TAG QUESTIONS. (CÂU HỎI LÁY ĐUÔI) Câu hỏi đuôi được thành lập sau một câu nói khẳng định hoặc phủ định, được ngăn cách bằng dấu phẩy (,) vì vậy người đặt câu hỏi đã có thông tin về câu trả lời. Tuy nhiên, thường thì người hỏi không chắc chắn lắm về thông tin này. Nếu người hỏi chắc chắn, tự tin rằng mình đã có thông tin về câu trả lời nhưng vẫn hỏi thì khi chấm dứt câu hỏi đuôi, người hỏi sẽ lên giọng. Sau đây là cách thành lập câu hỏi đuôi cho các tất cả các thì ta đã học: * Nguyên tắc chung khi lập câu hỏi đuôi: - Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi phải ở thể phủ định. - Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi phải ở thể khẳng định * Cấu tạo của câu hỏi đuôi: - Câu hỏi đuôi gồm một trợ động từ tương ứng với thì được dùng trong câu nói trước dấu phầy, có NOT hoặc không có NOT và một đại từ nhân xưng tương ứng với chủ ngữ của câu nói trước dấu phẩy. Công thức : S + V + O , [trợ từ] + ĐẠI TỪ ? Trong phần đuôi đại từ chỉ có thể là I,you, we, they, he, she. it Đàn ông ---> he Đàn bà ----> she Vật (số ít ) --- -> it There --- -> there This --- -> it That --- -> it These --- -> they Those --- -> they Số nhiều ----> they Noone, nobody, anyone, everyone, someoneàthey Everything, nothing à it * Cách thành lập câu hỏi đuôi cho các tất cả các thì ta đã học: 1. Đối với động từ TO BE: ta dùng to be để làm trợ từ trong phần đuôi - HE IS HANDSOME, ISN'T HE? = Anh ấy đẹp trai, đúng không? - YOU ARE WORRIED, AREN'T YOU? = Bạn đang lo lắng, phải không? -He was a singer, wasn’t he? 2. Hiện tại đơn động từ thường: mượn trợ động từ DO hoặc DOES tùy theo chủ ngữ (xem lại bài Thì hiện tại đơn với động từ thường nếu cần) - THEY LIKE ME, DON'T THEY? - SHE LOVES YOU, DOESN'T SHE? 3. Thì quá khứ đơn với động từ thường: mượn trợ động từ DID, quá khứđơn với TO BE: WAS hoặc WERE: - YOU LIED TO ME, DIDN'T YOU? - HE DIDN'T COME HERE, DID HE? - HE WAS FRIENDLY, WASN'T HE? 4. Thì hoàn thành hoặc hiện tại hoàn thành tiếp diễn: mượn trợ động từ HAVE,HAS, had để làm trợ từ. - THEY HAVE LEFT, HAVEN'T THEY? - THE RAIN HAS STOPPED, HASN'T IT? 5. Thì tương lai đơn: - IT WILL RAIN, WON'T IT? - YOUR GIRLFRIEND WILL COME TO THE PARTY, WON'T SHE? 6. Với động từ khuyết thiếu thì dùng ngay động từ khuyết thiếu làm phần trợ từ. Vd: you can drive this car, can’t you? NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT 1. USED TO: từng (diễn tả thói quen, hành động thường lập đi lập lại trong quá khứ)- Trường hợp này, ta cứ việc xem USED TO là một động từ chia ở thì quá khứ. Do đó, câu hỏi đuôi tương ứng chỉ cần mượn trợ động từ DID VD: + SHE USED TO LIVE HERE, DIDN'T SHE? 2. HAD BETTER: - HAD BETTER thường được viết ngắn gọn thành 'D BETTER, nên dễ khiến ta lúng túng khi phải lập câu hỏi đuôi tương ứng. Khi thấy 'D BETTER, chỉ cần mượn trợ động từ HAD để lập câu hỏi đuôi. VD: + HE'D BETTER STAY, HADN'T HE? 3. WOULD RATHER: - WOULD RATHER thường được viết gọn là 'D RATHER nên cũng dễ gây lúng túng cho bạn. Chỉ cần mượn trợ động từ WOULD cho trường hợp này để lập câu hỏi đuôi. + YOU'D RATHER GO, WOULDN'T YOU? 4. Nếu câu đầu có NOT, hoặc các yếu tố phủ định như : never, rarely, nobody, hardly, seldom, scarcely...., thì [trợ từ] không có NOT, They never come late, do they? 5. I am --------> Aren't I ? ( nhưng nếu là : I am not ... thì lại dùng : am I ? ) - Đặc biệt với I AM..., câu hỏi đuôi phải là AREN'T I: + I AM RIGHT, AREN'T I? - Với I AM NOT, câu hỏi đuôi sẽ là AM I như quy tắc. + I AM NOT GUILTY, AM I? 6. Let's ....--------> Shall we ? 7. Nobody, no one, everyone, everybody,Someone, somebody ... [trợ từ] they ? 8. Câu mệnh lệnh ( không có chủ từ ) -------> Will you ? Open the door, will you? (Mở cửa ra đi, được không?) Don’t be late, will you? (Đừng trễ, nhé?) 9) Câu đầu là I WISH: Dùng MAY Ví dụ:- I wish to study English, may I ? 10) Chủ từ là ONE: Dùng you hoặc one Ví dụ: One can be one’s master, can’t you/one? 11) Câu đầu có MUST: Must có nhiều cách dùng cho nên tùy theo cách dùng mà sẽ có câu hỏi đuôi khác nhau a. Must chỉ sự cần thiết: => dùng needn’t Ví dụ: They must study hard, needn’t they? b.Must chỉ sự cấm đoán: => dùng must Ví dụ: You mustn’t come late, must you ? c. Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại: => dựa vào động từ theo sau must Ví dụ: He must be a very intelligent student, isn’t he? ( anh ta ắt hẳn là 1 học sinh rất thông minh, phải không ?) d.Must chỉ sự dự đoán ở quá khứ ( trong công thức must +have+ p.p) : => dùng [ ] là have/has Ví dụ: You must have stolen my bike, haven’t you? ( bạn chắc hẳn là đã lấy cắp xe của tôi, phải không?) 12. Let đầu câu: Let đầu câu có nhiều dạng cần phân biệt: - Let trong câu rủ (let’s ): dùng shall we ? Ví dụ: Let’s go out, shall we? -Let trong câu xin phép (let us /let me ): dùng will you ? Ví dụ: Let us use the telephone, will you? Let me have some drink, will you? - Let trong câu đề nghị giúp người khác (let me): dùng may I ? Ví dụ: Let me help you do it, may I ? 13.) Câu cảm thán: Lấy danh từ trong câu đổi thành đại từ, [ ] dùng is, am, are Ví dụ: What a beautiful dress, isn’t it? What a stupid boy, isn’t he? How intelligent you are, aren’t you? 14.) Câu đầu có I + các động từ sau: think, believe, suppose, figure, assume, fancy, imagine, reckon, expect, seem, feel + mệnh đề phụ: Lấy mệnh đề phụ làm câu hỏi đuôi. Ví dụ: I think he will come here, won’t he? I don’t believe Mary can do it, can she? ( lưu ý MĐ chính có not thì vẫn tính như ở MĐ phụ) Cùng mẫu này nhưng nếu chủ từ không phải là I thì lại dùng mệnh đề đầu làm câu hỏi đuôi. Ví dụ: She thinks he will come, doesn’t she? 15.) Câu đầu có It seems that + mệnh đề - Lấy mệnh đề làm câu hỏi đuôi. Ví dụ: It seems that you are right, aren’t you? 16. Chủ từ là mệnh đề danh từ: -Dùng it Ví dụ: What you have said is wrong, isn’t it? Why he killed himself seems a secret, doesn’t it? Bảng tổng hợp Statement Tag question? + - - + ...seldom, no one, nobody, hardly ever, never, nothing, no longer (không còn nữa), rarely, infrequently (hiếm khi)... + Modal verbs:(+) can, may, might, must, will... (-) (-): can't, mayn't, mightn't, mustn't... (+) Use normal verbs Auxiliary verbs: do, does, did Subject: Noun: Lan, hoa.... Personal pronoun: I, he, she, it, you, we, they This, that ......it? These, those .........they? There + to be.... ....there? Indefinite pronouns: anything, something, nothing, everything, all... .........it? No one, nobody, everyone, everybody, someone, somebody, anyone, anybody, .......they? I am..... aren't I? I am not am I? Imperative: (Do) V + O/A, Don't V + O/A, ,won't you? ,will you? Polite request: Do V + O/A, E.g. Do open the window, will you? Will/ would, can, ....+ you? Request: Please + (don't) + V + O/A, will you? Let's + V + .... , shall we? ....ought to.... ,shouldn't..... EXERCISE: Complete this tag question: Do sit down,___? Open a window,___? He didn’t pass the exam,___? It was cold yesterday,___? There is something wrong,___? There won’t be any trouble,___? Nothing can stop us now,___? Nobody phoned while I was out,___? You have never been there before,___? The child rarely cries,___? You could have seen him,___? You are lucky this time,___? They always go to bed at 10p .m ,___? He isn’t an honest person,___? John is here,___? Mr White is a tailor,........................................? It is’nt ready yet,........................................? I am clever, ........................................? We must hurry, ........................................? They won’t stop long, ........................................? you asked for mustard, ........................................? she speaks too quickly, ........................................? He will arrive soon, ........................................? The milk may be sour, ........................................? Tom doesn’t like harm, ........................................? they told you a lie, ........................................? It can’t be so bad, ........................................? It was a pity, ........................................? Jack is joining the club, ........................................? You mustn’t do that again, ........................................? You ought not to eat that, ........................................? They have sold the house, ........................................? Out team won’t the prize, ........................................? You are leaving here tomorrow, ........................................? You can’t come next week, ........................................? You ought to leave now, ........................................? He should have come home ealier, ........................................? He daren’t do it, ........................................? Go and get me some aspirins, ........................................? We need some more sugar, ........................................? I may opne it, ........................................? You’d better keep quiet, ........................................? Open it for me, ........................................? He used to live near here, ........................................? Let’s sing it again, ........................................? Hoàn thành các câu hỏi đuôi sau: 1.- You’ve never been in Hawaii, __________________? 2.- She’s not going to have to take another course, ___________? 3.- She shouldn’t smoke, _____________________________? 4.- He’s had many different kinds of jobs, _______________? 5.- He’s an engineer for a government agency, _____________? 6.- Bob and Mary have to go home now, ____________________? 7.- Bill and Henry have gone, ________________________? 8.- She’s recently been ill, ________________________? 9.- There’s something cooking on the stove, ___________? 10.- You had a good time at the game, ________________? 11.- It’ll be cold tomorrow, ____________________? 13.- He’s never on time to work, __________________? 14.- There were a lot of people at the concert, _________? 15.- I’m going to be with you tomorrow night, __________? 16.- Mary had to cook dinner, ________________________? 17.- John has had several operations this year, _____________? 18.- We’ve studied a lot of things so far, ______________? 19.- You weren’t at the last meeting, ___________________? 20.- They’ve never had a child, ________________________? 22.- You can type well, _____________________? 23.- I’m not pronouncing your name correctly, _______________? 24.- She hasn’t been enjoying herself lately, ____________? 25.- He hurt himself in the accident, ____________________? 1.- You’ve never been in Hawaii, ---------? 2.- She’s not going to have to take another course, ___________? 3.- She shouldn’t smoke, _________________________? 4.- He’s had many different kinds of jobs, _______? 5.- He’s an engineer for a government agency, ____________? 6.- Bob and Mary have to go home now, ___________? 7.- Bill and Henry have gone, _______________? 8.- She’s recently been ill, ______________? 9.- There’s something cooking on the stove, _________? 10.- You had a good time at the game, _____________? 11.- It’ll be cold tomorrow, _________? 13.- He’s never on time to work, ______________________? 14.- There were a lot of people at the concert, ________? 15.- I’m going to be with you tomorrow night,_________? 16.- Mary had to cook dinner, didn’t she____________________? 17.- John has had several operations this year, _________? 18.- We’ve studied a lot of things so far, _______________? 19.- You weren’t at the last meeting, _________________? 20.- They’ve never had a child, __________? 22.- You can type well, ______________________________? 23.- I’m not pronouncing your name correctly, ___________?
Tài liệu đính kèm: