Luyện đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 môn: khoa học tự nhiên – Hóa học

pdf 7 trang Người đăng tranhong Lượt xem 958Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Luyện đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 môn: khoa học tự nhiên – Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện đề thi trung học phổ thông quốc gia năm 2017 môn: khoa học tự nhiên – Hóa học
 1 
FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 
https://www.facebook.com/donghuu.lee 
(Đề thi có 40 câu /5 trang) 
LUYỆN ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ và tên thí sinh : 
Số báo danh.. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : 
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. 
C©u 1 : X và Y là 2 hợp chất hữu cơ , mạch hở hơn nhau một nguyên tử cacbon ,MX> MY. Đốt cháy hoàn toàn 
0,34 mol hỗn hợp E gồm X và Y bằng O2 rồi cho toàn bộ sản phẩm thu được ( chỉ gồm CO2 và H2O) 
hấp thụ hết vào một dung dịch chứa 0,3 mol Ba(OH)2 và 0,1 mol NaOH, sau phản ứng thu được 39,4 
gam kết tủa. Để tác dụng hết với 0,34 mol hỗn E cần vừa đủ 0,5 mol KOH. Phần trăm khối lượng của Y 
trong hỗn hợp E là 
A. 31,24% B. 38,16% 
C. 34,28% D. 36,51% 
C©u 2 : Cho 9,36 gam hỗn hợp X gồm 3 amino axit (phân tử chỉ chứa 1 nhóm cacboxyl và 1 nhóm amino) vào 
dung dịch chứa 0,1 mol axit malonic, thu được dung dich X.Thêm tiếp 400ml dung dịch KOH1M vào 
dung dịch X sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 36,76 gam 
chất rắn khan Y.Hòa tan Y trong dung dịch HCl (dư), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của 
m là 
A. 13,01. B. 46,46. 
C. 39,16. D. 42,81. 
C©u 3 : Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ ? 
A. Fe . B. Ag. 
C. Cu. D. Al . 
C©u 4 : Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch riêng biệt : NH4Cl, NaNO3, (NH4)2CO3, Na2SO4. Chỉ dùng dung 
dịch Ba(OH)2 làm thuốc thử thì số dung dịch nhận biết được là 
A. 4. B. 1. 
C. 3. D. 2. 
C©u 5 : Cho các polime sau: Cao su lưu hóa, poli(vinyl clorua), thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, 
nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch thẳng là 
A. 3. B. 4. 
C. 5. D. 6 . 
C©u 6 : Trong các nguyên nhân sau đây : 
(1) Do hoạt động của núi lửa. 
(2) Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt . 
(3) Do khí thải từ các phương tiện giao thông. 
(4) Do khí thải sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh. 
(5) Do nồng độ cao của các ion kim loại : Pb2+ , Hg2+, Mn2+, Cu
2+ trong các nguồn nước . 
Những nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường trong không khí là 
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). 
C. (2), (3), (5). D. (2),(3),(4) . 
C©u 7 : Cho các polime : (1) poli(vinyl clorua), (2) poli(metyl metacrylat), (3) poliisopren, (4) policaproamit, (5) 
poli(vinyl axetat) và (6) tơ nilon -6,6. Trong các polime trên, số polime có thể bị thủy phân trong dung 
dịch axit và dung dịch kiềm là 
A. 3. B. 2 . 
C. 5. D. 4 . 
C©u 8 : Ứng dụng nào sau đây không phải của natri hiđroxit? 
A. Làm thuốc đau dạ dày. B. Chế phẩm nhuộm. 
C. Luyện nhôm . D. Nấu xà phòng . 
C©u 9 : Cho hỗn hợp X gồm : HCHO, CH3COOH,HCOOCH3 và CH3CH(OH)COOH. Đốt cháy hoàn toàn hỗn 
hợp X cần V lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung 
dịch nước vôi trong dư thu được 50 gam kết tủa. Giá trị của V là 
ĐỀ MINH HỌA 
§Ò Sè 1 
 2 
A. 8,40. B. 16,8. 
C. 7,84. D. 11,2. 
C©u 10 : Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thì sản phẩm thu được có tỉ lệ mol 
2 2CO H O
n : n 8 : 9 . Công 
thức phân tử của amin là 
A. C4H9N. B. C3H7N. C. C3H9N. D. C4H11N. 
C©u 11 : Công thức nào sau đây không thể là công thức đơn giản của một este no, mạch hở? 
A. C5H9O2 . B. C5H8O2. 
C. C5H10O. D. C4H5O4 . 
C©u 12 : Dung dịch muối nào sau đây khi cho vào dung dịch HCl, đun nóng sẽ có phản ứng xảy ra? 
A. Fe(NO3)2 . B. Fe(NO3)3. C. FeBr2. D. FeSO4. 
C©u 13 : Đặc điểm giống nhau giữa saccarozơ va glucozơ là 
A. Tác dụng được với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường . B. Bị thủy phân . 
C. Tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 
dư. 
D. Có nhóm chức CHO trong phân tử . 
C©u 14 : Nhỏ từ từ 3V ml dung dịch Ba(OH)2 (dung dịch X) vào V ml dung dịch Al2(SO4)3 (dung dịch Y) thì 
phản ứng vừa đủ thu được kết tủa lớn nhất có khối lượng m1 gam. Nếu trộn V ml dung dịch X vào V ml 
dung dịch Y thu được m2 gam kết tủa. Tỉ lệ 
1
2
m
m
 là 
A. 1,37 . B. 2,20 . 
C. 3,00 . D. 1,65. 
C©u 15 : Cho hỗn hợp X gồm CuO, Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3, thu được hỗn 
hơp khí Y gồm 0,03 mol NO2 và 0,02 mol NO. Số mol của mỗi chất trong X là 
A. 0,03 . B. 0,09. 
C. 0,05 . D. 0,06 . 
C©u 16 : Este X có công thức phân tử C4H8O2. Cho X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y và ancol Z. 
Oxi hóa Z bằng CuO thu được chất hữu cơ Z1. Khi cho 1 mol Z1 tác dụng với AgNO3 trong dung dịch 
NH3 thì thu được tối đa 4 mol Ag. Tên gọi đúng của X là 
A. isopropyl fomat . B. propyl fomat. 
C. etyl axetat . D. Metyl propionat. 
C©u 17 : Nhúng quỳ tím vào các dung dịch sau: 
(1) H2NCH2CH(NH2)COOH ; 
(2) H2NCH2COONa 
(3) ClH3NCH2COOH 
 (4)HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH 
(5) NaOOCCH2CH2CH(NH2)COONa 
Những dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là 
A. (2), (3), (5). B. (1), (2), (5) . 
C. (1), (4), (5). D. (1), (3), (5). 
C©u 18 : Ứng với công thức phân tử C3H9O2N có bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa 
phản ứng được với dung dịch HCl ? 
A. 3. B. 2 . 
C. 1. D. 4. 
C©u 19 : Trộn 100 ml dung dịch FeCl2 2M với 100ml dung dịch NaOH 2M. Lọc tách kết tủa đem nung trong 
không khí đến khi khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là 
A. 7,2 gam . B. 8 gam . 
C. 14,4 gam. D. 16 gam. 
C©u 20 : Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng? 
A. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl . B. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3. 
C. Cho dung Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3. D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào ding dịch 
AgNO3. 
C©u 21 : Cho hỗn hợp kim loại Mg, Al, Fe vào dung dịch chứa AgNO3, Cu(NO3)2 và HNO3. Sau khi phản ứng 
xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là 
A. Mg(NO3)2, Al(NO3)3, Cu(NO3)2 .
 B. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 . 
C. Mg(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)2. D. Mg(NO3)2, Al(NO3)3, Fe(NO3)3. 
C©u 22 : Cho các phát biểu sau 
(a) Dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt fructozơ và glucozơ. 
(b) Trong môi trường bazơ,fructozơ chuyển hóa thành glucozơ. 
 3 
(c) Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở. 
(d) Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau . 
(e) Saccarozơ có tính chất của ancol đa chức và anđehit đơn chức. 
Trong các phát biểu trên số phát biểu đúng là 
A. 4 . B. 1. 
C. 2. D. 3. 
C©u 23 : Dẫn luồng khí CO dư đi qua 2,4 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn 
toàn, thu được 1,76 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng CuO có trong hỗn hợp đầu là 
A. 45,72% . B. 33,33%. 
C. 66,67% . D. 55,28% . 
C©u 24 : Để điều chế Cu người ta dùng điện phân dung dịch CuCl2. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Ở anot xảy ra quá trình oxi hóa ion Cl-. B. Ơ anot xảy ra quá trình khử H2O. 
C. Ở catot xảy ra quá trình oxi hóa ion Cu2+. D. Ở catot xảy ra quá trình oxi hóa H2O. 
C©u 25 : Phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Cả ba chất etilen, benzen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp. 
B. Anilin là một bazo mạnh. 
C. Đề polime hóa cao su thiên nhiên được isopren. 
D. Ancol etylic phản ứng được với dung dịch NaOH. 
C©u 26 : Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm Al và Cr2O3 trong khí quyển trơ (giả sử chỉ có phản ứng khử oxit kim 
loại tạo thành kim loại). Sau một thời gian thu được 21,95 gam hỗn hợp X. Chia X thành hai phần bằng 
nhau. Phần (1) cho phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng (dư), thu được 3,36 lít H2 (đktc). Phần (2) 
cho tác dụng với dung dịch NaOH đặc, nóng (dư), thu được 1,68 lít H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt 
nhôm là 
A. 25%. B. 60%. C. 75% . D. 40%. 
C©u 27 : Phản ứng nào sau đây không đúng? 
A. 2Cr + 6HCl  2 CrCl3 + 3H2. B. 2Cr +3Cl2 
0t 2CrCl3. 
C. 
 2NaCrO2 + 8NaOH +3Cl2 
 2Na2CrO4 + 
6NaCl + 4H2O. 
D. Cr2O3 + 2NaOH(đặc) 
0t 2NaCrO2 + H2O. 
C©u 28 : Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, S, FeS2 và CuS (oxi chiếm 16% khối lượng). Cho 10 gam X tác dụng vừa 
đủ với dung dịch chứa 0,325 mol H2SO4 (đặc,đun nóng), thu được dung dịch Y gồm Fe
3+, Cu2+ , và SO4
2- 
và khí SO2 thoát ra. Nhúng thanh Mg vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn lấy thanh Mg ra làm khô 
và cân thấy khối lượng tăng thêm 3 gam (giả sử toàn bộ kim loại sinh ra bám vào thanh Mg). Mặt khác, 
đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần V lít khí O2 (đktc). Giá trị của V là 
A. 1,484. B. 1,316. 
C. 0,924. D. 1,680. 
C©u 29 : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự giảm dần lực bazơ từ trái sang phải là : 
A. Phenylamin, amoniac, metylamin . B. Metylamin, phenylamin, amoniac . 
C. Metylamin, amoniac, phenylamin. D. Phenylamin, metylamin, amoniac. 
C©u 30 : Đốt cháy hoàn toàn a mol chất X là este của glixerol với 3 axit cacboxylic đơn chức thu được b mol CO2 
và c mol H2O, biết b – c = 4a. Hidro hóa hoàn toàn m gam X cần 5,6 lít H2 (đktc) thu được 32 gam Y. 
Nếu đun m gam X với dung dịch NaOH vừa đủ thì khối lượng muối khan thu được là 
A. 39,6 gam. B. 40,6 gam . 
C. 35,5 gam. D. 35,0 gam. 
C©u 31 : Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm có thể điều chế bằng phương pháp nào sau đây? 
A. Điện phân nóng chảy. B. Thủy luyện . 
C. Điện phân dung dịch . D. Nhiệt luyện. 
C©u 32 : Cho hỗn hợp X gồm clo và oxi tác dụng vừa hết với 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe tạo ra hỗn hợp Y gồm 
muối clorua và oxit. Hòa tan hoàn toàn Y cần 120 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho 
AgNO3 dư vào Z thu được 56,69 gam kết tủa. Phần trăm theo thể tích Cl2 trong X là 
A. 51,72% . B. 76,70% . 
C. 56,36%. D. 53,85% . 
C©u 33 : Điện phân (với điện cực trơ) một dung dịch gồm NaCl và CuSO4 có cùng số mol, đến khi ở catot xuất 
hiện bọt khí thì dừng điện phân. Trong cả quá trình điện phân trên, sản phẩm thu được ở anot là 
A. Khí Cl2 và H2 . B. Khí H2 và O2. 
C. Khí Cl2 và O2. D. Chỉ có khí Cl2 . 
C©u 34 : Cho một mẫu nước cứng có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+ còn lại là ion HCO3
-. Số mol Ca(OH)2 dùng để 
làm mất hoàn toàn tính cứng của mẫu nước trên là 
A. a mol . B. (a+2b) mol. 
 4 
C. b mol . D. (a+b) mol . 
C©u 35 : Peptit X được cấu tạo bởi 1 amino axit trong phân tử chỉ chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm -NH2. Thủy 
phân hoàn toàn 0,1 mol X trong dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng), cô cạn dung dịch 
X sau phản ứng thu được 168 gam chất rắn khan. Số liên kết peptit trong phân tử X là 
A. 16. B. 17 . 
C. 14 . D. 15 . 
C©u 36 : Một peptit X mạch hở khi thủy phân hoàn toàn chỉ thu được glixin và alanin với số mol bằng nhau. Khi 
đốt cháy 0,1 mol X thu được 16,2 gam nước. Số nguyên tử oxi có trong phân tử X là 
A. 4. B. 3. 
C. 5. D. 2. 
C©u 37 : Cho dung dịch X chứa x mol FeCl2 và x mol NaCl vào dung dịch chứa 4,8x mol AgNO3 thu được 64,62 
gam kết tủa và dung dịch Y. Khối lượng chất tan có trong dung dịch Y là 
A. 38,604 gam. B. 40,439 gam. 
C. 55,56 gam . D. 56,412 gam . 
C©u 38 : Bốn kim loại Na, Al, Fe và Cu được ấn định không theo thứ tự X,Y, Z, T. Biết rằng: 
• X,Y được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. 
• X đẩy được kim loại T ra khỏi muối. 
• Z tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng nhưng không tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc 
nguội. 
X,Y,Z ,T theo thứ tự là: 
A. Al, Na Cu, Fe . B. Al, Na, Fe, Cu. 
C. Na, Fe, Al, Cu. D. Na, Al, Fe, Cu. 
C©u 39 : Sản phẩm của phản ứng thủy phân hoàn toàn chất béo (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch H2SO4 loãng 
là 
A. C17H33(COOH)3 và C3H5OH . B. C17H33COOH và C3H5(OH)3. 
C. C17H35COOH và C3H5(OH)3 . D. C17H33COOH và C3H5OH. 
C©u 40 : Ở nhiệt độ thích hợp Fe, Cu đều phản ứng được với: 
A. O2; dung dịch HCl; dung HNO3. B. Cl2 ; O2; dung dịch HNO3. 
C. S; Cl2; dung dịch H2SO4 loãng . D. O2; dung dịch HCl; dung dịch H2SO4 loãng . 
---HẾT--- 
 1 
FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 
https://www.facebook.com/donghuu.lee 
(Đề thi có 40 câu /5 trang) 
LUYỆN ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2017 
Môn: KHOA HỌC TỰ NHIÊN – HÓA HỌC 
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề 
Họ và tên thí sinh : 
Số báo danh.. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : 
H =1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba=137. 
1 D 6 A 11 B 16 D 21 C 26 C 31 A 36 C 
2 D 7 D 12 A 17 B 22 B 27 A 32 D 37 C 
3 A 8 A 13 A 18 D 23 B 28 D 33 C 38 B 
4 A 9 D 14 C 19 B 24 A 29 C 34 B 39 B 
5 C 10 A 15 B 20 C 25 C 30 D 35 D 40 B 
C©u 1 : Vì 
3BaCO
n 0,2 0,34 OH hÕt.   
2
2 23
CO COCO OH
n n n n 0,7 0,2 0,5mol.
mét chÊt1C0,5
C 1,47 .
0,34 mét chÊt 2C
      

   

0,34 mol hỗn hợp E tác dụng vừa đủ với 0,35 mol KOH E gồm 
2
HCOOH
(COOH)



. 
HCOOH
x y 0,34 x 0,18
%m 36,51%.
x 2y 0,5 y 0,16
   
   
   
C©u 2 : 
2 3KOH HCl
2
2
2 2KOH HCl
2
2
H NRCOOK ClH NRCOOH
H NRCOOH
H O KCl
KOOC CH COOK HOOC CH COOH
HOOC CH COOH
H O KCl
   

    
    

Giả sử KOH hết thì khối lượng chất rắn Y lớn nhất là : 
0,1.180 + 9,36 + 0,2(39-1) = 34,96 gam < 36,76 gam KOH phải dư. 
3
X KOH
BTKL
HCl(p­)
KCl ClH NRCOOH
n xmol n (0,2 x)mol.
9,36 0,1.104 0,4.56 36,76 18x 2.0,1.18
n 0,1mol.
m m m 0,4.74,5 9,36 0,1.36,5 42,81(gam).
   
     
 
     
C©u 9 : X có thể viết dưới dạng (CH2O)n. 
2 2 3
2 n 2 2 2
O CO CaCO
(CH O) nO nCO nH O.
n n n 0,5mol V 11,2(lit).
  
     
C©u 28 : 
O Om 1,6gam n 0,1mol.   
ĐỀ MINH HỌA 
§¸P ¸N 
§Ò Sè 1 
 2 
Giả sử hỗn hợp X được tạo thành từ hỗn hợp X/ 
Fe : a
Cu : b
S : x
O : 0,1






. 
2 4
3
0,325 mol H SO/ 2
2 2
2
4
Fe : a
X X ddY Cu : b SO (z mol) H O(0,325 mol)
SO : y

 



    


Tổng khối lượng : 56a+ 64b +32x+ 1,6 = 10 (1) 
Bảo toàn nguyên tố Oxi : 0,1+ 4.0,325 = 4y +2z + 0,325 (2) 
Bảo toàn nguyên tố S: x + 0,325 = y + z (3) 
Bảo toàn điện tích : 3a + 2b = 2y (4) 
Khối lượng thanh kim loại tăng : 56a + 64b – 24.
3a 2b
3
2

 (5) 
(1),(2),(3),(4),(5)
a 0,1
b 0, 025
x 0, 0375
y 0,175
z 0,1875

 
 
 


Đốt cháy X,thu được 
2 3
2
Fe O : 0,5amol.
CuO : bmol.
SO : xmol.





2 2
22,4
O O
1,5a b 2x 0,1
n 0,075mol V 1,680(lit).
2
       
C©u 32 : 
 
2 2 3
2
Fe Mg HCl
2 3
Cl ,O AgNO0,24mol HCl
HClH
OO trongY H
n n 0,08mol, n 0,24mol.
Mg Mg ,Fe
Y ddZ .
Fe AgCl ,Ag
n n 0,24mol.
1
n n 0,12mol n 0,06mol.
2


 
 
  

  
 
 
   
Gọi số mol Cl2 trong X là x mol, số mol Ag trong kết tủa là y mol. 
Quá trình cho e Quá trình nhận e 
2
3
Mg Mg 2e
0,08 0,16
Fe Fe 3e
0,08 0,24


 

 

2
2
O 2e O (trong Y)
0,12 0,24
Cl 2e 2Cl
x 2x
Ag 1e Ag
y y



 

 

 

B.T.E 2x y 0,16   . 
Mặt khác: 
 3 
2
2
AgCl Cl HClCl
Cl
n n 2.n n 2x 0,24.
m 143,5(2x 0,24) 108y 56,69.
x 0,07mol 0,07
%V .100% 53,85%.
y 0,02mol (0,07 0,06)


    
    

   
 
C©u 35 : Số amino axit trong phân tử peptit X là x.Amino axit có phân tửu khối là M. 
2
BTKL
peptit NaOH r¾n H Om m m m
168
0,1.M.x (x 1).0,1.18 0,12x.40 168 0,1.18 x
0,1M 3
KhiM 75,cã 16 Sè lk peptit 16 1 15.
   
       

     
--- HẾT--- 
 Lời kết. 
 Hi vọng đề số 1 mang lại cho quý vị đồng nghiệp và các em học sinh, sinh viên nhiều trải nghiệm bổ ích. 
Mọi thắc mắc, góp ý trân trọng mời quý thầy cô và các em HS,SV nhắn tin cho ad. Trân trọng cảm ơn! 
 Kính mời quý thầy cô và các em đón đợi đề số 2 vào 21h thứ 2 tuần sau ( 27.3.2017). Chào thân ái. 
 Admin FC – HÓA HỌC VÙNG CAO 2017 
https://www.facebook.com/groups/210136082530524/ 
---DongHuuLee--- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_THI_DAP_AN_CHI_TIET.pdf