Luyện đề giữa học kỳ 2 – Toán 12 – 50 câu – Đề 1

docx 7 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 588Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Luyện đề giữa học kỳ 2 – Toán 12 – 50 câu – Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện đề giữa học kỳ 2 – Toán 12 – 50 câu – Đề 1
LUYỆN ĐỀ GIỮA HỌC KỲ 2 – TOÁN 12 – 50 CÂU – ĐỀ 1
Câu 1: Tích phân , a/b là phân số tối giản , tính giá trị của a + b
A.1215
B.1212
C.1221
D.1219
Câu 2: Tìm nguyên hàm ?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 3: Nguyên hàm của là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 4: Tích phân , tính 
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 5: Cho , tính f(3)
A. 1
B.2
C.3
D.4
Câu 6: Tích phân , a/b là phân số tối giản, tính giá trị của a-b?
A.8210
B.8201
C.8137
D.8173
Câu 7: Nguyên hàm của hàm số là?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 8: Nguyên hàm của hàm số là?
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 9: Tích phân , giá trị của a là 
A.3
B.2
C.4
D.5
Câu 10: Nguyên hàm của hàm số là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 11: Nguyên hàm của hàm số là:
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 12: Nguyên hàm của hàm số là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 13: Tích phân , a/b tối giản, tìm tích của a và b 
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 14: Tích phân a/b tối giản, tìm a+b
A.3
B.4
C.5
D.6
Câu 15: Nguyên hàm của hàm số là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 16: Nguyên hàm của hàm số là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 17: Nguyên hàm của hàm số là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 18: Tích phân tính 
A. -1
B.2
C.1
D.0
Câu 19: Tích phân , tính giá trị của 2a+b 
A.3
B.4
C.6
D.8
Câu 20: Tìm nguyên hàm của hàm số là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 21: Tích phân , giá trị của b là
A.1
B.2
C.3
D.4
Câu 22: Chọn điều đúng
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 23: Chọn điều sai
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 24: Cho , tính giá trị của 
A.13
B.32
C.31
D.30
Câu 25: Nguyên hàm của hàm số là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 26: Nguyên hàm của hàm số là
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 27: Tích phân , tính giá trị của 
A.208
B.820
C.280
D.802
Câu 28: Tích phân , tính a+b
A.12
B.32
C.13
D.31
Câu 29: Nguyên hàm của hàm số 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 30: Nguyên hàm của hàm số là
A. 
B. 
C. 
D. 
(H) Câu 31: Cho . Tìm câu đúng
A. 
B. 
C. 
D. 
(H) Câu 32: Cho , nếu thì tọa độ là
A. 
B. 
C. 
D. 
(H) Câu 33: Cho , tọa độ của thỏa là
A.(2;3;1)
B.(2;3;-2)
C.(3;2;-2)
D.(1;3;2)
(H) Câu 34: Cho , tìm m nguyên để 
A.-4
B.4
C.2
D.-2
(H) Câu 35: Cho A(2;0;0), B(0; 2; 0), C(0;0;2), D(2;2;2). M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD. Tọa độ trung điểm I của MN là:
A. 
B. 
C. 
D. 
(H) Câu 36: Cho , tìm điểm M thỏa 
A. 
B. 
C. 
D. 
(H) Câu 37: Hình chiếu của M(1;-3;5) trên mp Oxy là
A. (1;-3;5)
B.(1;-3;0)
C.(1;-3;1)
D.(1;-3;2)
(H) Câu 38: Điểm M’ đối xứng của M(-3;2;-1) qua Oxy là
A.(-3;2;1)
B. (3;2;1)
C. (3;2;-1)
D. (3;-2;-1)
(H) Câu 39: Điểm M’ đối xứng của M(-3;2;1) qua Oy là
A.(-3;2;1)
B. (3;2;-1)
C. (3;2;1)
D. (3;-2;-1)
(H) Câu 40: Cho M(2;-3;5), N(4;7;-9), P(3;2;1), Q(1;-8;12), 3 điểm nào thẳng hàng ?
A. M, N, P
B. M, N, Q
C. M, P, Q
D. N, P, Q
(H) Câu 41: Mặt cầu nào có tâm trên Oz?
A. 
B. 
C. 
D. 
(H) Câu 42: Mặt cầu có tâm I(6;3;-4) tiếp xúc Ox thì có R bằng
A.6
B.4
C.5
D.3
(H) Câu 43: pt mặt cầu có AB là đường đính với A(2;4;1), B(-2;2;-3)
A. 
B. 
C. 
D. 
(H) Câu 44: mặt cầu có tâm I(-1;4;2), có V=972 , pt mc là
A. 
B. 
C. 
D. 
(H) Câu 45: Cho (Q) : 2x-y+5z-15=0, E(1 ;2 ;-3), pt mp(P) qua E và // (Q) là :
A. x +2y -3z + 15 = 0
B. x +2y -3z - 15 = 0
C. 2x -y +5z + 15 = 0
D. 2x -y +5z - 5 = 0
(H) Câu 46: Cho A(0 ;1 ;1), B(1,2,3), pt mp qua A và vuông góc AB là
A.x+y+2z-3=0
B.x+y+2z-6=0
C.x+3y+4z-7=0
D.x+3y-4z-26=0
(H) Câu 47: Cho A(4;1;-2), B(5 ;9 ;3), pt mặt phẳng trung trực của đoạn AB là
A.2x+6y-5z+40=0
B.x+8y-5z-41=0
C.x-8y-5z-35=0
D.x+8y+5z-47=0
(H) Câu 48: (Q): 4x-3y-7z+3=0, I(1;-1;2), pt mp (P) đx của (Q) qua I là
A.4x-3y-7z-3=0
B.4x-3y-7z+11=0
C.4x-3y-7z-11=0
D.4x-3y-7z+5=0
(H) Câu 49: Mp có bao nhiêu véc tơ pháp tuyến ?
A. 1
B. 2
C. vô số
D. 3
(H) Câu 50: mp đi qua 3 điểm A(2;0;-1), B(1;-2;3),C(0;1;2) có pt là
A.2x+y+z-3=0
B.2x-z+15=0
C.2x-z-3=0
D.2x-z-5=0
--------------Hết------------
Đăng kí, nhắn tin: Họ tên – Lớp gửi đến 0168 447 0427 hay 0120 7939 659

Tài liệu đính kèm:

  • docx50_cau_KT_tich_phan_pt_mp.docx