LÝ THUYẾT TỐN LTĐH Cao Hồng Nam Trang 1 KHẢO SÁT HÀM SỐ Vấn đề 1: ƠN TẬP – CƠNG THỨC I. Tam thức bậc hai: x , 2ax bx c 0 a b 0 c 0 a 0 0 x , 2ax bx c 0 a b 0 c 0 a 0 0 Cho phương trình : ax2 + bx + c = 0 Giả sử phương trình cĩ 2 nghiệm 1 2x ;x thì: 1 2 b S x x ; a 1 2 c P x .x a Pt cĩ 2 nghiệm phân biệt a 0 0 Pt cĩ nghiệm kép a 0 0 Pt vơ nghiệm a 0 a 0 b 0 0 c 0 Pt cĩ 2 nghiệm trái dấu P 0 Pt cĩ 2 nghiệm cùng dấu 0 P 0 Pt cĩ 2 nghiệm phân biệt cùng dương 0 P 0 S 0 Pt cĩ 2 nghiệm phân biệt cùng âm 0 P 0 S 0 II. Đa thức bậc ba: Cho phương trình : ax3 + bx2 + cx + d = 0 Giả sử phương trình cĩ 3 nghiệm 1 2 3x ;x ;x thì: 1 2 3 b S x x x ; a 1 2 2 3 3 1 c x .x x .x x .x ; a 1 2 3 d P x .x .x a III. Đạo hàm: BẢNG ĐẠO HÀM (kx) ' k (ku) ' k.u ' 1(x ) ' .x 1(u ) ' .u '.u . 1 ( x ) ' 2 x u ' ( u ) ' 2 u ' 2 1 1 x x ' 2 1 u ' u u (sin x) ' cos x (sin u) ' u '.cosu (cos x) ' sin x (cosu) ' u '.sin u 2 1 (tan x) ' cos x 2 u ' (tan u) ' cos u 2 1 (cot x) ' sin x 2 u ' (cot u) ' sin u x x(e ) ' e u u(e ) ' u '.e 1 (ln x) ' x u ' (ln u) ' u a 1 log x ' x ln a a u ' log u ' u ln a x x(a ) ' a .ln a u u(a ) ' u '.a .ln a Quy tắc tính đạo hàm (u v) = u v (uv) = uv + vu 2 u u v v u v v (v 0) x u xy y .u Đạo hàm của một số hàm thơng dụng 1. 2 ax b ad bc y y ' cx d cx d 2. 2 2 2 ax bx c adx 2aex be cd y y ' dx e dx e LÝ THUYẾT TỐN LTĐH Cao Hồng Nam Trang 2 Vấn đề 2: CÁC BƢỚC KHẢO SÁT HÀM SỐ. 1. Các bƣớc khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số Tìm tập xác định của hàm số. Xét sự biến thiên của hàm số: o Tính y. o Tìm các điểm tại đĩ đạo hàm y bằng 0 hoặc khơng xác định. o Tìm các giới hạn tại vơ cực, giới hạn vơ cực và tìm tiệm cận (nếu cĩ). o Lập bảng biến thiên ghi rõ dấu của đạo hàm, chiều biến thiên, cực trị của hàm số. Vẽ đồ thị của hàm số: o Tìm điểm uốn của đồ thị (đối với hàm số bậc ba và hàm số trùng phương). – Tính y. – Tìm các điểm tại đĩ y = 0 và xét dấu y. o Vẽ các đường tiệm cận (nếu cĩ) của đồ thị. o Xác định một số điểm đặc biệt của đồ thị như giao điểm của đồ thị với các trục toạ độ (trong trường hợp đồ thị khơng cắt các trục toạ độ hoặc việc tìm toạ độ giao điểm phức tạp thì cĩ thể bỏ qua). Cĩ thể tìm thêm một số điểm thuộc đồ thị để cĩ thể vẽ chính xác hơn. o Nhận xét về đồ thị: Chỉ ra trục đối xứng, tâm đối xứng (nếu cĩ) của đồ thị. 2. Hàm số bậc ba 3 2y ax bx cx d (a 0) : Tập xác định D = R. Đồ thị luơn cĩ một điểm uốn và nhận điểm uốn làm tâm đối xứng. Các dạng đồ thị: y‟ = 0 cĩ 2 nghiệm phân biệt D‟ = b2 – 3ac > 0 a > 0 a < 0 y‟ = 0 cĩ nghiệm kép D‟ = b2 – 3ac = 0 a > 0 a < 0 y‟ = 0 vơ nghiệm D‟ = b2 – 3ac < 0 a > 0 a < 0 3. Hàm số trùng phƣơng 4 2y ax bx c (a 0) : Tập xác định D = R. Đồ thị luơn nhận trục tung làm trục đối xứng. Các dạng đồ thị: y‟ = 0 cĩ 3 nghiệm phân biệt ab < 0 a > 0 a < 0 y‟ = 0 cĩ 1 nghiệm phân biệt ab > 0 a > 0 a < 0 4. Hàm số nhất biến ax b y (c 0,ad bc 0) cx d : Tập xác định D = dR \ c . y x 0 I y x 0 I y x 0 I y x 0 I LÝ THUYẾT TỐN LTĐH Cao Hồng Nam Trang 55 1. Viết phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C. 2. Tìm toạ độ của điểm M thuộc mặt phẳng 2x 2y z 3 0 sao cho MA=MB=MC. Câu IV: 1. Tính tích phân 4 0 sin x dx 4 I s in2x+2(1+sinx+cosx) 2. Cho hai số thực x, y thay đổi và thoả mãn hệ thức x2 + y2 = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2 2(x 6xy) P 1 2xy 2y Câu V (A): (Chƣơng trình khơng phân ban) 1. Chứng minh rằng: k k 1 k n 1 n 1 n n 1 1 1 1 n 2 C C C 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy xác định toạ độ đỉnh C của tam giác ABC biết rằng hình chiếu vuơng gĩc của C trên đường thẳng AB là điểm H(-1;-1), đường phân giác trong của gĩc A cĩ phương trình x y 2 0 và đường cao kẻ từ B cĩ phương trình 4x 3y 1 0 . Câu V (B): (Chƣơng trình phân ban) 1. Giải bất phương trình: 2 0,7 6 x x log log 0 x 4 2. Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình vuơng cạnh 2a, SA=a, SB = a 3 và mặt phẳng (SAB) vuơng gĩc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC. Tính theo a thể tích của khối chĩp S.BMDN và tính cosin của gĩc giữa hai đường thẳng SM, DN. KHỐI D – 2008 Câu I: Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 4 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1). 2. Chứng minh rằng mọi đường thẳng đi qua điểm I (1;2) với hệ số gĩc k (k 3) đều cắt đồ thị của hàm số (1) tại ba điểm phân biệt I, A, B đồng thời I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Câu II: 1. Giải phương trình: 2sin x 1 cos2x sin 2x 1 2cos x 2. Giải hệ phương trình: 2 2xy x y x 2y (x, y ) x 2y y x 1 2x 2y Câu III: Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho bốn điểm A(3;3;0), B(3;0;3), C(0;3;3), D(3;3;3) 1. Viết phương trình mặt cầu đi qua bốn điểm A, B, C, D. 2. Tìm toạ độ tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC. Câu IV: 1. Tính tích phân 2 3 1 ln x I dx x 2. Cho x, y là hai số thực khơng âm thay đổi. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 2 2 (x y)(1 xy) P (1 x) (1 y) Câu V (A): (Chƣơng trình khơng phân ban) 1. Tìm số nguyên dương n thoả mãn hệ thức 1 3 2n 1 k 2n 2n 2n nC C ... C 2048 (C là số tổ hợp chập k của n phần tử) 2. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho parabol (P) : y 2 = 16x và điểm A(1; 4). Hai điểm phân biệt B, C (B và C khác A) di động trên (P) sao cho gĩc BAC = 900. Chứng minh rằng đường thẳng BC luơn đi qua một điểm cố định. Câu V (B): (Chƣơng trình phân ban) 1. Giải bất phương trình: 2 1 2 x 3x 2 log 0 x 2. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' cĩ đáy ABC là tam giác vuơng, AB = BC = a, cạnh bên AA' a 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' và khoảng cách giữa hai đường thẳng AM, B'C. ----------------------Hết----------------------- LÝ THUYẾT TỐN LTĐH Cao Hồng Nam Trang 54 2. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : x 2 y 2 z 1 1 1 và mặt phẳng (P): x + 2y – 3z + 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng d nằm trong (P) sao cho d cắt và vuơng gĩc với đường thẳng . Câu VII (B): Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng y 2x m cắt đồ thị hàm số 2x x 1 y x tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm của đoạn thẳng AB thuộc trục tung. KHỐI A – 2008 Câu I: Cho hàm số 2 2mx + 3m - 2 x - 2 y = 1 x + 3m , với m là tham số thực. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m =1. 2. Tìm các giá trị của m để gĩc giữa hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số (1) bằng 45o. Câu II: 1. Giải phương trình: 1 1 7 4sin x 3sin x 4 sin x 2 2. Giải hệ phương trình: 2 3 2 4 2 5 x y x y xy xy 4 5 x y xy 1 2x 4 Câu III: Trong khơng gian với toạ độ Oxyz, cho điểm A(2;5;3) và đường thẳng x 1 y z 2 d : 2 1 2 1. Tìm toạ độ hình chiếu vuơng gĩc của điểm A trên đường thẳng d. 2. Viết phương trình mặt phẳng () chứa d sao cho khoảng cách từ A đến () lớn nhất. Câu IV: 1. Tính tích phân 46 0 tan x I dx cos2x 2. Tim các giá trị của tham số m để phương trình sau cĩ đúng hai nghiệm thực phân biệt: 4 42x 2x 2 6 x 2 6 x m (m ) Câu V (A). (Chƣơng trình khơng phân ban) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình chính tắc của elíp (E) biết rằng (E) cĩ tâm sai bằng 5 3 và hình chữ nhật cơ sở của (E) cĩ chu vi bằng 20. 2. Cho khai triển n n 0 1 n1 2x a a x . . . a x Trong đĩ nN* và các hệ số 0 1 na , a , . . . , a thỏa mãn hệ thức 1 n0 n a a a . . . 4096 2 2 . Tìm số lớn nhất trong các số 0 1 na , a , . . . , a . Câu V (B): (Chƣơng trình phân ban) 1. Giải phương trình 2 2 2x 1 x 1log (2x x 1) log (2x 1) 4 2. Cho lăng trụ ABC.A‟B‟C‟ cĩ độ dài cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuơng tại A, AB = a, AC = a 3 và hình chiếu vuơng gĩc của đỉnh A‟ trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính theo a thể tích khối chĩp A‟.ABC và tính cosin của gĩc giữa hai đường thẳng AA‟, B‟C‟. KHỐI B – 2008 Câu I: Cho hàm số y = 4x3 - 6x2 + 1 (1) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1). 2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (1), biết rằng tiếp tuyến đĩ đi qua điểm M(-1;-9). Câu II: 1. Giải phương trình: 3 3 2 2sin x 3cos x sin xcos x 3sin xcos x 2. Giải hệ phương trình: 4 3 2 2 2 x 2x y x y 2x 9 (x, y ) x 2xy 6x 6 Câu III: Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1) LÝ THUYẾT TỐN LTĐH Cao Hồng Nam Trang 3 Đồ thị cĩ một tiệm cận đứng là d x c và một tiệm cận ngang là a y c . Giao điểm của hai tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị hàm số. Các dạng đồ thị: ad – bc > 0 ad – bc < 0 5. Hàm số hữu tỷ 2ax bx c y a 'x b ' ( a.a ' 0, tử khơng chia hết cho mẫu) Tập xác định D = b 'R \ a ' . Đồ thị cĩ một tiệm cận đứng là b ' x a ' và một tiệm cận xiên. Giao điểm của hai tiệm cận là tâm đối xứng của đồ thị hàm số. Các dạng đồ thị: y = 0 cĩ 2 nghiệm phân biệt a 0 a 0 y = 0 vơ nghiệm a 0 a 0 CÁC BÀI TỐN LIÊN QUAN KHẢO SÁT HÀM SỐ Vấn đề 1. SỰ TIẾP XÚC GIỮA HAI ĐƢỜNG, TIẾP TUYẾN CỦA ĐƢỜNG CONG Ý nghĩa hình học của đạo hàm: Đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x0 là hệ số gĩc của tiếp tuyến với đồ thị (C) của hàm số tại điểm 0 0 0M x ;f (x ) . Khi đĩ phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm 0 0 0M x ;f (x ) là: y – y0 = f (x0).(x – x0) (y0 = f(x0)) Dạng 1: Lập phƣơng trình tiếp tuyến của đƣờng cong (C): y = f(x) Bài tốn 1: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y =f(x) tại điểm 0 0 0M x ; y Nếu cho x0 thì tìm y0 = f(x0). Nếu cho y0 thì tìm x0 là nghiệm của phương trình f(x) = y0. Tính y = f (x). Suy ra y(x0) = f (x0). Phương trình tiếp tuyến là: y – y0 = f (x0).(x – x0) Bài tốn 2: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y =f(x), biết cĩ hệ số gĩc k cho trước. Cách 1: Tìm toạ độ tiếp điểm. Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm. Tính f (x0). cĩ hệ số gĩc k f (x0) = k (1) Giải phương trình (1), tìm được x0 và tính y0 = f(x0). Từ đĩ viết phương trình của . Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc. Phương trình đường thẳng cĩ dạng: y = kx + m. tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau cĩ nghiệm: f (x) kx m f '(x) k (*) Giải hệ (*), tìm được m. Từ đĩ viết phương trình của . 0 x y 0 x y LÝ THUYẾT TỐN LTĐH Cao Hồng Nam Trang 4 Chú ý: Hệ số gĩc k của tiếp tuyến cĩ thể được cho gián tiếp như sau: tạo với chiều dương trục hồnh gĩc thì k = tan song song với đường thẳng d: y = ax + b thì k = a vuơng gĩc với đường thẳng d: y = ax + b (a 0) thì k = 1 a tạo với đường thẳng d: y = ax + b một gĩc thì k a tan 1 ka Bài tốn 3: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y = f(x), biết đi qua điểm A AA(x ; y ) . Cách 1: Tìm toạ độ tiếp điểm. Gọi M(x0; y0) là tiếp điểm. Khi đĩ: y0 = f(x0), y0 = f (x0). Phương trình tiếp tuyến tại M: y – y0 = f (x0).(x – x0) đi qua A AA(x ; y )nên: yA – y0 = f (x0).(xA – x0) (1) Giải phương trình (1), tìm được x0. Từ đĩ viết phương trình của . Cách 2: Dùng điều kiện tiếp xúc. Phương trình đường thẳng đi qua A AA(x ; y )và cĩ hệ số gĩc k: y – yA = k(x – xA) tiếp xúc với (C) khi và chỉ khi hệ phương trình sau cĩ nghiệm: A Af (x) k(x x ) y f '(x) k (*) Giải hệ (*), tìm được x (suy ra k). Từ đĩ viết phương trình tiếp tuyến . Dạng 2: Tìm điều kiện để hai đƣờng tiếp xúc Điều kiện cần và đủ để hai đường (C1): y = f(x) và (C2): y = g(x) tiếp xúc nhau là hệ phương trình sau cĩ nghiệm: f (x) g(x) f '(x) g '(x) (*) Nghiệm của hệ (*) là hồnh độ của tiếp điểm của hai đường đĩ. Dạng 3: Tìm những điểm trên đƣờng thẳng d mà từ đĩ cĩ thể vẽ đƣợc 1, 2, 3, tiếp tuyến với đồ thị (C): y = f(x) Giả sử d: ax + by +c = 0. M(xM; yM) d. Phương trình đường thẳng qua M cĩ hệ số gĩc k: y = k(x – xM) + yM tiếp xúc với (C) khi hệ sau cĩ nghiệm: M Mf (x) k(x x ) y (1) f '(x) k (2) Thế k từ (2) vào (1) ta được: f(x) = (x – xM).f (x) + yM (3) Số tiếp tuyến của (C) vẽ từ M = Số nghiệm x của (3) Dạng 4: Tìm những điểm mà từ đĩ cĩ thể vẽ đƣợc 2 tiếp tuyến với đồ thị (C): y = f(x) và 2 tiếp tuyến đĩ vuơng gĩc với nhau Gọi M(xM; yM). Phương trình đường thẳng qua M cĩ hệ số gĩc k: y = k(x – xM) + yM tiếp xúc với (C) khi hệ sau cĩ nghiệm: M Mf (x) k(x x ) y (1) f '(x) k (2) Thế k từ (2) vào (1) ta được: f(x) = (x – xM).f (x) + yM (3) Qua M vẽ được 2 tiếp tuyến với (C) (3) cĩ 2 nghiệm phân biệt x1, x2. Hai tiếp tuyến đĩ vuơng gĩc với nhau f (x1).f (x2) = –1 Từ đĩ tìm được M. Chú ý: Qua M vẽ được 2 tiếp tuyến với (C) sao cho 2 tiếp điểm nằm về hai phía với trục hồnh thì 1 2 (3)có2nghiệm phân biệt f(x ).f(x ) < 0 Vấn đề 2. SỰ TƢƠNG GIAO CỦA CÁC ĐỒ THỊ 1. Cho hai đồ thị (C1): y = f(x) và (C2): y = g(x). Để tìm hồnh độ giao điểm của (C1) và (C2) ta giải phương trình: f(x) = g(x) (*) (gọi là phương trình hồnh độ giao điểm). Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao LÝ THUYẾT TỐN LTĐH Cao Hồng Nam Trang 53 Cho các số thực x, y thay đổi và thoả mãn 3 x y 4xy 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = 3(x 4 + y 4 + x 2 y 2 ) – 2(x2 + y2) + 1 Câu VI (A): (Chƣơng trình chuẩn) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường trịn (C) : 2 2 4 (x 2) y 5 và hai đường thẳng 1 : x – y = 0, 2 : x – 7y = 0. Xác định toạ độ tâm K và tính bán kính của đường trịn (C1); biết đường trịn (C1) tiếp xúc với các đường thẳng 1, 2 và tâm K thuộc đường trịn (C) 2. Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tứ diện ABCD cĩ các đỉnh A(1;2;1), B(-2;1;3), C(2;-1;1) và D(0;3;1). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B sao cho khoảng cách từ C đến (P) bằng khoảng cách từ D đến (P) Câu VII (A): Tìm số phức z thoả mãn : z (2 i) 10 và z.z 25 Câu VI (B): (Chƣơng trình nâng cao) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC cân tại A cĩ đỉnh A(-1;4) và các đỉnh B, C thuộc đường thẳng : x – y – 4 = 0. Xác định toạ độ các điểm B và C, biết diện tích tam giác ABC bằng 18. 2. Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 5 = 0 và hai điểm A(-3;0;1), B(1;-1;3). Trong các đường thẳng đi qua A và song song với (P), hãy viết phương trình đường thẳng mà khoảng cách từ B đến đường thẳng đĩ là nhỏ nhất. Câu VII (B): Tìm các giá trị của tham số m để đường thẳng y x m cắt đồ thị hàm số 2x 1 y x tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 4. KHỐI D – 2009 Câu I: Cho hàm số y = x4 – (3m + 2)x2 + 3m cĩ đồ thị là (Cm), m là tham số. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = 0. 2. Tìm m để đường thẳng y = -1 cắt đồ thị (Cm) tại 4 điểm phân biệt đều cĩ hồnh độ nhỏ hơn 2. Câu II: 1. Giải phương trình: 3cos5x 2sin3xcos2x sin x 0 2. Giải hệ phương trình: 2 2 x(x y 1) 3 0 5 (x y) 1 0 x (x, y R) Câu III: Tính tích phân 3 x 1 dx I e 1 Câu IV: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A‟B‟C‟ cĩ đáy ABC là tam giác vuơng tại B, AB = a, AA‟ = 2a, A‟C = 3a. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng A‟C‟, I là giao điểm của AM và A‟C. Tính theo a thể tích khối tứ diện IABC và khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (IBC). Câu V: Cho các số thực khơng âm x, y thay đổi và thỏa mãn x + y = 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = (4x2 + 3y)(4y2 + 3x) + 25xy. Câu VI (A): (Chƣơng trình chuẩn) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC cĩ M (2; 0) là trung điểm của cạnh AB. Đường trung tuyến và đường cao qua đỉnh A lần lượt cĩ phương trình là 7x – 2y – 3 = 0 và 6x – y – 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng AC. 2. Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A (2; 1; 0), B(1;2;2), C(1;1;0) và mặt phẳng (P): x + y + z – 20 = 0. Xác định tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho đường thẳng CD song song với mặt phẳng (P). Câu VII (A): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện: z – (3 – 4i)= 2. Câu VI (B): (Chƣơng trình nâng cao) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường trịn (C) : (x – 1)2 + y2 = 1. Gọi I là tâm của (C). Xác định tọa độ điểm M thuộc (C) sao cho IMO = 300. LÝ THUYẾT TỐN LTĐH Cao Hồng Nam Trang 52 2. Giải phương trình: 32 3x 2 3 6 5x 8 0 x R Câu III: Tính tích phân 2 3 2 0 I cos x 1 cos x.dx Câu IV: Cho hình chĩp S.ABCD cĩ đáy ABCD là hình thang vuơng tại A và D; AB = AD = 2a, CD = a; gĩc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600. Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết hai mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuơng gĩc với mặt phẳng (ABCD), tính thể tích khối chĩp S.ABCD theo a. Câu V: Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thoả mãn x(x + y + z) = 3yz, ta cĩ: 3 3 3 x y x z 3 x y x z y z 5 y z . Câu VI (A): (Chƣơng trình chuẩn) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD cĩ điểm I(6; 2) là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Điểm M(1; 5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng :x y 5 0 . Viết phương trình đường thẳng AB. 2. Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P : 2x 2y z 4 0 và mặt cầu 2 2 2S : x y z 2x 4y 6z 11 0 . Chứng minh rằng mặt phẳng (P) cặt mặt cầu (S) theo một đường trịn. Xác định toạ độ tâm và tính bán kính của đường trịn đĩ. Câu VII (A): Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 + 2z + 10 = 0. tính giá trị của biểu thức A = |z1| 3 + |z2| 3 . Câu VI (B): (Chƣơng trình nâng cao) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường trịn 2 2C : x y 4x 4y 6 0 và đường thẳng : x my 2m 3 0 , với m là tham số thực. Gọi I là tâm của đường trịn (C). Tìm m để cắt (C) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB lớn nhất. 2. Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng P : x 2y 2z 1 0 và hai đường thẳng 1 x 1 y z 9 : ; 1 1 6 2 x 1 y 3 z 1 : 2 1 2 . Xác định toạ độ điểm M thuộc đường thẳng 1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng 2 và khoăng cách từ M đến mặt phẳng (P) bằng nhau. Câu VII (B): Giải hệ phương trình: 2 2 2 2 2 2 x xy y log x y 1 log xy x, y R 3 81 KHỐI B – 2009 Câu I: Cho hàm s
Tài liệu đính kèm: