Theory for the first term : - English 6 UNIT 1 MY NEW SCHOOL LANGUAGE FOCUS Topic: School and school activities Phonetics: Sounds / әu / and / ^ Grammar: Review: the present simple and the present continuous Tên thì Công thức chia Cách dùng + Dấu hiệu chia (các cụm từ, phó từ đi kèm) 1. Hiện tại đơn (Simple Present) KĐ: I, We, You, They + V He, she, it + Vs/es PĐ: I, we, you, they +do not/don’t +V He, she, it + does not/doesn’t +V NV: Do + I, we, you, they + V ? Does + he, she, it + V? (Tobe: am/ is/ are I am He, she, it is We, you, they are..) - Diễn đạt sự thật luôn đúng, chân lý khoa học, thời gian biểu, lịch trình, thói quen, sở thích Các phó từ thường dùng là Every day; every week ..; always, often, usually, sometimes, seldom, rarely, never ; Once/twice a week, Lưu ý: Ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, SS, X, CH, SH; + es tận cùng là : PA + y=> i+es Eg: hurry -> hurries Cách đọc đuôi “S” của động từ khi chủ ngữ là ngôi thứ 3, số ít: 1. Đọc là /Z/ khi đt tận cùng là các phụ âm hữu thanh và các nguyên âm: VD: goes, buys, comes, sees, saves, plays 2. Đọc là /S/ khi đt tận cùng là các âm vô thanh như: /f/, /t/, /k/, /p/ VD: Eg: laughs; works; stops; wants 3. Đọc là /IZ/ khi đt tận cùng là các âm xuýt như: /ss/, /sh/, /zz/, /x/, /z/, /se/, /ce/, /ch/ VD: buzzes, washes, kisses, loses, watches, . 2. Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) KĐ: I am He, she, it is +Ving We, you, they are PĐ: S + am/is/are + not + Ving NV: Am/ is/ are + S + Ving ? - Diễn tả một h/đ đang diễn ra tại thời điểm (đang nói) hay việc mà ta đã sắp xếp để thực hiện trong tương lai. At the moment, at present, now, right now, Look!, Listen - Lưu ý: Không dùng thì HTTD với các động từ chỉ nhận thức, tri giác như: To be; see, hear, understand, know, like, want, feel, smell, glance, love, hate, realize, seem, forget, rememberVới các động từ này, ta thay bằng thì HTĐ. VD: We are very tired now. Vocabulary: Words to describe school activities Verb + noun (study, have, do, play + noun) UNIT 2 MY HOME LANGUAGE FOCUS Topic: Houses, rooms and furniture Phonetics: Sounds / z / s /, / iz / Grammar: - Review: There is + a/an + N There are + (some/ two ..) + N s/es - Prepositions of place : on, in , at, next to, between, in front of, behind, .opposite Vocabulary: Words to describe school activities Verb + noun (study, have, do, play + noun) UNIT 3 MY FRIENDS LANGUAGE FOCUS Topic: Friends and things to do with friends Phonetics: Sounds / p / and / b / Grammar: - Verbs be and have for description - The present continuous for future S + am/is/are + Ving today, tomorrow, next week Vocabulary: - Words to talk about appearance and personality - Adjectives for personality UNIT 4 MY NEIGHBOURHOOD LANGUAGE FOCUS Topic: Neighborhood and directions Phonetics: Sounds / I / and / i: / Grammar: Comparative adjectives: smaller, more expensive *. So sánh hơn: a) Tính từ ngắn (là những từ 1 âm tiết, nếu 2 âm tiết thì tận cùng là “y” (trừ “ly”), “er”, “ow”) S1 + be + tính từ + er + than + S2 . Ex: She is shorter than me/ I am. b) Tính từ dài: S1 + be/ + more + tính từ + than + S2 Ex : She is more beautiful than me/ I am. Vocabulary: - Places - Directions - Adjectives UNIT 5 NATURAL WONDERS OF THE WORLD LANGUAGE FOCUS Topic: Natural wonders and travelling Phonetics: Sounds / t / - / st / Grammar: - Superlative of short adjectives: longest, hottest * Tính từ dài: S + (be/V) + the most + tính từ + -> Ex: I’m the most intelligent in my class - Modal verb for advice : (+) S+ must + V (-) S + mustn’t + V Vocabulary: - Things in nature - Travel items UNIT 6 OUR TET HOLIDAY LANGUAGE FOCUS Topic: Tet holiday and things to do at Tet Phonetics: Sounds: / s / and / ʃ / Grammar: - Should & shouldn’t for advice S + should/ shouldn’t + V - Will / won’t to talk about intentions S + will / won’t + V Vocabulary: Things and activities related to Tet
Tài liệu đính kèm: