Lý thuyết và bài tập chuyên đề Dung dịch điện li

pdf 15 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 225Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Lý thuyết và bài tập chuyên đề Dung dịch điện li", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lý thuyết và bài tập chuyên đề Dung dịch điện li
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
- 
Thuyết Điện Ly 
A- Lý thuyết 
I- Chất điện ly- Sự điện ly 
1) Chất điện ly 
- Nh÷ng chÊt khi tan trong n-íc t¹o thµnh dung dÞch dÉn ®iÖn 
 - ChÊt ®iÖn ly: muèi tan , baz¬ tan , axÝt 
2) Sự điện ly 
- Sù ®iÖn ly lµ qóa tr×nh ph©n ly thµnh c¸c ion d-¬ng vµ ion ©m khi tan trong n-íc. 
+ C¸c axÝt ph©n ly thµnh cation Hy®ro ( H+ ) vµ anion gèc axÝt 
 VÝ dô : HCl = H+ + Cl- 
 H2SO4 = 2H
+ + SO4
2- 
+ C¸c baz¬ ph©n ly thµnh cation kim lo¹i vµ anion hydroxyt (OH-) 
 VÝ dô : NaOH = Na+ + OH- 
 Ba(OH)2 = Ba
2+ + 2OH- 
+ C¸c muèi tan ph©n ly thµnh cation kim lo¹i vµ anion gèc axÝt 
 VÝ dô : NaCl = Na+ + Cl- 
 Fe(NO3)3 = Fe
3+ + 3NO3
- 
+ H2O ph©n ly rÊt yÕu : H2O  H
+ + OH- => xem n-íc lµ ph©n tö kh«ng ph©n ly 
3) VÝ dô: 
ViÕt PT ®iÖn li cña c¸c chÊt sau : HNO3 , H3PO4 , Ca(NO3)2 , NH4NO3 , Ca(OH)2 , H2S, NaHS 
4) Độ điện ly 
a) Khái niệm: là tỷ số của số phân tử điện ly và tổng số phân tử hòa tan 
tan tantan
dien li M dien li
hoa M hoa
n Cso phantu dienli
so phantu hoa n C
    
α = 1 : chất điện li mạnh 
0 < α < 1 : chất điện li yếu 
α = 0 : chất không điện li 
b) Ví dụ: CH3COOH, H2S , H3PO4  
* CH3COOH  H
+
 + CH3COO
-
* H2S  H
+
 + HS
-
 ; HS
-
  H
+
 + S
2-
* H3PO4  H
+
 + H2PO4
-
 ; H2PO4
-
  H
+
 + HPO4
2-
 ; HPO2
2-
  H
+
 + PO4
3-
c) Phương pháp 
 AB A B   
Ban đầu : a 0 0 
Điện li : x x x 
Cân bằng : a – x x x (M) . 
→ Độ điện li : α = 
x
a
d) Yếu tố ảnh hưởng: 
- Bản chất của chất tan 
- Bản chất của dung môi 
- Phụ thuộc nồng độ 
- Phụ thuộc nhiệt độ 
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
5) Hằng số điện li 
a) Hằng số axit Ka 
Xét HA là một axit yếu HA  H
+
 + A
-
 a
H A
K
HA
         pKa = - lgKa 
Axit càng mạnh khi Ka tăng và pKa giảm 
Ví Dụ: Cho CH3COOH 0,05M ( Ka = 1,75. 10
-5
 ) 
 CH3COOH  CH3COO
- 
 + H
+ 
 Ban đầu 0,05 0 0 
 Điện li x x x 
 Cân bằng ( 0,05 – x) x x 
 ¸p dông 
 a
H A
K
HA
         
5 x.x1,75.10
0,05 x
 

Vì dung dịch CH3COOH điện li yếu nên x << 0,05 
→ 0,05 – x = 0,05→ x2 = 0,05.1,75.10-5 
b) Hằng số bazơ Kb 
Xét BOH là một bazo yếu BOH  B
+
 + OH
-
 b
B OH
K
BOH
         pKb = - lgKb 
Bazo càng mạnh khi Kb tăng và pKb giảm 
Ví Dụ: Cho NH3 0,05M ( Kb = 1,8. 10
-5
 ) 
 NH3 + H2O  OH
- 
 + NH4
+ 
 Ban đầu 0,05 0 0 
 Điện li x x x 
 Cân bằng ( 0,05 – x) x x 
 ¸p dông 
 b
B OH
K
BOH
    
     
5 x.x1,8.10
0,05 x
 

Vì dung dịch NH3 điện li yếu nên x << 0,1 
→ 0,05 – x = 0,05→ x2 = 0,05.1,8.10-5 
II) Axit- Bazơ- Muối (Bronstet) 
1) Axit: Trong n-íc axit lµ nh÷ngchÊt cã kh¶ n¨ng cho Proton ( H+) 
 VD: HCl + H2O  Cl
- + H3O
+ 
2) Bazơ : Trong n-íc Baz¬ lµ nh÷ng chÊt nhËn Proton. 
 VD: NH3 + HOH  NH4
+ + OH- 
3) Muối 
a) Kh¸i niÖm: lµ nh÷ng hîp chÊt cã chøa Cation kim lo¹i kÕt hîp víi Anion gèc 
b) Ph©n lo¹i : cã 2 lo¹i. 
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
- Muèi AxÝt : lµ muèi mµ trong gèc axÝt cßn chøa nguyªn tö Hy®ro cã kh¶ n¨ng bÞ thay thÕ. 
VÝ dô : NaHSO4 , K2HPO4 , Ca(HCO3)2 ..... 
 NaHSO4 = Na
+ + HSO4
- ; HSO4
- + H2O = SO4
2- + H3O
+ 
- Muèi trung hoµ: Lµ muèi mµ trong ph©n tö kh«ng cßn nguyªn tö H cã kh¶ n¨ng bÞ thay thÕ 
 VÝ dô : Na2SO4 , KNO3 , K2CO3 .... 
4) Hi®r«xit l-ìng tÝnh 
a) Kh¸i niÖm: laø nhöõng hiñroâxit vöøa coù khaû naêng cho vöøa coù khaû naêng nhaän H
+
b) VÝ Dô: Al(OH)3 , Zn(OH)2 ,Cr(OH)3.Pb(OH)2 ,Be(OH)2 
Zn(OH)2 + 2HCl  ZnCl2 + 2H2O. 
Zn(OH)2 + 2NaOH  Na2ZnO2 + 2H2O 
III) pH cña dd: 
1) Kh¸i niÖm: pH ®¸nh gi¸ nång ®é axÝt hay baz¬ trong dd 
2) C«ng thøc: pH = - lg H+ 
pH = 7 : m«i tr-êng trung tÝnh 
pH < 7 : m«i tr-êng Axit 
pH > 7 : m«i tr-êng Baz¬ 
3) Ta lu«n cã: [H+].[OH-] = 10-14 
IV) Pư thuûy phaân muoái 
Chæ coù + Goác Axít trung bình – yeáu : SO3
2-
 , CO3
2-
 , RCOO
-
 , C6H5O
-
 , S
-
 + Bazô trung bình - yeáu : NH4
+
  Môùi bò thuûy phaân. 
B1. Vieát PT ñieän ly. 
B2. Nhaän xeùt xem caùc ion thuoäc loaïi naøo? (axit, bazô, trung tính hay löôõng tính) 
B3. Vieát Pư vôùi H2O (phaûn öùng hai chieàu) taïo ion H
+ 
(H3O
+
) hay OH
-
. 
B4. Keát luaän ñoù laø moâi tröôøng gì? Traû lôøi vì sao? So saùnh pH vôùi 7. 
VD1. Khi cho maãu giaáy quyø vaøo dd Na2CO3 thì giaáy quyø coù ñoåi maøu khoâng 
 Na2CO3  2Na
+
 + CO3
2- 
 CO3
2-
 + H2O 
 HCO3
-
 + OH
-
 Trong dung dòch coù OH
-
 , laø moâi tröôøng bazô coù pH > 7 do ñoù laøm quyø tím hoùa xanh. 
VD2. Khi cho maãu giaáy quyø vaøo dd NH4Cl thì giaáy quyø coù ñoåi maøu khoâng 
 NH4Cl  NH4
+
 + Cl
- 
 NH4
+
 + H2O 
 NH3 + H3O
+ 
 Trong dung dòch coù H3O
+
 , laø moâi tröôøng bazô coù pH < 7 do ñoù laøm quyø tím hoùa ñoû . 
VD3. So saùnh pH cuûa dung dòch KHS vôùi 7. 
 KHS  K+ + HS- 
 HS
-
 + H2O 
 H2S + OH
-
 HS
-
 + H2O 
 S
2-
 + H3O
+
 Dung dòch coù pH gaàn baèng 7 (khoâng laøm ñoåi maøu quyø tím). 
VD4. Chöùng minh FeCl3 laø moät axít. 
 FeCl3  Fe
3+
 + 3Cl
-
 Fe
3+
 + H2O 
 Fe(OH)
2+
 + H
+
VD5. Viết PT thủy phân của các dd sau: NH4NO3 , NaCl , Al(NO3)3, NaHCO3 ,CH3COONa 
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
B - Bài tập 
I- Ví dụ lý thuyết 
Dạng 1: Điện li và PT phân li 
Câu 1: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li 
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dd 
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới T/d của dòng điện 
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở 
trạng thái nóng chảy. 
D. Sự điện li là quá trình oxi hóa - khử 
Câu 2 :Chất điện li là: 
 A. Chất tan trong nước B. Chất dẫn điện 
 C. Chất phân li trong nước thành các ion D. Chất không tan trong nước 
Câu 3: Dung dịch muối, axit, bazơ là những chất điện li vì: 
 A. Chúng có khả năng phân li thành ion trong dd B. Dd của chúng dẫn điện 
 C. Các ion thành phần có tính dẫn điện D. Cả A,B,C 
Câu 4: Chọn câu đúng 
 A. Mọi chất tan đều là chất điện li B. Mọi axit mạnh đều là chất điện li 
 C. Mọi axit đều là chất điện li D. Cả ba câu đều sai 
Câu 5: Vai trò của nước trong quá trình điện li là 
 A. Nước là dung môi hoà tan các chất B. Nước là dung môi phân cực 
 C. Nước là môi trường phản ứng trao đổi ion D. Cả 3 ý trên 
Câu 6: Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết: 
A. những ion nào tồn tại trong dd. B. Nồng độ những ion nào trong dd lớn nhất. 
C. Bản chất của pư trong dd chất điện li. D. Không tồn tại phân tử trong dd chất điện li. 
Câu 7: Khi thay đổi nhiệt độ của một dung dịch chất điện li yếu (nồng độ không đổi) 
 A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi. 
 B. Độ điện li không đổi và hằng số thay đổi. 
 C. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi. 
 D. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi. 
Câu 8: Khi thay đổi nồng độ của một dd chất điện li yếu (nhiệt độ không đổi) 
 A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi. 
 B. Độ điện li không đổi và hằng số thay đổi. 
 C. Độ điện li và hằng số điện li đều không đổi. 
 D. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi. 
Câu 9: Chất nào sau đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước 
 A. MgCl2 B. HClO3 C . C6H12O6(glucozơ) D. Ba(OH)2 
Câu 10: Chất nào sau đây không dẫn điện được 
 A.KCl rắn, khan B.NaOH nóng chảy C. CaCl2 nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước 
Câu 11: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được 
 A. HCl trong(benzen) B. CH3COONa trong H2O 
 C. Ca(OH)2 trong H2O D. NaHSO4 trong H2O 
Câu 12: Cho dd CH3COOH có cân bằng CH3COOH  CH3COO
-
 + H
+ 
 dd chứa những ion nào 
A. CH3COOH,H
+
,CH3COO
-
 B. H
+
,CH3COOH C. H
+
,CH3COO
- 
 D.H2O,CH3COOH 
Câu 13: Trong dd H3PO4 có bao nhiêu loại ion khác nhau 
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 14: Dãy nào sau đây đều gồm những chất điện li mạnh: 
A. H2SO4,Na2SO4,Ba(OH)2,HgCl2 ,CH3COOH B. FeCl3 ,Al(OH)3,Ca(NO3)2 ,HClO4 ,Mg(OH)2 
C. NaH2PO4,HNO3,HClO,Fe2 (SO4)3 ,H2S D. NaOH,CH3COONa ,HCl,MgSO4,Na2CO3 
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
Câu 15: Dãy gồm các chất đều là chất điện ly mạnh là 
A. HCl, NaOH, CaO, NH4NO3 B. Ba(OH)2, H2SO4, H2O, Al2(SO4)3 
C. HNO3, KOH, NaNO3, (NH4)2SO4 D. KOH, HNO3, NH3, Cu(NO3)2. 
Câu 16: Có 4 dd :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng 
dẫn điện của các dd đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau: 
 A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4 
 C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4 
Câu 17: Cho các ion: e3+, Ag+, Na+, NO3
-
, OH
-
, Cl
- . Các ion tồn tại đồng thời trong dung dịch 
 A. Fe
3+
, Na
+
, NO3
-
, OH
-
 B. Na
+
, Fe
3+
, Cl
-
, NO3
- 
 C. Ag
+
, Na
+
, NO3
-
, Cl
- 
 D. Fe
3+
, Na
+
, Cl
-
, OH
-
Câu 18: Những ion nào sau đây có th c ng có m t trong một dd 
 A. Mg
2+
, SO4
2 –
 , Cl
–
 , Ag
+ 
. B. H
+
, Na
+
, Al
3+
, Cl
–
 C. Fe
2+
, Cu
2+
, S
2 –
 , Cl
–
. D. OH
 –
 , Na
+
, Ba
2+
 , Fe
3+ 
Câu 19: Trong các c p chất sau đây, c p chất nào c ng tồn tại trong một dd 
 A. AlCl3 và Na2CO3 B. HNO3 và NaHCO3 
 C. NaAlO2 và KOH D. NaCl và AgNO3 
Câu 20: Dd X chứa : a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol NO3
-. Bi u thức nào sau đây bi u 
di n mối quan hệ giữa a,b,c,d 
 A. 2a+2b = c+d B. a+b = c+d C. a+b = 2c+2d D. 2a+c = 2b+d 
Dạng 2: Định nghĩa Axit – Bazơ theo Bronstet 
Câu 1: Chọn định ngh a axit, bazơ theo Brosntet : 
A. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng cho OH – 
B. Axit là chất có khả năng nh n H+ , bazơ là chất có khả năng cho H + 
C. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng cho H + 
D. Axit là chất có khả năng cho H+ , bazơ là chất có khả năng nh n H+ 
Câu 2: Muối nào sau đây là muối axit 
A. NH4NO3 B. Na2HPO3 C. Ca(HCO3)2 D. CH3COOK 
C©u 3: Muèi nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ muèi axit 
 A. NaHCO3 B. NaH2PO3 C. NaHSO4 D. Na2HPO3 
Hướng Dẫn 
Na2HPO3 : Muối Trung Tính 
C©u 4: Hi®roxit nµo sau ®©y kh«ng ph¶i lµ hi®r«xit l-ìng tÝnh 
 A. Pb(OH)2 B. Al(OH)3 C. Ba(OH)2 D. Zn(OH)2 
Câu 5: Chän ph¸t biÓu sai. Theo Bronstet th× trong c¸c ion sau: NH4
+, CO3
2-, HCO3
-, H2O, Na
+. 
A. Axit lµ: NH4
+ , HCO3
- B. Baz¬ lµ: CO3
2- C. Trung tÝnh lµ: Na+ D. L-ìng tÝnh lµ: H2O 
Câu 6: Theo Bronstet c¸c chÊt vµ ion thuéc d·y nµo sau ®©y lµ trung tÝnh 
a) A. CO3
2- , Cl- B. Na+, Cl-, NO3
- C. NH4
+, HCO3
-, CH3COO
- D. HSO4
- , NH4
+, Na+ 
b) A. Cl- , NH4
+, Na+, H2O B. ZnO, Al2O3, H2O C. K
+, Br-, NO3
- D. Br-, NH4
+, H2O 
Câu 7: Theo Bron-stet ion cã tÝnh axit lµ: 
a) A. HS- B. NH4
+ C. Na+ D. CO3
2- 
b) A. Cl- B. HSO4
- C. PO4
3- D. Mg2+ 
Câu 8: Theo Bron-stet, d·y chÊt hay ion cã tÝnh baz¬ lµ: 
A. CO3
2- , CH3COO
- , SO3
2- B. HSO4
- , HCO3
-, Cl- C. NH4
+ , Na+ , ZnO D. CO3
2- , NH4
+ , Na+ 
C©u 9: Cho c¸c ion vµ ph©n tö NO3
-, HSO4
- , NH4
+ , CO3
2-, Al3+, CH3COOH, H2O, C6H5NH2, 
CH3NH3
+, Cl-, HS- . C¸c ion vµ ph©n tö lµ axÝt theo Brosted lµ : 
 A. NH4
+, CH3COOH, HS
- . B. NH4
+, CH3COOH, CH3NH3
+, HS- 
 C. NH4
+, HSO4
-, CH3COOH, CH3NH3
+ D. NH4
+, CH3COOH, Al
3+ 
Câu 10: Theo Bron-stet d·y chÊt hay ion nµo sau ®©y lµ baz¬ 
 A. NH3, PO4
3-, Cl-, NaOH B. HCO3
- , CaO, CO3
2- , NH4
+ 
 C. Ca(OH)2 ,CO3
2-,NH3, PO4
3- D. Al2O3 ,Cu(OH)2, HCO3
- 
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
Câu 11: Theo Bronstet, ion Al3+ trong n-íc cã tÝnh chÊt: 
 A. Baz¬ B. Axit C. L-ìng tÝnh D. Trung tÝnh 
Câu 12: Theo Bronxted chất và ion: NH4
+
 (1), Al(H2O)
3+
(2), S
2-
 (3), Zn(OH)2 (4), K
+
 (5), Cl
-
 (6) 
 A. (1), (5), (6) là trung tính B. (3), (2), (4) là bazơ 
 C. (4), (2) là lư ng tính D. (1), (2) là axit 
Câu 13: Trong các chất và ion sau: CO3
2-
 (1), CH3COO
-
 (2), HSO4
-
(3), HCO3
-
(4), Al(OH)3 (5): 
 A. 1,2 là bazơ. B. 2,4 là axit. C. 1,4,5 là trung tính. D. 3,4 là lư ng tính. 
Câu 14: Cho các chất và ion được đánh số thứ tự như sau: 
1. HCO3
–
 2. K2CO3 3. H2O 4. Mg(OH)2 
5. HPO4 
2–
 6. Al2O3 7. (NH4)2CO3 8. HPO3
2- 
Theo Bronstet, các chất và ion lư ng tính là: 
 A.1,3,5,6,7. B. 1,3,6 C. 1,3,6,7 D. 1,3,5,6,7,8 
Dạng 3: Pư thủy phân muối 
Câu 1: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường có pH lớn hơn 7 
 A. NaCl. B. Na2CO3. C. NaHSO4. D. NH4Cl. 
Câu 13: Chất nào sau đây khi cho vào nước không làm thay đổi pH 
 A. Na2CO3. B. NH4Cl. C. HCl. D. KCl. 
Câu 2: Cho: NH4NO3 (1), CH3COONa (2), Na2SO4 (3), Na2CO3 (4). Hãy chọn đáp án đúng. 
A.(4), (3) có pH =7 B. (4), (2) có pH>7 C.(1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7 
Câu 3: Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây cho môi trường axit. Chọn đáp án đúng. 
A.Na2S B. KCl C. NH4Cl D. K3PO4 
Câu 4: Cho: NH4Cl (1), CH3COONa (2), NaCl (3), Na2S (4). Hãy chọn đáp án đúng. 
A.(4), (3) có pH =7 B.(4), (2) có pH>7 C.(1), (3) có pH=7 D. (1), (3) có pH<7 
Câu 5: Trong các dd sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S , NaHCO3, có bao 
nhiêu dd có pH >7 
 A. 1 B. 2 C.3 D.4 
Câu 6: Trén lÉn 2 dd Na2CO3 vµ FeCl3, quan s¸t thÊy hiÖn t-îng: 
 A. Cã kÕt tña tr¾ng B. Cã kÕt tña n©u ®á 
 B. Kh«ng cã hiÖn t-îng g× D. Cã khÝ tho¸t ra vµ cã kÕt tña n©u ®á 
Câu 7: Có hiện tượng gì xảy ra khi cho t t dd NaHSO4 vào dd h n hợp Na2CO3 và K2CO3 
 A. Không có hiện tượng gì. B. Có bọt khí thoát ra ngay . 
 C. Một lát sau mới có bọt khí thoát ra. D. Có chất kết tủa màu trắng. 
II- Ví dụ bài tập 
Dạng 1: Định luật bảo toàn điện tích 
- Trong dd chứa các chất điện li, tổng số mol điện tích dương và âm luôn bằng nhau. 
+ Công thức ( ) ( )moldt moldt    
+ Cách tính mol điện tích : nđt = số chỉ đt . nion 
+ mmuối = mcation + manion 
Câu 1: Dd chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3
-
; và x mol Cl
-. V y x 
 A. 0,3 mol B. 0,20 mol C. 0.35 mol D. 0,15 mol 
Hướng Dẫn 
Áp dụng bảo toàn điện tích ta có : 
0,2. 1 + 0,1.2 + 0,05.2 = x.1 + 0,15.1  x = 0,35 mol 
Câu 2: Một dd chứa 2 catrion e2+ (0,1mol) và Al3+ (0,2mol) và2 anion là Cl- (x mol) và 24SO
 (y 
mol). Khi cô cạn dd thu được 46,9 gam chất rắn khan. Giá trị x, y là: 
 A. 0,1 và 0,2 B. 0,2 và 0,3 C. 0,3 và 0,1 D. 0,3 và 0,2 
Hướng Dẫn 
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
Áp dụng bảo toàn điện tích ta có : 
0,1. 2 + 0,2. 3=x.1 + y.2 (1) 
M t khác khối lượng muối bằng tổng các ion trên : 
0,1. 56 + 0,2. 27+ 35,5.x+ 96y= 46,9 (2) 
T 1 và 2 ta có x=0,2 mol, y= o=0,3 mol. 
Câu 3: Dd A có chứa : Mg2+, Ba2+,Ca2+, và 0,2 mol Cl
-
, 0,3 mol NO3
-.Thêm dần dần dd Na2CO3 
1M vào dd A cho đến khi được lượng kết tủa lớn nhất thì ng ng lại. th tích dd Na2CO3 đã thêm vào 
 A. 300 ml. B. 200 ml. C.150 ml. D. 250 ml. 
Hướng Dẫn: 
Câu 4: Cho dd Ba(OH)2 đến dư vào 50 ml dd X có chứa các ion : 
2
4 4 3; ;SO NH NO
   thấy có 11,65 
gam kết tủa tạo ra và đun nóng được 4,48 lít (đktc) một chất khí. Nồng độ m i muối trong X là : 
 A. (NH4)2SO4 1M ; NH4NO3 2M B. (NH4)2SO4 2M ; NH4NO3 1M 
 C. (NH4)2SO4 1M ; NH4NO3 1M D. (NH4)2SO4 0,5M ; NH4NO3 2M 
Hướng Dẫn: 
Trong dd X có 2 muối là : (NH4)2SO4 và NH4NO3 
PT: Ba(OH)2 + (NH4)2SO4 → BaSO4 + 2NH3 + 2H2O 
 x x 2x 
 Ba(OH)2 + 2NH4NO3 → Ba(NO3)2 + 2NH3 + 2H2O 
 y y 
Mà 
11,65 4,48
0,05 à 2 0,2 0,1
233 22,4
x mol v x y mol y mol       
Nồng độ m i muối là: (NH4)2SO4 =1M ; NH4NO3 =2M 
Câu 5: Trộn 100 ml dd H2SO4 20% (d=1,14 g/ml) và 400 gam dd BaCl2 5,2% . Nồng độ của H2SO4 
sau khi trộn là: 
 A. 2,53% B. 2,65% C. 1,49% D. 2,68% 
Hướng Dẫn: 
2 4 2 4dd
114.20
100.1,14 114 22,8
100
H SO H SOm gam m gam     
2 4
2 2
22,8
0,232
989
400.5,2 20,8
20,8 0,1
100 208
H SO
BaCl BaCl
n mol
m n mol
 
    
PT: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl 
 0,1 0,1 0,1 0,2 
 Khối lượng kết tủa thu được là 0,1. 232=23,2 gam BaSO4 
Sau p/ư số mol H2SO4 còn dư 0,232- 0,1= 0,132 hay 0,132. 98= 13 gam 
Khối lượng dd sau p/ư là: 114+ 400-23,3= 490,7 gam 
C% H2SO4 =
13.100
2,65%
409,7
 
Câu 6: Cho 104 gam dd BaCl2 10% vào 200 gam dd H2SO4. Lọc bỏ kết tủa trung hòa dd nước lọc 
cần dung 250 ml dd NaOH 25%(d=1,28g/ml). Nồng độ % H2SO4 là: 
 A. 73,5% B. 51,45% C. 35,92% D. 48,35% 
Hướng Dẫn: 
2
250.1,28.25 80
80 2
100 40
10.104 10,4
10,4 0,05
100 208
NaOH
BaCl
m g n mol
m g n mol
    
    
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
 H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O (1) 
 1 2 1 1 
Theo (1) số mol H2SO4 dư là 1 mol 
PT p/ư tạo kết tủa: 
BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl(2) 
0,05 0,05 0,05 0,1 
T 1 và 2 thấy số mol H2SO4 tất cả là: 1 + 0,05= 1,05 mol hay 1,05 . 98= 102,9 gam 
C%= 
102,9.100
51,45%
200
 
Câu 7: Một dd X có chứa 0,01 mol Ba2+; 0,01 mol NO3
-
, a mol OH
-
 và b mol Na
+. Đ trung hoà 1/2 
dd X người ta cần d ng 200 ml dd HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dd X là: 
 A. 16,8 gam. B. 3,36 gam. C. 4 gam. D. 13,5 gam. 
Hướng Dẫn: 
Áp dụng bảo toàn điện tích ta có : 
0,01. 2 + b = 0,01 + a a – b = 0,01 (1) 







      



2
3
Ba 0,005
Na 0,51
dd 0,02 0,02 0,5 0,04 (2) 0,03
2 NO 0,005 mol 
OH 0,5a mol 
mol
b mol
X mol HCl a a b 
Khối lượng chất rắn sau khi cô cạn 
         2
3Ba Na NO
dd 3,36Ran RanOH
X m m m m m m gam 
Câu 8: Dd A chứa các ion: CO3
2-
, SO3
2-
, SO4
2-
, 0,1 mol HCO3
-
 và 0,3 mol Na
+
. Thêm V lít dd 
Ba(OH)2 1M vào A thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị nhỏ nhất của V là 
 A. 0,15. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,30. 
Hướng Dẫn: 
2
22
3
2
3
22
3 3 24
2 2
3 33
2 2
3 3
2 2
4 4
( )CO
2 ( )SO
SO
Dd
HCO 0,1 mol 
Na 0,3
2 2 2 0,1 0,3
0,1 0,1
Ba
Ba v molx mol
OH v moly mol
OH HCO CO H Oz mol
A
Ba CO BaCO
Ba SO BaSOmol
x y z Ba SO BaSO
n x y z


  
 
 
 




  
 
  
 
  
 
      
       0,1 0,2( ) 0,2mol v  
Câu 9: Dd X chứa các ion : 3 24 4; ; ; ;Fe SO NH Cl
    chia dd X thành 2 phần bằng nhau: 
- Phần 1 T/d với dd NaOH dư ,đun nóng được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa. 
- Phần 2 T/d với dd BaCl2 dư được 4,66 gam kết tủa A. Tổng khối lượng các muối khan thu được 
khi cô cạn dd X là 
 A. 3,73g B. 7,04g C. 7,46g D. 3,52g 
Hướng Dẫn 
 4 3 2NH OH NH H O
    
 0,03 0,03 
 3 3( )Fe OH Fe OH
   
Gia sư Thành Được www.daythem.edu.vn 
 0,01 0,01 
 24 4aSBa SO B O
   
 0,02 0,02 
Theo định lu t bảo toàn điện tích ta có: 
0,03 + 0,01.3 = 0,02 . 2+ x=> x=0,02 mol 
Khối lượng muối thu được khi cô cạn 1 phần là: 
m= 0,03. 18 + 0,01. 16 + 0,02. 96 + 0,02. 35,5= 3,73 g 
Khi cô cạn khối lượng muối thu được là 7,46g. 
Câu 10: Dd X chứa các ion CO 2
3
 , SO 2
3
 , SO 24
 , 0,1 mol HCO
3
 và 0,3 mol Na+. Thêm V lít dd 
Ba(OH)2 1M vào dd X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là 
A. 0,25 B. 0,2 C. 0,15 D. 0,5 
Hướng Dẫn 
PT ion 
 HCO 3
 + OH-  CO 23
 + H2O (1) 
 Ba2+ + CO 23
  BaCO3 
 Ba2+ + SO 23
  BaSO3. 
 Ba2+ + SO 24
  BaSO4. 
 §Ó thu ®-îc kÕt tña lín nhÊt th× (1) x¶y ra hoµn toµn: 
 n
OH 
 = n
3HCO
 = 0,1 mol. 
 MÆt kh¸c, khi kÕt tña hoµn toµn, dd thu ®-îc gåm Na+ vµ OH- ®Ó trung hßa vÒ ®iÖn th×: 
 n
OH 
 = n
Na
 = 0,3 mol. 
OH
n  = 0,4 mol  2( )Ba OHn = 0,2 mol 2( )Ba OHV = 0,2l = 200ml. 
Câu 11: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dd gồm K2CO3 0,2M và KOH x mol/lít , 
sau khi các Pư xảy ra hoàn toàn thu được dd Y. Cho toàn bộ Y T/d với dd BaCl2 (dư), thu được 
11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là: 
 A. 1,0 B . 1,4 C. 1,2 D. 1,6 
Hướng dẫn: 
Nh n thấy nCO2 + nCO
2
3
ban đầu = nHCO 
3
+ nBaCO3  nHCO

3 = 0,06 mol 
CO2 +2OH
-  CO3
2- 
; CO2 + OH
-  HCO3
-
mol: 0,04  0,08 0,06  0,06  0,06 
V y nOH- = 0,14 mol. V y x = 0,14:0,1 = 1,4M 
Câu 12: Cho h n hợp gồm 0,04 mol Zn và 0,03 mol Fe vào dd chứa 0,1 mol CuSO4 đến Pư hoàn 
toàn, thu được dd X và chất rắn

Tài liệu đính kèm:

  • pdfly_thuyet_va_bai_tap_chuyen_de_dung_dich_dien_li.pdf