Gv: Trần Quốc Nghĩa 1 A – KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Chứng minh đường thẳng d song song mp() (d ()) Cách 1. Chứng minh // 'd d và ' ( )d Cách 2. Chứng minh ( )d và ( ) / /( ) Cách 3. Chứng minh d và () cùng vuơng gĩc với 1 đường thẳng hoặc cùng vuơng gĩc với 1 mặt phẳng 2. Chứng minh mp() song song với mp() Cách 1. Chứng minh mp() chứa hai đường thẳng cắt nhau cùng song song với () (Nghĩa là 2 đường thẳng cắt nhau trong mặt này song song với 2 đường thẳng trong mặt phẳng kia) Cách 2. Chứng minh () và () cùng song song với 1 mặt phẳng hoặc cùng vuơng gĩc với 1 đường thẳng. 3. Chứng minh hai đường thẳng song song: Cách 1. Hai mặt phẳng (), () cĩ điểm chung S lần lượt chứa hai đường thẳng song song a và b thì () () = Sx // a // b. Cách 2. () // a, a () () () = b // a Cách 3. Hai mặt phẳng cắt nhau cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng song song với đường thẳng đĩ. Cách 4. Một mặt phẳng cắt hai mặt phẳng song song cho 2 giao tuyến song song Cách 5. Một mặt phẳng song song với giao tuyến của 2 mặt phẳng cắt nhau, ta được 3 giao tuyến song song. Cách 6. Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ 3 hoặc cùng vuơng gĩc với một mặt phẳng thì song song với nhau. Cách 7. Sử dụng phương pháp hình học phẳng: đường trung bình, định lí Thales đảo, cạnh đối tứ giác đặc biệt, Lý thuyết HKG 11-12 2 4. Chứng minh đường thẳng d vuơng gĩc với mặt phẳng () Cách 1. Chứng minh đường thẳng d vuơng gĩc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong (). Cách 2. Chứng minh d nằm trong một trong hai mặt phẳng vuơng gĩc và d vuơng gĩc với giao tuyến d vuơng gĩc với mp cịn lại. Cách 3. Chứng minh d là giao tuyến của hai mặt phẳng cùng vuơng gĩc với mặt thứ 3. Cách 4. Chứng minh đường thẳng d song song với a mà a (). Cách 5. Đường thẳng nào vuơng gĩc với một trong hai mặt phẳng song song thì cũng vuơng gĩc với mặt phẳng cịn lại. Cách 6. Chứng minh d là trục của tam giác ABC nằm trong () 5. Chứng minh hai đường thẳng d và d vuơng gĩc: Cách 1. Chứng minh d () và () d. Cách 2. Sử dụng định lí 3 đường vuơng gĩc. Cách 3. Chứng tỏ gĩc giữa d, d bằng 900. 6. Chứng minh hai mặt phẳng () và () vuơng gĩc: Cách 1. Chứng minh () d và d (). Cách 2. Chứng tỏ gĩc giữa hai mặt phẳng () và () bằng 900. Cách 3. Chứng minh a // () mà () a Cách 4. Chứng minh () // (P) mà () (P) Gv: Trần Quốc Nghĩa 3 B – CƠNG THỨC CƠ BẢN I. TAM GIÁC 1. Tam giác thường: ① 1 1 . . .sin 2 2 4ABC abc S BC AH AB AC A pr R ( )( )( )p p a p b p c ② 1 2ABM ACM ABC S S S ③ 2 3 AG AM (G là trọng tâm) ④ Độ dài trung tuyến: 2 2 2 2 2 4 AB AC BC AM ⑤ Định lí hàm số cosin: 2 2 2 2 . .cosBC AB AC AB AC A ⑥ Định lí hàm số sin: 2 sin sin sin a b c R A B C 2. Tam giác đều ABC cạnh a, G là trọng tâm: ① 2 23 3 4 4ABC canh a S ② 3 3 2 2 canh a AH ③ 2 3 3 3 a AG AH 3. Tam giác ABC vuơng tại A: ① 1 1 . . 2 2ABC S AB AC AH BC ② 2 2 2BC AB AC ③ 2 .BA BH BC ④ 2 .CA CH CB ⑤ 2 .HA HB HC ⑥ . .AH BC AB AC A B H C G M a A B CH A B H CM Lý thuyết HKG 11-12 4 ⑦ 2 2 2 1 1 1 AH AB AC ⑧ 2 2 HB AB HC AC ⑨ 1 2 AM BC ⑩ sin AC B BC ⑪ cos AB B BC ⑫ tan AC B AB ⑬ cot AB B AC 4. Tam giác ABC vuơng cân tại A ① 2 2BC AB AC ② 2 BC AB AC II. TỨ GIÁC 1. Hình bình hành: Diện tích: . . .sinABCDS BC AH AB AD A 2. Hình thoi: Diện tích: 1 . . .sin 2ABCD S AC BD AB AD A Đặc biệt: khi 060ABC hoặc 0120BAC thì các tam giác ABC, ACD đều. Khi đĩ 2 2ABCD ABC ADCS S S 3. Hình chữ nhật: .ABCDS AB AD 4. Hình vuơng: Diện tích: 2ABCDS AB Đường chéo: 2AC AB 5. Hình thang: ( ). 2ABCD AD BC AH S A B C A B C D H A B C D A B C D A B C D H A B C D Gv: Trần Quốc Nghĩa 5 III. CÁC HÌNH TRONG KHƠNG GIAN 1. Hình lăng trụ: ① Thể tích khối lăng trụ: V = Sđáy.Chiều cao ② Diện tích xung quanh: Sxq = Tổng diện tích các mặt bên ③ Diện tích tồn phần: Stp = Sxq + S2đáy. 2. Hình chĩp: ① Thể tích khối chĩp: V = 1 3 Sđáy.Chiều cao ② Diện tích xung quanh: Sxq = Tổng diện tích các mặt bên ③ Diện tích tồn phần: Stp = Sxq + Sđáy. 3. Hình trụ: ① Diện tích xung quanh: xqS = 2 R.h ② Diện tích tồn phần: tp xqS = S + 2Sđáy ③ Thể tích của khối trụ : 2V = R .h 4. Hình nĩn: ① Diện tích xung quanh: xqS = R. l ② Diện tích tồn phần: tp xqS = S + Sđáy ③ Thể tích của khối nĩn: 2 1 1 V = S.h = R .h 3 3 5. Hình cầu: ① Thể tích khối cầu: 3 4 V = R 3 ② Diện tích mặt cầu: 2S = 4 R I R l O O O' A O B Lý thuyết HKG 11-12 6 C - VÀI HÌNH THƯỜNG GẶP HÌNH 1 Hình chĩp S.ABCD, cĩ đáy ABCD là hình chữ nhật (hoặc hình vuơng) và SA vuơng gĩc với đáy H1.1 - Đáy, đường cao, cạnh đáy, cạnh bên, mặt bên của hình chĩp 1. Đáy: ABCD là hình vuơng hoặc hình chữ nhật 2. Đường cao: SA 3. Cạnh bên: SA, SB, SC, SD 4. Cạnh đáy: AB, BC, CD, DA 5. Mặt bên: SAB là tam giác vuơng tại A. SBC là tam giác vuơng tại B. SCD là tam giác vuơng tại D. SAD là tam giác vuơng tại A. H1.2 - Gĩc giữa cạnh bên và đáy 1. Gĩc giữa cạnh bên SB và mặt đáy (ABCD) bằng : Ta cĩ: SA (ABCD) (gt) Hình chiếu của SB lên (ABCD) là AB SB,(ABCD) SB, AB SBA 2. Gĩc giữa cạnh bên SD và mặt đáy (ABCD) bằng : Ta cĩ: SA (ABCD) (gt) Hình chiếu của SD lên (ABCD) là AD SD,(ABCD) SD, AD SDA 3. Gĩc giữa cạnh bên SC và mặt đáy (ABCD) bằng : Ta cĩ: SA (ABCD) (gt) Hình chiếu của SC lên (ABCD) là AC SC,(ABCD) SC, AC SCA B A C D S B A C D S B A C D S B A C D S Gv: Trần Quốc Nghĩa 7 H1.3 - Gĩc giữa cạnh bên và mặt bên: 1. Gĩc giữa cạnh bên SB và mặt bên (SAD) bằng : Ta cĩ: AB (SAD) Hình chiếu của SB lên (SAD) là SA SB,(SAD) SB,SA BSA 2. Gĩc giữa cạnh bên SD và mặt bên (SAB) bằng : Ta cĩ: AD (SAB) Hình chiếu của SD lên (SAB) là SA SD,(SAB) SD,SA DSA 3. Gĩc giữa cạnh bên SC và mặt bên (SAB) bằng : Ta cĩ: BC (SAB) Hình chiếu của SC lên (SAB) là SB SC,(SAB) SC,SB BSC 4. Gĩc giữa cạnh bên SC và mặt bên (SAD) bằng : Ta cĩ: DC (SAD) Hình chiếu của SC lên (SAD) là SD SC,(SAD) SC,SD DSC B A C D S B A C D S B A C D S B A C D S Lý thuyết HKG 11-12 8 H1.4 - Gĩc giữa mặt bên và mặt đáy: 1. Gĩc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABCD) bằng : Ta cĩ: BC AB tại B (?) BC SB tại B (?) (SBC) (ABCD) = BC (SBC), (ABCD) AB,SB SBA 2. Gĩc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy (ABCD) bằng : Ta cĩ: CD AD tại D (?), CD SD tại D (?) (SCD) (ABCD) = CD (SCD), (ABCD) AD,SD SDA 3. Gĩc giữa mặt phẳng (SBD) và mặt đáy (ABCD) bằng : Đáy ABCD là hình chữ nhật: Trong (ABCD), vẽ AH BD tại H BD SH (?) (SBD), (ABCD) AH,SH SHA Chú ý: Nếu AB < AD thì điểm H ở gần B hơn Nếu AB > AD thì điểm H ở gần D hơn Đáy ABCD là hình vuơng: Gọi O = AC BD AO BD (?) BD SO (?) (SBD), (ABCD) SO, AO SOA B A C D S B A C D S B A C D S H B A C D S O Gv: Trần Quốc Nghĩa 9 H1.5 – Khoảng cách “điểm – mặt” 1. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) Trong mp(SAD), vẽ AH SD tại H AH (SCD) (?) d[A,(SCD)] = AH 2. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) Vì AB // (SCD) (?) nên d[B,(SCD)] = d[A,(SCD)] (xem dạng 1) 3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) Trong mp(SAB), vẽ AH SB tại H AH (SBC) (?) d[A,(SBC)] = AH 4. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) Vì AD // (SBC) (?) nên d[D,(SBC)] = d[A,(SBC)] (xem dạng 3) 5. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) Đáy ABCD là hình chữ nhật: Trong (ABCD), vẽ AI BD tại I BD (SAI) (?) Trong (SAI), vẽ AH SI tại H AH (SBD) (?) d[A, (SBD)] = AH Chú ý: Nếu AB < AD thì điểm I ở gần B hơn Nếu AB > AD thì điểm I ở gần D hơn Đáy ABCD là hình vuơng: Gọi O = AC BD AO BD (?) BD (SAO) (?) Trong (SAO), vẽ AH SO tại H AH (SBD) (?) d[A, (SBD)] = AH 6. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) Vì O là trung điểm của AC nên d[C,(SBD)] = d[A,(SBD)] B A C D S H B A C D S H B A C D S I H B A C D S O H Lý thuyết HKG 11-12 10 HÌNH 2 Hình chĩp S.ABCD, cĩ đáy ABCD là hình thang vuơng tại A và B và SA vuơng gĩc với đáy H2.1 - Đáy, đường cao, cạnh đáy, cạnh bên, mặt bên của hình chĩp 1. Đáy: Hình thang ABCD vuơng tại A và B 2. Đường cao: SA 3. Cạnh bên: SA, SB, SC, SD 4. Cạnh đáy: AB, BC, CD, DA 5. Mặt bên: SAB là tam giác vuơng tại A. SBC là tam giác vuơng tại B. SAD là tam giác vuơng tại A. Chú ý: Nếu AB = BC và AD = 2BC thì AC CD CD (SAC) SCD vuơng tại C H2.2 - Gĩc giữa cạnh bên SB và đáy 1. Gĩc giữa cạnh bên SB và mặt đáy (ABCD): Ta cĩ: SA ABCD (gt) Hình chiếu của SB lên (ABCD) là AB SB,(ABCD) SB, AB SBA 2. Gĩc giữa cạnh bên SD và mặt đáy (ABCD): Ta cĩ: SA ABCD (gt) Hình chiếu của SD lên (ABCD) là AD SD,(ABCD) SD,AD SDA 3. Gĩc giữa cạnh bên SC và mặt đáy (ABCD): Ta cĩ: SA ABCD (gt) Hình chiếu của SC lên (ABCD) là AC SC,(ABCD) SC, AC SCA B A C D S B A C D S B A C D Gv: Trần Quốc Nghĩa 11 H2.3 - Gĩc giữa mặt bên và mặt đáy: 1. Gĩc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABCD): Ta cĩ: BC AB tại B (?) BC SB tại B (?) (SBC) (ABCD) = BC (SBC), (ABCD) AB,SB SBA 2. Gĩc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy (ABCD): Trong (ABCD), vẽ AM CD tại M SM CD tại M (?) Mà (SCD) (ABCD) = CD (SCD), (ABCD) AM,SM SMA Chú ý: Nếu AB = BC và AD = 2BC thì AC CD. Do đĩ M C. H2.4 – Khoảng cách “điểm – mặt” 1. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) Trong mp(SAB), vẽ AH SB tại H AH (SBC) (?) d[A,(SBC)] = AH 2. Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (SBC) Vì AD // (SBC) (?) nên d[D,(SBC)] = d[A,(SBC)] (xem dạng 3) 3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) Trong (ABCD), vẽ AM CD tại M CD (SAM) (?) Trong (SAM), vẽ AH SM tại H AH (SCD) (?) D[A,(SCD)] = AH Chú ý: Nếu AB = BC và AD = 2BC thì AC CD. Do đĩ M C. B A C D S B A C D S M B A C D S H B A C D S M H Lý thuyết HKG 11-12 12 HÌNH 3 Hình chĩp tứ giác đều S.ABCD H3.1 - Đáy, đường cao, cạnh đáy, cạnh bên, mặt bên của hình chĩp 1. Đáy: ABCD là hình vuơng 2. Đường cao: SO 3. Cạnh bên: SA = SB = SC = SD 4. Cạnh đáy: AB = BC = CD = DA 5. Mặt bên: SAB, SBC, SCD, SAD là các tam giác cân tại S và bằng nhau. Gọi O là tâm hình vuơng ABCD SO (ABCD) H3.2 - Gĩc giữa cạnh bên và đáy 1. Gĩc giữa cạnh bên SA và mặt đáy (ABCD): Ta cĩ: SO (ABCD) (?) Hình chiếu của SA lên (ABCD) là AO SA,(ABCD) SA, AO SAO 2. Gĩc giữa cạnh bên SB và mặt đáy (ABCD): Tương tự SB,(ABCD) SB, BO SBO 3. Gĩc giữa cạnh bên SC và mặt đáy (ABCD): Tương tự SC,(ABCD) SC,CO SCO 4. Gĩc giữa cạnh bên SD và mặt đáy (ABCD): Tương tự SD,(ABCD) SD,DO SDO Chú ý: SAO SBO SCO SDO “Gĩc giữa các cạnh bên với mặt đáy bằng nhau” B A C D S O B A C D S O Gv: Trần Quốc Nghĩa 13 H3.3 - Gĩc giữa mặt bên và mặt đáy: 1. Gĩc giữa mặt bên (SAB) và mặt đáy (ABCD): Ta cĩ: OM AB tại M (?) AB SM tại M (?) Mà (SAB) (ABCD) = AB (SAB), (ABCD) OM,SM SMO 2. Gĩc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABCD): Ta cĩ: ON BC tại N (?) BC SN tại N (?) Mà (SBC) (ABCD) = BC (SBC), (ABCD) ON,SN SNO 3. Gĩc giữa mặt bên (SCD) và mặt đáy (ABCD): Ta cĩ: OP CD tại P (?) CD SP tại P (?) Mà (SCD) (ABCD) = CD (SCD), (ABCD) OP,SP SPO 4. Gĩc giữa mặt bên (SAD) và mặt đáy (ABCD): Ta cĩ: OQ AD tại Q (?) AD SQ tại Q (?) Mà (SAD) (ABCD) = AD (SAD), (ABCD) OQ,SQ SQO Chú ý: SMO SNO SPO SQO “Gĩc giữa các mặt bên với mặt đáy bằng nhau” B A C D S O M B A C D S O N B A C D S O P B A C D S O Q Lý thuyết HKG 11-12 14 H3.4 – Khoảng cách “điểm – mặt” 1. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SCD) Trong mp(ABCD), vẽ OM CD tại M CD (SOM) (?) Trong mp(SOM), vẽ OH SM tại H d[O,(SCD)] = OH 2. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) Vì O là trung điểm của AC nên d[A,(SCD)] = 2d[O,(SCD)] 3. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) Vì O là trung điểm của BD nên d[B,(SCD)] = 2d[O,(SCD)] B A C D S O M H Gv: Trần Quốc Nghĩa 15 HÌNH 4 Hình chĩp S.ABC, SA vuơng gĩc với đáy H4.1 - Đáy, đường cao, cạnh đáy, cạnh bên, mặt bên của hình chĩp 1. Đáy: tam giác ABC 2. Đường cao: SA 3. Cạnh bên: SA, SB, SC 4. Cạnh đáy: AB, BC, CA 5. Mặt bên: SAB là tam giác vuơng tại A. SAC là tam giác vuơng tại A. Chú ý: Nếu ABC vuơng tại B thì SBC vuơng tại B Nếu ABC vuơng tại C thì SBC vuơng tại C H4.2 - Gĩc giữa cạnh bên và đáy 1. Gĩc giữa cạnh bên SB và mặt đáy (ABC): Ta cĩ: SA (ABC) (gt) Hình chiếu của SB lên (ABC) là AB SB,(ABC) SB, AB SBA 2. Gĩc giữa cạnh bên SC và mặt đáy (ABC): Ta cĩ: SA (ABC) (gt) Hình chiếu của SC lên (ABC) là AC SC,(ABC) SC,AC SCA A B C S A B C S Lý thuyết HKG 11-12 16 H4.3 - Gĩc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABC): 1. Tam giác ABC vuơng tại B Ta cĩ: BC AB tại B (?) BC SB tại B (?) (SBC) (ABC) = BC (SBC), (ABC) AB,SB SBA 2. Tam giác ABC vuơng tại C Ta cĩ: BC AC tại C (?) BC SC tại C (?) (SBC) (ABC) = BC (SBC), (ABC) AC,SC SCA 3. Tam giác ABC vuơng tại A Trong (ABC), vẽ AM BC tại M (?) BC SM tại M(?) (SBC) (ABC) = BC (SBC), (ABC) AM,SM SMA Chú ý: M khơng là trung điểm BC Nếu ABC ACB thì M ở trên đoạn BC và gần B hơn Nếu ABC ACB thì M ở trên đoạn BC và gần C hơn Nếu AB > AC thì M ở trên đoạn BC và gần C hơn Nếu AB < AC thì M ở trên đoạn BC và gần B hơn A B C S A B C S A B C S M Gv: Trần Quốc Nghĩa 17 4. Tam giác ABC cân tại A (hoặc đều) Gọi M là trung điểm BC BC AM tại M (?) BC SM tại M (?) Mà (SBC) (ABC) = SM (SBC), (ABC) AM,SM SMA 5. Tam giác ABC cĩ 0ABC 90 Trong (ABC), vẽ AM BC tại M (?) BC SM tại M(?) (SBC) (ABC) = BC (SBC), (ABC) AM,SM SMA Chú ý: M nằm ngồi đoạn BC và ở về phía B 6. Tam giác ABC cĩ 0ACB 90 Trong (ABC), vẽ AM BC tại M (?) BC SM tại M(?) (SBC) (ABC) = BC (SBC), (ABC) AM,SM SMA Chú ý: M nằm ngồi đoạn BC và ở về phía C A B C S M A B C S M A B M S C Lý thuyết HKG 11-12 18 H4.4 – Khoảng cách “điểm – mặt” 1. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) Trong mp(ABC), vẽ BH AC tại H BH (SAC) (?) d[B,(SAC)] = BH Chú ý: Nếu ABC vuơng tại A thì H A và khi đĩ AB = d[B,(SAC)] Nếu ABC vuơng tại C thì H C và khi đĩ BC = d[B,(SAC)] 2. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) Trong mp(ABC), vẽ CH AB tại H CH (SAB) (?) d[C,(SAB)] = CH Chú ý: Nếu ABC vuơng tại A thì H A và khi đĩ CA = d[C,(SAB)] Nếu ABC vuơng tại B thì H C và khi đĩ CB = d[B,(SAB)] 3. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) Trong (ABC), vẽ AM BC tại M (?) BC SM tại M (?) Trong mp(SAM), vẽ AH SM tại H d[A,(SBC)] = AH Chú ý: Tùy đặc điểm của ABC để các định đúng vị trí của điểm M trên đường thẳng BC. A B C S H A B C S H A B C S M H Gv: Trần Quốc Nghĩa 19 HÌNH 5 Hình chĩp tam giác đều S.ABC H5.1 - Đáy, đường cao, cạnh đáy, cạnh bên, mặt bên của hình chĩp 1. Đáy: Tam giác ABC đều 2. Đường cao: SO 3. Cạnh bên: SA = SB = SC = SD 4. Cạnh đáy: AB = BC = CA 5. Mặt bên: SAB, SBC, SCA là các tam giác cân tại S và bằng nhau. Gọi O là trọng tâm của tam giác ABC SO (ABC) Chú ý: Tứ diện đều S.ABC là hình chĩp cĩ đáy và các mặt bên là những tam giác đều bằng nhau. H5.2 - Gĩc giữa cạnh bên và đáy 1. Gĩc giữa cạnh bên SA và mặt đáy (ABC): Ta cĩ: SO (ABC) (?) Hình chiếu của SA lên (ABC) là AO SA,(ABC) SA, AO SAO 2. Gĩc giữa cạnh bên SB và mặt đáy (ABC): Tương tự SB,(ABC) SB, BO SBO 3. Gĩc giữa cạnh bên SC và mặt đáy (ABC): Tương tự SC,(ABC) SC,CO SCO Chú ý: SAO SBO SCO “Gĩc giữa các cạnh bên với mặt đáy bằng nhau” B A C S O B A C S O Lý thuyết HKG 11-12 20 H5.3 - Gĩc giữa mặt bên và mặt đáy: 1. Gĩc giữa mặt bên (SAB) và mặt đáy (ABC): Ta cĩ: OM AB tại M (?) AB SM tại M (?) Mà (SAB) (ABC) = AB (SAB), (ABC) OM,SM SMO 2. Gĩc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABC): Ta cĩ: ON BC tại N (?) BC SN tại N (?) Mà (SBC) (ABC) = BC (SBC), (ABCD) ON,SN SNO 3. Gĩc giữa mặt bên (SAC) và mặt đáy (ABC): Ta cĩ: OP AC tại P (?) AC SP tại P (?) Mà (SAC) (ABC) = AC (SAC), (ABC) OP,SP SPO Chú ý: SMO SNO SPO “Gĩc giữa các mặt bên với mặt đáy bằng nhau” B A C S O M B A C S O N B A C S O P Gv: Trần Quốc Nghĩa 21 H5.4 – Khoảng cách “điểm – mặt” 1. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB) Trong mp(ABC), vẽ OM AB tại M AB (SOM) (?) Trong mp(SOM), vẽ OH SM tại H d[O,(SAB)] = OH 2. Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SAB) Vì O là trọng tâm của ABC nên MC 3 MO d[C,(SAB)] = MC MO d[O,(SAB)] = 3 d[O,(SAB)] B A C S O M H Lý thuyết HKG 11-12 22 HÌNH 6a Hình chĩp S.ABC cĩ một mặt bên (SAB) vuơng gĩc với đáy (ABCD) “Luơn luơn vẽ SH vuơng gĩc với giao tuyến” H6a.1 - Gĩc giữa cạnh bên và mặt đáy Vẽ SH AB tại H Vì (SAB) (ABC) nên SH (ABC) Chú ý: Tùy đặc điểm của tam giác SAB để xác định đúng vị trí của điểm H trên đường thẳng AB. 1. Gĩc giữa cạnh bên SA và mặt đáy (ABC): Ta cĩ: SH (ABC) (?) Hình chiếu của SA lên (ABC) là AH SA,(ABC) SA,AH SAH 2. Gĩc giữa cạnh bên SB và mặt đáy (ABC): Ta cĩ: SH (ABC) (?) Hình chiếu của SB lên (ABC) là BH SB,(ABC) SB,BH SBH 3. Gĩc giữa cạnh bên SC và mặt đáy (ABC): Ta cĩ: SH (ABC) (?) Hình chiếu của SC lên (ABC) là CH SC,(ABC) SC,CH SCH B A C S H B A C S H Gv: Trần Quốc Nghĩa 23 H6a.2 - Gĩc giữa mặt bên và mặt đáy: Vẽ SH AB tại H Vì (SAB) (ABC) nên SH (ABC) Chú ý: Tùy đặc điểm của tam giác SAB để xác định đúng vị trí của điểm H trên đường thẳng AB. 1. Gĩc giữa mặt bên (SAB) và mặt đáy (ABC): Vì (SAB) (ABC) nên 0(SAB), (ABC) 90 2. Gĩc giữa mặt bên (SAC) và mặt đáy (ABC): Vẽ HM AC tại M Ta cĩ: HM AC SH AC AC (SHM) , mà SM (SHM) SM AC (SBC), (ABC) HM,SM SMH 3. Gĩc giữa mặt bên (SBC) và mặt đáy (ABC): Vẽ HN BC tại N Ta cĩ: HN BC SH BC BC (SHN) , mà SN (SHN) SN AB (SBC), (ABC) HN,SN SNH B A C S H B A C S H M B A C S H N Lý thuyết HKG 11-12 24 HÌNH 6b Hình chĩp S.ABCD cĩ một mặt bên (SAB) vuơng gĩc với đáy (ABCD) và ABCD là hình chữ nhật hoặc hình vuơng “Luơn luơn vẽ SH vuơng gĩc với giao tuyến” H6b.1 - Gĩc giữa cạnh bên và mặt đáy Vẽ SH AB tại H Vì (SAB) (ABCD) nên SH (ABCD) Chú ý: Tùy đặc điểm của tam giác SAB để xác định đúng vị trí của điểm H trên đường thẳng AB. 1. Gĩc giữa cạnh bên SA và mặt đáy (ABCD): Ta cĩ: SH (ABCD) (?) Hình chiếu của SA lên (ABC) là AH SA,(ABCD) SA, AH S
Tài liệu đính kèm: