------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thầy DongHuuLee. Ad min : FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2017. Trươngf thpt Cẩm Thủy 1 –Thanh Hóa. 1 THẦY DONGHUULEE https://www.facebook.com/donghuu.lee (Đề thi có 40 câu /5 trang) LUYỆN ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2018 Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC Họ và tên thí sinh : Số báo danh..B Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. C©u 1 : Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, sản phẩm cháy thu được cho lội qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, sau đó qua bình (2) đựng 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khi kết thúc phản ứng, khối lượng bình (1) tăng 8,1 gam và bình (2) có 15 gam kết tủa xuất hiện. CTPT của hai hiđrocacbon trong X là A. CH4 và C4H10 B. C2H6 và C4H10 C. C3H8 và C4H10 D. A hoặc B hoặc C C©u 2 : Ankan hòa tan tốt trong dung môi nào sau đây ? A. Nước B. Benzen C. Dung dịch axit HCl D. Dung dịch NaOH C©u 3 : Tất cả các ankan có cùng công thức nào sau đây ? A. Công thức chung B. Công thức đơn giản nhất C. Công thức cấu tạo D. Công thức phân tử. C©u 4 : Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng 6,16 lít O2 và thu được 3,36 lít CO2. Giá trị của m là A. 3,2 g B. 32 g C. 2,3 g D. 23 g C©u 5 : Trong phân tử ankan, nguyên tử cacbon ở trạng thái lai hóa A. sp3d2 B. sp3 C. sp2 D. sp C©u 6 : Chất : Có tên là A. 2,2,3-trimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan C. 2,2-đimetylpentan D. 2,2,3-trimetylbutan C©u 7 : Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về điểm nào sau đây ? A. Công thức cấu tạo B. Công thức phân tử C. Số nguyên tử cacbon D. Số liên kết cộng hóa trị. C©u 8 : (CĐ 2008). Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. Tên gọi của X là A. 2-Metylpropan. B. etan. C. 2-Metylbutan. D. 2,2-Đimetylpropan. C©u 9 : Clorofom là : A. CHCl3 B. CH3Cl C. CCl4 D. CH2Cl2 C©u 10 : Các ankan không tham gia loại phản ứng nào ? A. Phản ứng cộng B. Phản ứng tách C.Phản ứng thế D. Phản ứng cháy. C©u 11 : Số gốc ankyl hóa trị I tạo ra từ isopentan là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 C©u 12 : Có bao nhiêu ankan đồng phân cấu tạo ứng với công thức phân tử C5H12 ? A. 5. B. 3. C. 6. D. 4. C©u 13 : Hợp chất Y có công thức cấu tạo : CH2CH3 CH CH3 CH3 Y có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen đồng phân của nhau ? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 CH2CH3 CHCH CH3 CH3 CH3 ĐỀ MINH HỌA Ankan (1) ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thầy DongHuuLee. Ad min : FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2017. Trươngf thpt Cẩm Thủy 1 –Thanh Hóa. 2 C©u 14 : Chất : CH CH CH CH CH | CH CH | CH − − − − − 3 2 2 3 3 3 Có tên là A. 3-etyl-2-metylpentan B. 2-metyl-3-etylpentan C. 3-etyl-4-metylpentan D. 3- isopropylpentan C©u 15 : (ĐHKA-2010). Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 (dư) tạo ra 29,55 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 19,35 gam so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Công thức phân tử của X là A. C2H6. B. C4H10. C. C3H6. D. C3H8. C©u 16 : Một ankan mà tỉ khối hơi so với không khí bằng 2 có công thức phân tử nào sau đây ? A. C5H12 B. C3H8 C. C4H10 D. C6H14 C©u 17 : Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT : 3 3 3 2 5 CH CH CH CH | | CH C H − − − là A. 3,4-đimetylpentan B. 2,3-đimetylpentan C. 2-etyl-3-metylbutan D. 2-metyl-3-etylbutan C©u 18 : Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình (1) đựng H2SO4 đặc, bình (2) đựng dung dịch Ba(OH)2 dư thì khối lượng của bình (1) tăng 6,3 g và bình (2) có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là A. 68,95 g B. Kết quả khác C. 59,1 g D. 49,25 g C©u 19 : Một ankan tạo được dẫn xuất monoclo có %Cl = 55,04 %. Ankan này có công thức phân tử là A. C4H10 B. CH4 C. C2H6 D. C3H8 C©u 20 : (CĐ 2007).Khi cho ankan X (trong phân tử có phần trăm khối lượng cacbon bằng 83,72%) tác dụng với clo theo tỉ lệ số mol 1:1 (trong điều kiện chiếu sáng) chỉ thu được 2 dẫn xuất monoclo đồng phân của nhau. Tên của X là (Cho H = 1; C = 12; Cl = 35,5) A. 2-metylpropan. B. 3-metylpentan C. butan. D. 2,3- đimetylbutan. C©u 21 : Khi nung natri axetat với vôi tôi – xút, tạo ra khí A. metan. B. axetilen. C. etan. D. propan. C©u 22 : Tổng số liên kết cộng hóa trị trong một phân tử C3H8 là A. 10 B. 3 C. 11 D. 8 C©u 23 : Cho isopren tác dụng với Br2 theo tỉ lệ 1 : 1 về số mol trong điều kiện ánh sáng khuếch tán thu được sản phẩm chính monobrom có công thức cấu tạo là A. (CH3)2CHCH2CH2 Br B. CH3CH2CBr(CH3)2 C. CH3CHBrCH(CH3 )2 D. CH3CH(CH3) CH2Br C©u 24 : Trong phân tử ankan, các góc hoá trị CCC , CCH , HCH đều gần bằng : A. 109,50 B. 1200 C. 900 D. 1800 C©u 25 : Ankan cũn cú tờn là parafin, nghĩa là : A. ít ái lực hoá học. B. sinh ra từ dầu mỏ. C. không tan trong nước. D. trơ về mặt hoá học. C©u 26 : Tên gọi của chất hữu cơ X có CTCT : 2 5 3 3 C H | CH CH CH CH | Cl − − − là ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thầy DongHuuLee. Ad min : FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2017. Trươngf thpt Cẩm Thủy 1 –Thanh Hóa. 3 A. 3-metyl-2-clopentan B. 2-clo-3-metylpetan C. 2-clo-3-metylpentan D. 3-etyl-2-clobutan C©u 27 : (ĐHKB-2008).Khi crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được ba thể tích hỗn hợp Y (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất); tỉ khối của Y so với H2 bằng 12. Công thức phân tử của X là A. C6H14. B. C3H8. C. C4H10. D. C5H12. C©u 28 : Xác định sản phẩm chính của phản ứng sau : askt 3 2 3 2 1:1 3 CH CH CH CH Cl | CH − − − + → A. 3 3 3 CH CH CH CH | | CH Cl − − − B. 3 2 2 3 CH CH CH CH Cl | CH − − − C. 3 2 3 3 CH CCl CH CH | CH − − − D. 2 2 3 3 CH Cl CH CH CH | CH − − − C©u 29 : Để oxi hóa hoàn toàn m gam một hiđrocacbon X cần 17,92 lít O2 (đktc), thu được 11,2 lít CO2(đktc). CTPT của X là A. C3H8 B.Không thể xác định được C. C5H12 D.C4H10 C©u 30 : (CĐ- 2012).Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 3,24 gam H2O. Hai hiđrocacbon trong X là A. C2H2 và C3H4. B. C2H4 và C3H6. C. C2H6 và C3H8 D. CH4 và C2H6 C©u 31 : Phản ứng nào sau đây điều chế được CH4 tinh khiết hơn ? A. CH3COONa + NaOH 0 CaO,t → CH4↑ + Na2CO3 B. C4H10 Crackinh → C3H6 + CH4 C. Al4C3 + 12H2O → 3CH4↑ + 4Al(OH)3↓ D. C + 2H2 0 Ni, t → CH4 C©u 32 : (THPT Quốc gia 2015).Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic, Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là. A. C2H2. B. C2H4. C. C6H6. D. CH4. C©u 33 : (CĐ 2007).Đốt cháy hoàn toàn một thể tích khí thiên nhiên gồm metan, etan, propan bằng oxi không khí (trong không khí, oxi chiếm 20% thể tích), thu được 7,84 lít khí CO2 (ở đktc) và 9,9 gam nước. Thể tích không khí (ở đktc) nhỏ nhất cần dùng để đốt cháy hoàn toàn lượng khí thiên nhiên trên là (Cho H = 1; C = 12; O = 16) A. 84,0 lít. B. 78,4 lít. C. 56,0 lít. D. 70,0 lít. C©u 34 : Hợp chất 2,3-đimetylbutan có thể tạo thành bao nhiêu gốc hóa trị I ? A. 6 gốc B. 2 gốc C. 4 gốc D. 5 gốc C©u 35 : Chỉ ra nội dung sai : A. Ankan là những chất ưa nước. B. Ankan hoà tan được nhiều chất không phân cực. C. Ankan là những chất ưa bám dính vào quần, áo, lông, da. D. Những ankan lỏng có thể thấm được qua da và màng tế bào. C©u 36 : Chỉ ra nội dung đúng: A. Các ankan đều nhẹ hơn nước. B. Ankan là những dung môi phân cực. C. Ankan là những chất có màu. D. Ankan tan được trong nước. C©u 37 : Cho hợp chất có CTCT : 2 5 3 2 2 3 33 C H | CH C CH CH CH CH || CHCH − − − − − Tên gọi của hợp chất là A. 2-metyl-2,4-đietylhexan B. 2,4-đietyl-2-metylhexan ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thầy DongHuuLee. Ad min : FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2017. Trươngf thpt Cẩm Thủy 1 –Thanh Hóa. 4 C. 5-etyl-3,3-đimetylheptan D. 3-etyl-5,5-đimetylheptan C©u 38 : Khi clo hóa một ankan thu được hỗn hợp 2 dẫn xuất monoclo và ba dẫn xuất điclo. Công thức cấu tạo của ankan là A. CH3CH2CH2CH3 B. CH3CH2CH3 C.(CH3)2CHCH2CH3 D.(CH3)2CHCH2CH3 C©u 39 : Phân tử metan không tan trong nước vì lí do nào sau đây ? A. Metan là chất khí. B. Phân tử metan không phân cực. C. Metan không có liên kết đôi. D. Phân tử khối của metan nhỏ. C©u 40 : Khi đốt cháy hoàn toàn một ankan bất kỡ thỡ tạo ra A. số mol H2O lớn hơn số mol CO2. B. số mol CO2 lớn hơn hay nhỏ hơn số mol H2O phụ thuộc vào từng ankan cụ thể. C. số mol CO2 lớn hơn số mol H2O. D. số mol CO2 bằng số mol H2O. C©u 41 : Xác định công thức cấu tạo đúng của C6H14 biết rằng khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 chỉ cho hai sản phẩm. A. CH3-CH2-CH2-CH2-CH2-CH3 B. CH3-C(CH3)2-CH2-CH3 C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3 D. CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH3 C©u 42 : Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa và khối lượng nước vôi trong giảm 7,7 gam. CTPT của hai hiđrocacon trong X là A. CH4 và C2H6 B. Không xác định được C.C2H6 và C3H8 D.C3H8 và C4H10 C©u 43 : Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 g nước. Công thức phân tử của X là A. C2H6 B. C4H10 C.C3H8 D.Không thể xác định được C©u 44 : (CĐ – 2014).Hiđrocacbon X tác dụng với brom, thu được dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi so với H2 bằng 75,5. Chất X là A. 2-metylbutan B. but-1-en C. pentan D. 2,2-đimetylpropan C©u 45 : Khi thực hiện phản ứng đề hiđro hóa hợp chất X có CTPT C5H12 thu được hỗn hợp 3 anken đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là A. 2,2-đimetylpentan B. 2-metylbutan C. 2,2-đimetylpropan D. pentan C©u 46 : Cho ankan X có công thức cấu tạo sau : 3 2 2 2 3 3 3 CH CH CH CH CH CH CH | | CH CH − − − − − − Tên của X là A. 1,1,3-trimetylheptan B. 2,4-đimetylheptan C. 2-metyl-4-propylpentan D. 4,6-đimetylheptan C©u 47 : Chọn câu đúng trong những câu sau : A. Những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chứa ít nhất một liên kết đơn là ankan. B. Những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có liên kết đơn là ankan. C. Hiđrocacbon trong phân tử có các liên kết đơn là ankan. D. Những hợp chất trong phân tử chỉ có các liên kết đơn là ankan. C©u 48 : Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 37,5 g kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 23,25 g. CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là A. C2H6 và C3H8 B.C3H8 và C4H10 C. CH4 và C3H8 D.Không xác định được C©u 49 : ứng với công thức phân tử C6H14 có bao nhiêu đồng phân mạch cacbon ? A. 3 B. 5 C. 4 D. 6 C©u 50 : (ĐHKB -2007).Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro là 75,5. Tên của ankan đó là (cho H = 1, C = 12, Br = 80) A. 2,2,3-trimetylpentan. B. 3,3-đimetylhecxan. C. isopentan. D. 2,2-đimetylpropan. C©u 51 : (CĐ 2008) .Công thức đơn giản nhất của một hiđrocacbon là CnH2n+1. Hiđrocacbon đó thuộc dãy đồng đẳng của A. anken. B. ankin. C. ankađien. D. ankan. C©u 52 : Chỉ ra nội dung sai, khi nói về phản ứng halogen hóa ankan : A. Brom hầu như chỉ thế cho H ở cacbon bậc thấp. B. Clo thế cho H ở cacbon có bậc khác nhau. ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thầy DongHuuLee. Ad min : FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2017. Trươngf thpt Cẩm Thủy 1 –Thanh Hóa. 5 C. Flo phản ứng mãnh liệt nên phân hủy ankan thành C và HF. D. Iot qúa yếu nên không phản ứng với ankan. C©u 53 : (ĐHKB -2008).Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết ế và có hai nguyên tử cacbon bậc ba trong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất monoclo tối đa sinh ra là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. C©u 54 : Các nhận xét dưới đây, nhận xét nào sai ? A. Tất cả các chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử đều là ankan. B. Tất cả các ankan đều chỉ có liên kết đơn trong phân tử. C. Tất cả các chất có công thức phân tử CnH2n+2 đều là ankan. D. Tất cả các ankan đều có công thức phân tử CnH2n+2. C©u 55 : Hỗn hợp X gồm etan và propan. Đốt cháy một lượng hỗn hợp X ta thu được CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11 : 15. Thành phần % theo thể tích của etan trong X là A. 45% B. 18,52% C. 25% D. 20% C©u 56 : Xác định CTCT đúng của C5H12 biết rằng khi monoclo hoá (có chiếu sáng) thu được 1 dẫn xuất halogen duy nhất. A. 3 2 3 3 CH CH CH CH | CH − − − B. Kh«ng x¸c ®Þnh ®−îc C. 3 3 3 3 CH | CH C CH | CH − − D. 3 2 2 3 CH CH CH CH− − − C©u 57 : (CĐ 2013). Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau? A. isopentan. B. butan. C. neopentan. D. pentan. C©u 58 : (ĐHKB-2008).Cho iso-pentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu được là A. 2. B. 5. C. 3. D. 4. C©u 59 : Đối với ankan, theo chiều tăng số nguyên tử cacbon trong phân tử thỡ A. nhiệt độ sôi và khối lượng riêng đều tăng dần. B. nhiệt độ sôi giảm dần, khối lượng riêng tăng dần C. nhiệt độ sôi và khối lượng riêng đều giảm dần. D. nhiệt độ sôi tăng dần, khối lượng riêng giảm dần. C©u 60 : Liên kết σ trong phân tử ankan là liên kết : A. Có độ bền trung bình B. Bền C. Kém bền D. Rất bền ---HẾT--- ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thầy DongHuuLee. Ad min : FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2017. Trươngf thpt Cẩm Thủy 1 –Thanh Hóa. 6 1 D 2 B 3 A 4 C 5 B 6 B 7 A 8 D 9 A 10 A 11 B 12 B 13 B 14 A 15 D 16 C 17 C 18 D 19 C 20 D 21 A 22 A 23 B 24 A 25 A 26 C 27 D 28 C 29 C 30 D 31 C 32 D 33 D 34 B 35 A 36 A 37 C 38 B 39 B 40 A 41 C 42 C 43 C 44 D 45 B 46 B 47 B 48 D 49 B 50 D 51 D 52 A 53 D ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Thầy DongHuuLee. Ad min : FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2017. Trươngf thpt Cẩm Thủy 1 –Thanh Hóa. 7 54 A 55 C 56 C 57 D 58 D 59 A 60 B
Tài liệu đính kèm: