A.HIĐRÔCACBONNO I)Ankan(Parafin) CnH2n+2 (n 1) 1)Cách gọi tên: số chỉ vị trí-tên nhánh + tên mạch chính + an. Lưu ý: Đánh số thứ tự phải đánh từ vị trí có gần nối đôi nhất. Ví dụ 1 2 3 4 3 2 3 | 3 C H C H C H C H CH 2- metylbutan (isopentan) 3 | 1 2 3 4 5 3 2 2 3 | 3 CH C H C H C H C H CH CH 2,2- đimetyl pentan (neoheptan) 2)Tính chất hoá học. *Phản ứng thế: CH4 + Cl2 askt CH3Cl + HCl *Phản ứng tách H2 2CH4 01500 C lln C2H2 + 2H2 * Phản ứng oxi hoá CnH2n+2 + 3n 1 2 O2 0t nCO2 + (n+1)H2O +Phản ứng oxi hoá không hoàn toàn: CH4 + O2 0t ,xt HCHO + H2O II)Xicloankan CnH2n (n 3) CH3 | CH3 1,2,4-Trimetylxiclohexan | CH3 *Tính chất hoá học a) phản ứng cộng mở vòng. + H2 0Ni,80 C C3H8 + Br2 Br CH2 CH2 CH2 Br (1,3-đibrompropan) + HBr CH3 CH2 CH2 Br + H2 0Ni,120 C C4H10 (Butan) b)Phản ứng thế Br + Br2 0t + HBr c) Phản ứng oxi hoá Hãy học vì tương lai của mỗi chúng ta và con chúng ta. 2 | Nguyễn Hồng Linh Tel:01689107184 CnH2n + 3n 2 O2 0t nCO2 + nH2O * Điều chế CH3 CH2 CH2 CH2 CH2 CH3 0t ,xt + H2 0t ,xt C6H6 + 3H2 B.Hidrocacbon không no I)Anken (olefin) có đồng phân hình học [cis(cùng), trans( khác)] 1)Danh pháp CnH2n (n 2) Số chỉ vị trí –tên nhánh + tên mạch chính – số vị trí nối 2 – en Vd: 1 2 3 4 2 2 3 | 3 C H C C H C H CH 2–metylbut–1–en 2) Tính chất hố học a) Phản ứng cộng. CH2=CH2 + H2 0t ,xt CH3CH3 2 2 2 2 2 | | CH CH Cl C H C H Cl Cl 1,2- đicloetan 2 2 | | 2 2 2 C H C H CH CH Br Br Br 1,2- đibrometan C2H4 + HCl 0t ,xt CH3CH2Cl C2H4 + H-OH 0t ,xt CH3CH2OH b)Phản ứng trùng hợp n 2 2 3| 3 CH C CH CH CH 0t ,xt,P 2 2 3| 3 CH C CH CH CH n c)Phản ứng oxi hố khơng hồn tồn. 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 3 2 2 | | C H C H OH OH + 2KOH + 2MnO2 3 2 2 3| 3 CH C CH CH CH + 2KMnO4 + 4H2O 3 2 2 3| | C H C CH CH OH OH + 2KOH + 2MnO2 3)Điều chế CH3CH2OH 0 2 4H SO ,170 C C2H4 + H-OH II)Ankadien (CnH2n-2) cĩ hai liên kết đơi trong phân tử. 1) Phân loại + ankađien liên hợp cách nhau một liên kết đơn. + ankađien cách nhau hai nối đơi trở lên. 2) Phản ứng hố học a. Phản ứng cộng CnH2n-2 + 2H2 0t ,Ni CnH2n+2 080 C 2 + Br 2 2CH CH CH CH | | Br Br 2 2CH CH CH CH Hãy học vì tương lai của mỗi chúng ta và con chúng ta. 3 | Nguyễn Hồng Linh Tel:01689107184 080 C + HBr 2 2CH CH CH CH | | H Br 2 2CH CH CH CH b. Phản ứng trùng hợp 0t ,xt ,p n n C C 2 2 2 2CH CH CH CH H H CH CH n 2 2| 3 CH C CH CH CH 0 2 2t ,xt ,p | 3 n CH C CH CH CH 3) Điều chế ứng dụng của butađien & isopropen Trong CN hiện nay butađien & isopropen được điều chế bằng cách tách H2 từ ankan CH3−CH2−CH2−CH3 0t ,xt,P 2 2CH CH CH CH + 2H2 2 2 2| 3 CH CH CH CH CH 0t ,xt,P 2 2 | 3 CH C CH CH CH + 2H2 III. Ankin CnH2n-2 (n 2) 1. Danh pháp: cũng gọi như anken chỉ thay đuơi en thành đuơi in. 2. Tính chất hố học. a. Phản ứng cộng: Cộng H2 C2H2 + H2 0t ,Ni C2H6 C2H2 + H2 3 Pd,PbCO C2H4 Cộng Br2 CH3CCCH3 + Br2 020 C 3 3 CH C C CH Br Br | | CH3CCCH3 + Br2 3 3 Br Br CH C C CH Br Br | | | | Cộng H2O CHCH + HOH 4 2 40 HgSO , H SO 80 C CH3CHO Cộng HCl CHCH + HCl 20 HgCl t CH2=CHCl (Vinyl clorua) b. Phản ứng đime hố và phản ứng trime hố: CHCH 0t ,xt CH2=CHCCH (Vinyl axetilen) CHCH 0600 C,Bơt CC6H6 ( Benzen) c. Phản ứng thế bằng ion kim loại (đây là phản ứng để nhận biết ankin cĩ nối ≡ đầu mạch): CHCH +2 AgNO3 +2 NH3 AgCCAg(vàng) + 2NH4NO3 (Bạc axetilua) d. Phản ứng oxi hố:đốt cháy và làm mất màu thuốc tím (KMnO4) CnH2n-2 + 3n 1 2 O2 0t n CO2 + (n-1)H2O Hãy học vì tương lai của mỗi chúng ta và con chúng ta. 4 | Nguyễn Hồng Linh Tel:01689107184 C. Hiđrơcacbon thơm I) Benzen và ankyl benzen 1)Đặc trưng cĩ mạch vịng cĩ 6 cạnh cĩ 3 liên kết đơn xen kẻ 3 liên kết đơi. CTTQ CnH2n-6 (n6) 2) Tính chất hố học a) Phản ứng thế Br + Br2 bơt Fe + HBr C6H5CH3 + Br2 bơt Fe C6H5BrCH3 + HBr C6H5CH3 + Br2 áskt C6H5CH2Br + HBr C6H6 + HNO3 2 4 H SO đ C6H5NO2 + H2O b) Phản ứng cộng . C6H6 + H2 0t ,Ni C6H12 C6H6 + Cl2 áskt C6H6Cl6 c) Phản ứng oxi hố. C6H5CH3 + 2KMnO4 0t C6H5COOK + 2MnO2 + KOH + H2O CnH2n-6 + 3n 3 2 O2 0t nCO2 + (n-3)H2O 3) Điều chế CHCH 0600 C,Bơt CC6H6 ( Benzen) II) STIREN (C8H8) 1) Đặc trưng: cĩ một vịng benzen liên kết với nhĩm vinyl (CH=CH2) CH=CH2 2) TÍNH CHẤT HỐ HỌC a. Phản ứng cộng C6H5CH=CH2 + Br2 6 5 2| | C H CH CH Br Br C6H5CH=CH2 + HCl 6 5 3 | C H CH CH Cl C6H5CH=CH2 + H2 0t ,xt,p 6 5 2 3 C H CH CH C6H5CH=CH2 + 4H2 0t ,xt,p 6 2 3 C H CH CH 11 b. Phản ứng trùng hợp CH-CH2 n 0t ,xt,p (polistiren) CH=CH2 n c. Phản ứng oxi hố Hãy học vì tương lai của mỗi chúng ta và con chúng ta. 5 | Nguyễn Hồng Linh Tel:01689107184 CH=CH2 CH(OH)-CH2(OH) + 2KMnO4 + 4H2O +2MnO2 (đen) + 2KOH III) NAPHTALEN (C10H8) 1. Đặc trưng: cĩ hai vịng benzen, dễ thăng hoa ngay ở nhiệt độ thường. 2. Tính chất hố học: a. Phản ứng thế Br + Br2 3 CH COOH + HBr NO2 + HNO3 2 4 H SO ,d + H2O b. Phản ứng cộng H2 + 5H2 0Ni,t (C10H18) D. DẪN SUẤT CỦA HIĐRƠCACBON I. DẪN XUẤT HALOGEN 1) Phản ứng thế nguyên tử X bằng nhĩm (–OH) CH3-CH2-CH2-Cl + NaOH 0t CH3-CH2-CH2-OH + NaCl (ancol propylic) 2) Phản ứng tách hiđrơhalogenua CH3-CH2-CH2-Br + KOH 0 2 5C H OH,t CH3-CH=CH2 + KBr + H2O 3) Phản ứng với Mg. CH3-CH2-CH2-Br + Mg khan ete CH3-CH2-CH2- Mg -Br (etyl magie bromua) II.ANCOL 1. Danh pháp: tên hiđrơcacbon ứng với mạch chính + số chỉ vị trí nhánh + ol Ví dụ: 4 3 2 1 3 3 2 | C H C H C H C H OH butan-2-ol 3 2 1 3 C 3 2| C H C H H OH CH 2-metyl propan-1-ol 2. Tính chất hố học a. Phản ứng thế với kim loại kiềm 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 Hãy học vì tương lai của mỗi chúng ta và con chúng 6 | Nguyễn Hồng Linh Tel:01689107184 C2H5ONa + H2O C2H5OH + NaOH b. Tính chất đặc trưng của glixerol 2C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 [C3H5(OH)2 O]2Cu + 2H2O (dd màu xanh lam) c. Phản ứng tách nước C2H5OH 0 2 4170 C,H SO d C2H4 + H2O d. Phản ứng oxi hố C2H5OH + CuO CH3CH=O + Cu + H2O 3 2 3| C H C H H H OH C C + CuO 3 2 3C H C H C CH O + Cu + H2O 3. Điều chế a. Điều chế glixerol [C3H5(OH)3] CH2=CHCH3 + Cl2 0450 C CH2=CHCH2Cl + HCl CH2=CHCH2Cl + Cl2 + H2O 0t 2 2| || C H H H Cl OH Cl C C + HCl 2 2| || C H H H Cl OH Cl C C + 2NaOH 2 2| || C H H H OH OH OH C C + NaCl b. Điều chế ancol etylic [C2H5OH] (C6H10O5 )n + nH2O 0 2 4H SO d,t nC6H12O6 C6H12O6 men ruou 2C2H5OH + 2CO2 III. PHENOL 1. Đặc trưng: cĩ vịng benzen liên kết trực tiếp với nhĩm OH OH 2. TÍNH CHÂT HỐ HỌC a. Tác dụng với kim loại kiềm. 2C6H5OH + 2Na 2C6H5ONa + H2 b. Tác dụng với dd bazo C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O c. Tác dụng với Br2 OH Br Br C6H5OH + 3 Br2 (trắng) + 3HBr Br (2,4,6-tribromphenol) OH NO2 NO2 C6H5OH + 3 HNO3 (Vàng) + 3H2O NO2 (2,4,6-trinitrophenol) Hãy học vì tương lai của mỗi chúng ta và con chúng ta. 7 | Nguyễn Hồng Linh Tel:01689107184 3. Điều chế Br + Br2 bơt Fe + HBr C6H5Br + 2 NaOH(đ, dư) 0 200 300atm t C6H5Na + NaBr + H2O C6H5Na + H2O + CO2 C6H5OH + Na2CO3 IV. ANĐÊHIT 1. Đặc trưng cĩ nhĩm chức ( –CH=O), cĩ phản ứng tráng gương. Đặc biệt HCHO + AgNO3 trong mơi trường NH3 tạo ra 4Ag. Cơng thức chung là *Đối với anđê hit no đơn chứcCnH2nO(n1) hoặc CnH2n+1CHO (n0) *Đối với anđêhit đa chức R(CHO)a 2. Danh pháp Số chỉ vị trí nhánh+ tên nhánh+ tên hidrocacbon no tương ứng với mạch chính + al Ví dụ: 4 3 2 1 3 2 | 3 C H C H C H C HO CH 3-metyl butanal 3. Tính chất hố học a. Phản ứng cộng với H2 (đĩng vai trị chất oxi hố) HCHO + H2 Ni CH3OH PTTQ: RCHO + H2 Ni RCH2OH b. Phản ứng oxi hố khơng hồn tồn (đĩng vai trị chất khử): Dưới đây là phan ứng tráng gương. HCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 0t HCOONH4 + 2 NH4NO3 + 2 Ag (trắng) RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 0t RCOONH4 + 2 NH4NO3 + 2 Ag (trắng) RCHO + O2 0t RCOOH 4. Điều chế. RCH2OH + CuO 0t RCHO + Cu + H2O CH4 + O2 0xt,t HCHO + H2O C2H2 + H2O 0t CH3CHO V. XETON 1. Đặc trưng. Cĩ nhĩm – C O ở giữa. cách gọi tên. 4 3 2 1 3 2 3|| C H C H C C H O butan-2-on hoặc etyl metyl xeton 4 3 2 1 3 2 3|| C H C H C C H O metyl vinyl xeton 2. Tính chất hố học R-CO-R’ + H2 0Ni,t | R C H R' OH 3 2 3CH CH C CH O + H2 0Ni,t H 3 2 3| CH CH C CH OH ( butan-2-ol) Hãy học vì tương lai của mỗi chúng ta và con chúng ta. 8 | Nguyễn Hồng Linh Tel:01689107184 3 3CH C CH O + HCN | 3 3| CN CH C CH OH (Xiano hidrin) 3 3CH C CH O + Br2 3 CH COOH 2 Br 3 CH C CH O + HBr VI. AXIT CACBOXYLIC 1. Đặc trưng và phân loại: Trong phân tử cĩ nhĩm –COOH, và cĩ thể làm quỳ tím hố đỏ. Cĩ các loại axit sau: +Axit no đơn chức mạch hở: CnH2n+1COOH, n0 hoặc CmH2mO2, m1 +Axit khơng no, đơn chức mạch hở: CnH2n-1COOH, n0 hoặc CmH2m-2O2, m1 +Axit thơm đơn chức: CnH2n-7COOH, n6 + Axit đa chức 2. Danh pháp Axit + số chỉ nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + oic Vd: 4 3 2 1 3 2 | 3 C H C H C H COOH CH axit-3 metyl butanoic 3. Tính chất hố học a. Tác dụng với giấy quỳ làm giấy quỳ chuyển sang màu đỏ. b. Tác dụng vĩi kim loại (tác dụng được hết các kim loại đứng trước H2) Zn + 2CH3COOH (CH3COO)2Zn + H2 c. Tác dụng với oxit bazo và bazo tạo thành muối và nước. 2CH3COOH + CuO (CH3COO)2Cu + H2O CH3COOH + Ba(OH)2 (CH3COO)2Ba + H2O d. Tác dụng với muối ( muối của axit yếu) 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + CO2 + H2O e. Tác dụng với ancol tạo thành este CH3COOH + C2H5OH 2 4 0 H SO t đ CH3COOC2H5 + H2O f. Tính chất đặc trưng của axit fomic HCOOH +2AgNO3 + 4NH3 (NH4)2CO3 + 2Ag + 2NH4NO3 4. Điều chế C2H5OH + O2 men giâm CH3COOH + H2O 2CH3CHO + O2 2CH3COOH CH3OH + CO 0xt,t CH3COOH VII.ESTE:khi thay nhĩm OH ở nhĩm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhĩm OR thì được este. 1. Cĩ các loại este sau: a. Este no, đơn chức CnH2nO2 ( n2). Hoặc CnH2n+1COOCmH2m+1 b. Este khơng no, đơn chức: CnH2n-2O2 ( n2) 2. Một số tính chất của este 0H ,t R COO R’ H OH R COOH R’OH 0HOH,tR COO R’ NaOH RCOONa R’OH 0 4LiAlH ,t 2 RCOOR’ R CH OH R’OH Hãy học vì tương lai của mỗi chúng ta và con chúng ta. 9 | Nguyễn Hồng Linh Tel:01689107184 VD: CH3[CH2 ]7 CH=CH[CH2]7 COOCH3 + H2 0Ni,t CH3[CH2]16COOCH3 Metyl oleat Metyl stearat CH3COO C6H5 + 2NaOH 0 2 H O, t CH3COONa + C6H5ONa + H2O Điều chế C6H5-OH + (CH3CO)2O CH3COOC6H5 + CH3COOH Phenol anhiđrit axetic phenyl axetat VIII)LIPIT Một số chất béo thường gặp: (C15H31COO)3C3H5 :Tripanmitin. (C17H35COO)3C3H5 :Tristearin. (C17H33COO)3C3H5 :Triolein (ko no). (C17H31COO)3C3H5 :Trilinolein (ko no). Tính chất hố học (RCOO)3 C3H5 + 3HOH + 0H ,t C3H5(OH)3 + 3RCOOH (RCOO)3 C3H5 + 3NaOH C3H5(OH)3 + 3RCOONa IX)CACBOHIDRAT 1.Phân loại Gluxit là tên gọi một loại hợp chất hữu cơ rất phổ biến trong cơ thể sinh vật Thường cĩ cơng thức ptử chung Cn(H2O)m. Các chất gluxit được phân làm 3 loại. a) Monosaccarrit là những gluxit đơn giản nhất, khơng bị thuỷ phân thành những gluxit đơn giản hơn. Ví dụ: glucozơ, fructozơ (C6H12O6), ribozơ (C5H10O5) b)Điscaccarit là những sản phẩm ngưng tụ từ 2 đến 10 phân tử monosaccarit với sự tách bớt nước. Quan trọng nhất là các đisaccarit hay điozơ cĩ cơng thức chung C12H22O11. Các đisaccarit này bị thuỷ phân tạo thành 2 phân tử monosaccarit. Ví dụ thuỷ phân saccarozơ. C12H22O11 + H2O + 0H ,tC6H12O6 + C6H12O6 Saccarozơ fructozơ glucozơ c) Polisaccarit là những hợp chất cao phân tử. Khi bị thủy phân, polisaccarit tạo thành một số lớn phân tử monosaccarit. Ví dụ: Tinh bột, xenlulozơ, glicogen đều cĩ cơng thức chung là (C6H10O5)n 2.Glucozơ tồn tại hai dạng -glucozơ nhĩm -OH phía trên & -glucozơ nhĩm -OH nằm phía dưới. 2C6H12O6 +Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O (Dd màu xanh lam) C5H11O5CHO +2AgNO3 +3NH3 +H2O 0t C5H11O5COONH4 + 2Ag + NH4NO3 ( amonigluconat) C5H11O5CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH 0t C5H11O5COONa + Cu2O + 3H2O (natrigluconat) (đỏ gạch) C5H11O5CHO + H2 + 0H ,tC5H11O5CH2OH (Sobitol) C6H12O6 enzim 2C2H5OH + 2CO2 C5H11O5CHO + Br2 + H2O C5H11O5COOH + 2HBr Chú ý Fructozo ko làm mất màu dd Br2. Các tính khác đều giống glucozo. 10 | Nguyễn Hồng Linh Tel:01689107184 Fructozo ngọt hơn glucozo. Điều chế (C6H10O5)n + nH2O + 0H ,t nC6H12O6 C12H22O11 + H2O + 0H ,tC6H12O6 + C6H12O6 saccarozo Fructozo glucozo 3.Saccarozơ Tính chất hố học Tan Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam: 2C12H22O11 +Cu(OH)2 (C12H21O11)2Cu + 2H2O Thủy phân trong mơi trường axit C12H22O11 + H2O + 0H ,tC6H12O6 + C6H12O6 saccarozo Fuctozo glucozo 4.TINH BỘT, XENLULOZƠ (C6H10O5)n + nH2O + 0H ,t nC6H12O6 Phản ưng giưa hơ tinh bơt va I2 dd màu xanh tím Xenlulozo tác dụng với HNO3 tạo nên xenlulozo trinitrat * [C6H7O2(OH)3]n +3nHNO3 + 0H ,t [C6H7O2(ONO2)]n + 3nH2O *Xenlulozo trinitrat:là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng làm thuốc súng. **Bảng tĩm tắt một số tính chất của một số Cacbohiđrat C6H12O6 (glucozo) C6H12O6 (Fructozo) C12H22O11 (Saccarozo) C12H22O11 (mantozo) (C6H10O5)n Tinh bot [C6H7O2(OH)3]n xenlulozo AgNO3/NH3 Ag Ag Ko pứ Ag Ko pứ Ko pứ Cu(OH)2 Dd mau xanh lam Dd mau xanh lam Dd mau xanh lam Dd mau xanh lam Ko pứ Ko pứ Cu(OH)2,t 0 Cu2O đỏ gạch Cu2O đỏ gạch Ko pứ Cu2O đỏ gạch Ko pứ Ko pứ HNO3/H2SO4 Cĩ pứ Cĩ pứ Cĩ pứ Cĩ pứ Cĩ pứ [C6H7O2(ONO2)]n H2O/H + Ko pứ Ko pứ Glucozo+Fructozo 2Glucozo Glucozo Glucozo X. AMIN cĩ cơng thức phân tử chung như sau: +Amin no đơn chức : CnH2n+3N + Amin khơng no đơn chức: CnH2n+1N +Amin thơm CnH2n-5N A)Lực bazơ (C6H5)NH<C6H5NH2<NH3<CH3NH2<(CH3)2NH B)Tính chất hĩa học 1)Tác dụng vơí quỳ tím Dd metylamin và đồng đẵng của chúng làm quỳ tím chuyển thành màu xanh. Dd anilin va các amin thơm khác ko làm mất màu quỳ tím. 2)Tác dụng HCl CH3NH2 + HCl enzim [CH3NH3] +Cl- C6H5NH2 + HCl enzim C6H5NH3Cl(phenyl amoni clorua) 3)Tác dụng HNO2 C2H5NH2 + HONO enzim C2H5OH + N2 +H2O C6H5NH2 + HCl + HONO 00 5 C C6H5N2Cl +2H2O 11 | Nguyễn Hồng Linh Tel:01689107184 4)Pứ đặc trưng anilin(C6H5NH2) C6H5NH2 + 3Br2 0 2H O, tC6H2Br3NH2 + 3HBr Chất nhận biết anilin (trắng) C6H5NH2 + 3HNO3 0 2H O, tC6H2(NO2)3NH2 + 3H2O XI. AMINOAXIT là hc chứa cả nhĩm amino(NH2 ) và nhĩm cacboxyl(COOH) Chú ý:vì nĩ chứa cả hai nhĩm trên nên chúng là hợp chất lưỡng tính. - Khi nhĩm (COOH)>(NH2 ) Quỳ chuyển thành màu đỏ. - Khi nhĩm (COOH)<(NH2 ) Quỳ chuyển thành màu xanh. - Khi nhĩm (COOH)=(NH2 ) Quỳ ko chuyển màu. 1)Tính chất lưỡng tính. HOOC-CH2-NH2 + HCl HOOC-CH2-NH3Cl HOOC-CH2-NH2 +NaOH NaOOC-CH2-NH2 +H2O 2)phản ứng este hố HOOC-CH2-NH2 +CH3OH HCl NH2CH2COOCH3 +H2O 3)Pứ trùng ngưng nH2N-[CH2]5-COOH ot (HN-(CH2)5-CO)n + nH2O axit-6-aminhexanoic nilon-6 H2N-CH2-COOH (glyxin) CH3-CH(NH2)-COOH (alanin) CH3-CH(CH3)-CH(NH2)-COOH (Valin) H2N-(CH2)4CH(NH2)COOH (Lysin) HOOC-CH(NH2)[CH2]2COOH (axit glutamic,thành phần chính của bột ngọt) H2N-[CH2]6-COOH (axit-7-aminoheptanoic) XII. Peptit và protein A)Peptit là hc chứa từ 2-50 đơn vị anpha aminoaxit. *Tính chât hố học: cĩ hai pứ đặc trưng là phản ứng thuỷ phân và pứ màu biure(1). (1)pư màu biure cho peptit tác dụng vơíCu(OH)2 dd màu tím (chỉ cĩ peptit từ hai lk peptit trở lên mới cĩ pứ này). B)Protein 1. Thành phần - cấu tạo Thành phần nguyên tố của protein gồm cĩ: C, H, O, N, S và cả P, Fe, I, Cu.
Tài liệu đính kèm: