
A. Dai, đàn hồi, ít thấm nước, chịu nhiệt	
B. Bền về mặt cơ học lẫn hóa học
C. Dai, đàn hồi, bền về mặt hóa học	
D. Dai, kém bền về nhiệt và hóa học.
Câu 29: Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm 
A. Amit –CO –NH – trong phân tử.	B. –CO – trong phân tử.
C. –NH – trong phân tử.	D. –CH(CN) – trong phân tử
Câu 30: Polime nào cho phản ứng thủy phân trong dd bazo?
A. PE	B. cao su isopren 	C. Thủy tinh hữu cơ	D. Poli (vinyl axetat)
Câu 31: Khi phân tích cao su buna ta được monome nào sau đây?
 	A. Butađien 	B. Isopren	C. Buta-1,3- đien	D. Buten
Câu 32: Thành phần chính của nhựa bakelit là:
A. Polistiren B. Poli(vinyl clorua) C. Nhựa phenolfomandehit D. Poli(metylmetacrilat)
Câu 33: Polime nào có thể tham gia phản ứng cộng?
 A. Polietilen B. Cao su tự nhiên C. Teflon D. thủy tinh hữu cơ
Câu 34: Trong sơ đồ phản ứng sau: X → Y → cao su buna. X,Y lần lượt là?
 	A. buta-1,3- đien ; ancol etylic	B. ancol etylic; buta-1,3- đien 	
 	C. axetilen; buta-1,3- đien	 	D. ancol etylic; axetilen
Câu 35: Poli (butađien-stiren) được điều chế bằng phản ứng?
 	A. trùng hợp	B. trùng ngưng	C. đồng trùng hợp	D. đồng trùng ngưng
Vận dụng thấp:
Câu 36: Monome dùng để điều chế ra teflon có công thức phân tử
A. C4H6O2	B. C2H3Cl	C. C2F4	D. C5H10
Câu 37: Tìm phát biểu sai:
 	A. Tơ tằm là tơ thiên nhiên	
 	B. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozo
 	C. Tơ nilon-6,6 là tơ tổng hợp	
 	D. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ hỗn hợp
Câu 38. Một loại polietylen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietylen đó xấp xỉ
A. 920 	B. 1230 	C. 1529 	D. 1786
Câu 39: Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là
 	A. PE.	 	B. PP.	 	C. PVC	D. Teflon.
Câu 40: Khi đốt cháy một polime Y thu được khí CO2 và hợi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 1 :1. Vậy Y là
 	A. poli(vinyl clorua)	B. polistiren	C. polipropilen	D. xenlulozơ.
Câu 41: Trùng hợp etilen được polietilen. Nếu đốt cháy toàn bộ lượng polime đó sẽ thu được 8800g CO2 . Hệ số trùng hợp của quá trình là:
 A. 100	B. 150	 	C. 200	 	D. 300
Câu 42: Trùng hợp m kg etilen thu được 2,8 kg Polietilen(PE), hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị của m là :
 	A. 3,5 kg 	B. 2,24kg C. 5,3kg D. 2,8 kg
Câu 43: Trùng hợp 16,8 lít C2H4 (đkc) được 16,8 gam PE. Hiệu suất phản ứng trùng hợp là:
 	A. 100%	B. 80%	C. 75%	D. 60%
Câu 44: Một loại tinh bột có khối lượng phân tử khoảng 200.000 đến 1.000.000 đvC .Vậy số mắt xích trong phân tử tinh bột khoảng : 
 	A. 2314 đến 6137 	B. 600 đến 2000 C. 2134 đến 3617 	D. 1234 đến 6173
Câu 45: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000	B. 15.000	C. 24.000	D. 25.000.
Vận dụng cao:
Câu 46: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Polime thiên nhiên do con người tổng hợp từ thiên nhiên có hóa chất.
B. Các mắt xích của polime có thể nối với nhau chỉ tạo thành mạch cacbon thẳng.
C. Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng hợp luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng ( hiệu suất phản ứng là 100%)
 	D. Khối lượng polime thu được trong phản ứng trùng ngưng luôn luôn bằng tổng khối lượng nguyên liệu sử dụng ( hiệu suất phản ứng là 100%)
Câu 47: Trong thực tế, phenol được dùng để sản xuất 
A. poli(phenol-fomanđehit), chất diệt cỏ 2,4-D và axit picric
B. nhựa rezol, nhựa rezit và thuốc trừ sâu 666
C. nhựa poli(vinyl clorua), nhựa novolac và chất diệt cỏ 2,4-D
D. nhựa rezit, chất diệt cỏ 2,4-D và thuốc nổ TNT
Câu 48: Người ta có thể điều chế cao su buna từ gỗ theo sơ đồ các quá trình chuyển hoá và hiệu suất giả thiết như sau : 
Gỗ glucozơ ancol etylic butađien – 1,3 cao su buna 
Biết rằng gỗ chứa 75% xenlulozơ. Khối lượng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su là 
A. 17,86 tấn 	B. 23,81 tấn	C. 25,51 tấn	D. 236,46 tấn
Câu 49: Có các chất sau : keo dán ure-fomanđehit; tơ lapsan; tơ nilon-6,6; protein; sợi bông; amoniaxetat; nhựa novolac . Trong các chất trên, có bao nhiêu chất mà trong phân tử của chúng có chứa nhóm –NH-CO-?
	A. 5	B. 4	C. 3	D. 6
Câu 50: Trong các ý kiến dưới đây, ý kiến nào đúng ?	
A. Đất sét nhào nước rất dẻo, có thể ép thành gạch, ngói ; vậy đất sét nhào nước là chất dẻo. 
B. Thạch cao nhào nước rất dẻo, có thể nặn thành tượng ; vậy đó là một chất dẻo.	
C. Thủy tinh hữu cơ (plexigas) rất cứng và bền với nhiệt ; vậy đó không phải là chất dẻo.	
D. Tính dẻo của chất dẻo chỉ thể hiện trong những nhất định; ở các điều kiện khác, chất dẻo có thể không dẻo
C. CÂU HỎI VẬN DỤNG
Câu 1: Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây:
	A Metyl metacrylat 	B Stiren	C Vinyl clorua	D Propilen
Câu 2: Teflon là tên của một polime được dùng làm :
	A Cao su tổng hợp 	B Tơ tổng hợp 	C Chất dẻo 	D Keo dán
Câu 3: Khi phân tích cao su thiên nhiên ta được monome nào sau đây:
	A Butilen 	B Propilen	C Butadien–1,3 	D Isopren 	
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn một polime X, thu được CO2 và hơi nước có tỉ lệ thể tích là 1:1 ( đo ở cùng điều kiện ). Vậy X là : A Poliisopren B Cao su buna C Polistiren 	D Polietilen 
Câu 5: polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là :
	A polistiren 	B polipeptit 	C poli(metyl metacrylat)	D polietilen 
Câu 6: Trong quá trình lưu hóa cao su thiên nhiên, người ta thường trộn cao su với chất nào sau đây để làm tăng tính đàn hồi, tính chịu nhiệt ?
	A Cac bon 	B Phốt pho 	C Na tri	D Lưu huỳnh 
Câu 7: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối trung bình khoảng 750 000. Hệ số polime hóa của chất dẻo này là : A 12 000 B 30 000	C 15 000 	D 6 000 
Câu 8: Polietilen có phân tử khối trung bình khoảng 420 000. Hệ số polime hóa của chất dẻo này là : 
	A 12 000 	B 30 000	C 15 000 	D 6 000 
Câu 9: Xenlulozơ có phân tử khối trung bình khoảng 1.620.000. Hệ số polime hóa của chất dẻo này là : 
	A 12 000 	B 30 000	C 15 000 	D 10 000 
Câu 10: Poli(vinyl clorua) có phân tử khối trung bình khoảng 250 000. Hệ số polime hóa của chất dẻo này là : A 12 000 	B 10 000	C 4 000 	D 6 000 
Câu 11: Tinh bột có phân tử khối trung bình khoảng 486 000. Hệ số polime hóa của chất dẻo này là: 
	A 12 000 	B 3 000	C 1500 	D 6 000 
Câu 12: Polime bị thủy phân cho α-aminoaxit là :
	A polisaccarit	B polistiren 	C nilon-6,6 	D Polipeptit 
Câu 13: Các chất sau đây: I/ Tơ tằm; II/ Tơ visco; III/ Tơ capron; IV/ Tơ nilon. Chất thuộc tơ hóa học là:
	A I, II, IV	B II, III, IV 	C I, II, III	D I, II, III, IV 
Câu 14: Tơ nilon-6,6 thuộc loại:
	A Tơ bán tổng hợp B Tơ tổng hợp 	C Tơ thiên nhiên	D Tơ nhân tạo 
Câu 15: Các chất nào sau đây là tơ thiên nhiên: I/ Sợi bông; II/ Len ; III/ Tơ tằm; IV/ Tơ axetat. 
	A I, II, IV 	B I, II, III, IV 	C II, III, IV 	D I, II, III 	
Câu 16: Sự kết hợp các phân tử nhỏ( monome) thành các phan tử lớn (polime) đồng thời loại ra các phân tử nhỏ như H2O , NH3 , HClđược gọi là:	
A. sự tổng hợp 	B. sự polime hóa 	C. sự trùng hợp 	D. sự trùng ngưng
Câu 17: Chất nào sau đây có khả năng trùng hợp thành cao su . Biết rằng khi hiđro hóa chất đó thu được isopentan? 	A. CH3-C(CH3)=CH=CH2	C. CH3-CH2-C≡CH	
B. CH2=C(CH3)-CH=CH2	D. Tất cả đều sai
Câu 18 Nhựa polivinylclorua (P.V.C) được ứng dụng rộng rãi trong đời sống, để tổng hợp ta dùng phản ứng ? A. trùng ngưng 	 	 B. trùng hợp	C. polime hóa 	D. thủy phân
Câu 19 Phân tử Protein có thể xem là một polime tự nhiên nhờ sự từ các monome là các a-aminoaxit 
A. trùng ngưng 	 	 B. trùng hợp	C. polime hóa 	D. thủy phân
Câu 20 Tơ được tổng hợp từ xenlulozơ có tên là: 
A. tơ axetat. 	B. tơ poliamit. 	C. Tơ nilon 6-6. 	D. tơ caprol.
Câu 21 Điều nào sau đây không đúng?
A. tơ tằm , bông , len là polime thiên nhiên.	B. tơ visco, tơ axetat là tơ tổng hợp.
C. Nilon-6,6 và tơ capron là poliamit. 	D. Chất dẻo không có nhiệt độ nóng chảy cố định.
Câu 22/ Chất nào trong phân tử không có nitơ?
	A. tơ tằm.	B. tơ capron.	C. Protein.	D. tơ visco.
Câu 23/ Công thức nào sai với tên gọi?
A. teflon (-CF2-CF2-)n	 	B. nitron (-CH2-CHCN-)n	 
C. thủy tinh hữu cơ [-CH2-CH(COOCH3)-]n 	D. tơ enang [-NH-(CH2)6-CO-]n
Câu 24/ Nilon-6,6 có công thức cấu tạo là:
A. [-NH-(CH2)5-CO-]n	B. [-NH-(CH2)6-CO-]n 	
C. [-NH-(CH2)6-NH-CO-(CH2)4-CO-]n	D. Tất cả đều sai.
Câu 25/ Polime nào có cấu trúc mạch phân nhánh ?
A. poli isopren	.	B. PVC.	C. Amilopectin của tinh bột.	D. PE.
Câu 26/ Polime nào có khả năng lưu hóa?
A. cao su buna	.	B. cao su buna – s.	C. poli isopren.	D. Tất cả đều đúng.
Câu 27/ Điều nào sau đây không đúng về tơ capron ?
	A. thuộc loại tơ tổng hợp.	B. là sản phẩm của sự trùng hợp. 
	C. tạo thành từ monome caprolactam.	D. là sản phẩm của sự trùng ngưng.
Câu 28/ Mô tả ứng dụng của polime nào dưới đây là không đúng?
A. PE được dùng nhiều làm màng mỏng, vật liệu điện.	
B. PVC được dùng làm vật liệu điện, ống dẫn nước, vải che mưa..
C. Poli (metyl metacrylat) làm kính máy bay, ô tô, đồ dân dụng, răng giả.
D. Nhựa novolac dùng để sản xuất đồ dùng, vỏ máy, dụng cụ điện...
Câu 29/ Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M » 40.000)là: A. 400	B. 550	 C. 740	D. 800
Câu 30/ Nilon–6,6 là một loại: A. tơ axetat. 	B. tơ poliamit. 	C. polieste. 	D. tơ visco.
Câu 31/ Polime X có phân tử khối M = 280.000 đvC và hệ số trùng hợp n =10.000. X là:
	A. PE.	B. PVC.	C. (-CF2-CF2-)n	D. Polipropilen.
Câu 32/ Tìm câu sai?
	A. Phản ứng trùng ngưng khác với phản ứng trùng hợp.	
	B. Trùng hợp 2- metylbutađien-1,3 đựơc cao su Buna
	C. Cao su isopren có thành phần giống cao su thiên nhiên.	
	D. Nhựa phenolfomanđehit điều chế bằng cách đun nóng phenol với fomanđehit lấy dư(xt bazơ).
Câu 33/ Tơ sợi axetat được sản xuất từ chất nào?
	A. Viscơ	B. Sợi amiacat đồng	C. Axeton	D. Este của xenlulozơ và anhiđric axetic
Câu 34/ Polime là các phân tử rất lớn hình thành do sự trùng hợp các monome. 
Nếu propilen CH2=CH-CH3 là monome thì công thức nào dưới đây biểu diễn polime thu được: 
A. (-CH2-CH2-)n	B. [-CH2-CH(CH3)-]n 	C. (-CH2-CH2-CH2-)n	D. [-CH=C(CH3)-]n
Câu 35/ Qua nghiên cứu thực nghiệm, cho thấy cao su thiên nhiên là polime của momome nào?
A. Butađien -1,4	B. Butađien-1,3	C. Butađien-1,2	D. isopren
Câu 36/ Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi là polipropilen (PP) trong các chất sau:
A. (-CH2-CH2-)n	B. (-CH2-CH(CH3)-)n	C. CH2 = CH2	D. CH2 = CH-CH3
Câu 37/ Phản ứng trùng hợp là phản ứng:
A. cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) giống nhau thành nhiều phân tử lớn (polime)
B. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (nomome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime) và giải phóng phân tử nhỏ (thường là nước).
C. Cộng hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành một phân tử lớn (polime) và giải phóng phân tử nhỏ (thường là nước)
D. Cộng hợp liên hợp nhiều phân tử nhỏ (nomome) giống nhau thành một phân tử lớn (polime).
Câu 38/ Cho: Tinh bột (C6H10O5)n (1) ; Cao su (C5H8)n (2) ; Tơ tằm (-NH-R-CO-)n (3). 
 Polime thiên nhiên là sản phẩm của sự trùng ngưng ? A. (1)	B. (2)	 C. (3)	D. (1),(2),(3)
Câu 39/ Bản chất của sự lưu hóa cao su là:
A. Tạo cầu nối đinunfua giúp cao su có cấu tạo mạng không gian	B. Tạo loại cao su nhẹ hơn
C. Giảm giá thành cao su	D. Làm cao su dễ ăn khuôn
Câu 40/ X ® Y ® cao su Buna. X là chất nào sau đây?
A. CHºC-CH2-CH=O	B. CH2=CH-CH2-CH=O	C. CH2=CH-CH=O	D. CH3-CH2-OH
Câu 41/ Cho sơ đồ: (X) polime. Chất (X) thoả mãn sơ đồ là chất nào sau đây? A.CH3CH2-C6H4-OH B. C6H5-CH(OH)-CH3	 C. CH3-C6H4-CH2OH	D.C6H5-O-CH2CH3
Câu 42/ Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch Polime với nhựa bakelit (mạng không gian)?
	A. Amilozơ	B. Glicogen	C. Cao su lưu hóa	 D. Xenlulozơ	 
Câu 43/ Câu nào không đúng trong các câu sau?
A. Polime là hợp chất có khối lượng phân tử rất cao và kích thước phân tử rất lớn
B. Polime là hợp chất mà phân tử gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
C. Protein không thuộc loại hợp chất Polime 
D. Các Polime đều khó bị hoà tan trong các chất hữu cơ.
Câu 44/ Cho các Polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Các Polime có cấu trúc mạch thẳng là các chất ở dãy nào sau đây ?
A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hóa
B. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, cao su lưu hóa
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ 	
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ
Câu 45/ Chất nào sau đây có thể trùng hợp thành cao su?
	A. CH2 = C(CH3)- CH = CH2	B. CH3 - CH = C = CH2	
	C. CH3 - CH = C = CH2	D. CH3-CH2-C º CH
Câu 46/ Một loại polietilen có phân tử khối là 50000. Hệ số trùng hợp của loại polietilen đó xấp xỉ: 
	A.920	B.1230	C.1529	D. 1786
Câu 47/ Hợp chất hoặc cặp hợp chất nào dưới đây không thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
	A. Phenol và fomanđehit	B. Butađien-1,3 và stiren.
C. Axit ađipic và hexametilen điamin	D. Axit w- aminocaproic
Câu 48/ Hợp chất nào dưới dây không thể tham gia phản ứng trùng hợp?
	A. Axit w- aminocaproic	B. Caprolactam	C. Metyl metacrylat	D. Butađien-1,3.
Câu 49/ Để giặc áo bằng len lông cừu cần dùng loại xà phòng có tính chất nào dưới đây ?
A. tính bazơ	B. tính axit 	 	 C. tính trung tính	D. đều được
Câu 50: Trong số các loại tơ sau: 
(1) [-NH–(CH2)6 – NH –OC – (CH2)4 –C

Tài liệu đính kèm:

  • docly_thuyet_va_bai_tap_hoa_hoc_12_chuong_4_polime_va_vat_lieu.doc