LƯỢNG
GIÁC
MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG
TẬP 1 : BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC VÀ HỆ THỨC LƯỢNG
VÕ ANH KHOA – HOÀNG BÁ MINH
VÕ ANH KHOA – HOÀNG BÁ MINH
LƯỢNG GIÁC
MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG
TẬP 1 : BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC VÀ HỆ THỨC LƯỢNG
TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 7 – 2011
LỜI NÓI ĐẦU
Cuốn sách “LƯỢNG GIÁC – MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG” này được biên
soạn với mục đích cung cấp, bổ sung kiến thức cho học sinh THPT và một số bạn đọc
quan tâm đến mảng kiến thức này trong quá trình học tập và làm việc. Ở cuốn sách này,
ngoài việc đưa ra những khái niệm và dạng bài tập cơ bản, chúng tôi sẽ thêm vào đó lịch
sử và ứng dụng của môn học này để các bạn hiểu rõ hơn “Nó xuất phát từ đâu và tại sao
chúng ta lại phải học nó?”.
Ở các chương chính, chúng tôi chia làm 3 phần :
- Phần I : Nêu lý thuyết cùng ví dụ minh họa ngay sau đó, giúp bạn đọc hiểu và biết
cách trình bày bài. Đồng thời đưa ra các dạng toán cơ bản, thường gặp trong quá trình
làm bài trên lớp của học sinh THPT. Ở phần này, chúng tôi sẽ trình bày một số bài để bạn
đọc có thể nắm vững hơn, tránh sai sót.
- Phần II : Trong quá trình tham khảo và tổng hợp tài liệu, chúng tôi sẽ đưa vào
phần này các dạng toán khó nhằm giúp cho các học sinh bồi dưỡng, rèn luyện kĩ năng
giải LƯỢNG GIÁC thành thạo hơn khi gặp phải những dạng toán này.
- Phần III : Chúng tôi sẽ đưa ra lời giải gợi ý cho một số bài, qua đó bạn đọc kiểm
tra lại đáp số, lời giải hoặc cũng có thể tham khảo thêm.
Trong quá trình biên soạn, mặc dù chúng tôi đã cố gắng bằng việc tham khảo một lượng
rất lớn các tài liệu có sẵn và tiếp thu có chọn lọc ý kiến từ các bạn đồng nghiệp để dần
hoàn thiện cuốn sách này, nhưng khó tránh khỏi những thiếu sót bởi tầm hiểu biết và kinh
nghiệm còn hạn chế, chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp quý báu của bạn đọc
gần xa.
Chi tiết liên hệ tại : anhkhoavo1210@gmail.com
minh.9a1.dt@gmail.com
CÁC TÁC GIẢ
VÕ ANH KHOA – HOÀNG BÁ MINH.
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình biên soạn, chúng tôi xin cám ơn đến những bạn đã cung cấp tài liệu tham
khảo và vui lòng nhận kiểm tra lại từng phần của bản thảo hoặc bản đánh máy, tạo điều
kiện hoàn thành cuốn sách này :
- Tô Nguyễn Nhật Minh (ĐH Quốc Tế Tp.HCM)
- Ngô Minh Nhựt (ĐH Kinh Tế Tp.HCM)
- Mai Ngọc Thắng (ĐH Kinh Tế Tp.HCM)
- Trần Lam Ngọc (THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa Tp.HCM)
- Nguyễn Huy Hoàng (THPT Chuyên Lê Hồng Phong Tp.HCM)
- Nguyễn Hoài Anh (THPT Chuyên Phan Bội Châu Tp.Vinh)
- Phan Đức Minh (ĐH Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội)
và một số thành viên diễn đàn MathScope.
MỤC LỤC
TẬP 1 : BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC VÀ HỆ THỨC LƯỢNG
CHƯƠNG 1 : SƠ LƯỢC VỀ KHÁI NIỆM VÀ LỊCH SỬ ....................................... 1
CHƯƠNG 2 : CÁC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC ........................................................ 4
2.1 CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC ................................... 7
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................... 15
2.2 TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ............................................................... 21
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................... 33
2.3 CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC SUY TỪ ĐẲNG THỨC
LƯỢNG GIÁC KHÁC CHO TRƯỚC .......................................................... 36
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................... 45
2.4 CHỨNG MINH BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO
BIẾN SỐ ....................................................................................................... 46
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................... 51
CHƯƠNG 3 : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC ....................................... 52
3.1 CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC ......... 55
BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................... 77
3.2 CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC
TRONG TAM GIÁC ..................................................................................... 81
BÀI TẬP TỰ LUYỆN .................................................................................. 133
3.3 NHẬN DẠNG TAM GIÁC VÀ TÍNH CÁC GÓC TRONG TAM GIÁC..... 143
BÀI TẬP TỰ LUYỆN .................................................................................. 191
ĐỌC THÊM :
TÓM LƯỢC TIỂU SỬ CÁC NHÀ KHOA HỌC
CÓ ẢNH HƯỚNG ĐẾN LƯỢNG GIÁC .................................................. 199
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 205
Chương 1 : Sơ lược về khái niệm và lịch sử
1
CHƯƠNG 1
SƠ LƯỢC VỀ KHÁI NIỆM VÀ LỊCH SỬ
I. KHÁI NIỆM
Trong toán học nói chung và lượng giác học nói riêng, các hàm lượng giác là các
hàm toán học của góc, được dùng khi nghiên cứu tam giác và các hiện tượng có tính chất
tuần hoàn. Các hàm lượng giác của một góc thường được định nghĩa bởi tỷ lệ chiều dài
hai cạnh của tam giác vuông chứa góc đó, hoặc tỷ lệ chiều dài giữa các đoạn thẳng nối
các điểm đặc biệt trên vòng tròn đơn vị. Sâu xa hơn, ở khía cạnh hiện đại hơn, định nghĩa
hàm lượng giác là chuỗi vô hạn hoặc là nghiệm của phương trình vi phân, điều này cho
phép hàm lượng giác có thể có đối số là một số thực hay một số phức bất kỳ.
( Dạng đồ thị hàm sin )
II. LỊCH SỬ
Những nghiên cứu một cách hệ thống và việc lập bảng tính các hàm lượng giác
được cho là thực hiện đầu tiên bởi Hipparchus(1) (180-125 TCN), người đã lập bảng tính
độ dài các cung tròn và chiều dài của dây cung tương ứng. Sau đó, Ptomely(2) tiếp tục
phát triển công trình, tìm ra công thức cộng và trừ cho và ,
Ptomely cũng đã suy diễn ra được công thức hạ bậc, cho phép ông lập bảng tính với bất
kỳ độ chính xác cần thiết nào. Tuy nhiên, những bảng tính trên đều đã bị thất truyền.
Các phát triển tiếp theo diễn ra ở Ấn Độ, công trình của Surya Siddhanta(3) (thế kỷ
4-5) định nghĩa hàm sin theo nửa góc và nửa dây cung. Đến thế kỷ 10, người Ả Rập đã
dùng cả 6 hàm lượng giác cơ bản với độ chính xác đến 8 chữ số thập phân.
Các công trình đầu tiên này về các hàm lượng giác cơ bản đều được phát triển
nhằm phục vụ trong các công trình thiên văn học, cụ thể là dùng để tính toán các đồng hồ
mặt trời.
Chương 1 : Sơ lược về khái niệm và lịch sử
2
Ngày nay, chúng được dùng để đo khoảng cách tới các ngôi sao gần, giữa các mốc
giới hạn hay trong các hệ thống hoa tiêu vệ tinh. Rộng hơn nữa, chúng được áp dụng vào
nhiều lĩnh vực khác : quang học, phân tích thị trường tài chính, điện tử học, lý thuyết xác
suất, thống kê, sinh học, dược khoa, hóa học, lý thuyết số, địa chấn học, khí tượng học,
hải dương học
Ta lấy ví dụ từ một bài toán sau trích từ Lucia C. Hamson, Daylight, Twilight,
Darkness and Time :
Việc mô hình hóa về số giờ chiếu sáng của mặt trời là hàm thời gian trong năm tại
nhiều vĩ độ khác nhau. Cho biết Philadelphia nằm ở vĩ độ Bắc, tìm hàm biểu thị số
giờ chiếu sáng của mặt trời tại Philadelphia.
Chú ý rằng mỗi đường cong tương tự với một hàm số sin mà bị di chuyển và kéo
căng ra. Tại độ cao của Philadelphia, thời gian chiếu sáng kéo dài 14,8 giờ vào ngày 21
tháng 6 và 9,2 giờ vào ngày 21 tháng 12, vậy nên biên độ của đường cong (hệ số kéo
căng theo chiều dọc) là :
Hệ số nào mà chúng ta cần để kéo căng đồ thị hình sin theo chiều ngang nếu
chúng ta đo thời gian trong ngày? Bởi có 365 ngày/ năm, chu kỳ của mô hình nên là 365.
Nhưng mà giai đoạn của là , nên hệ số kéo căng theo chiều ngang là :
Chương 1 : Sơ lược về khái niệm và lịch sử
3
Chúng ta cũng để ý rằng đường cong bắt đầu một chu trình của nó vào ngày 21
tháng 3, ngày thứ 80 của năm nên chúng ta phải phải dịch chuyển đường cong về bên
phải 80 đơn vị. Ngoài ra, chúng ta phải đưa nó lên trên 12 đơn vị. Do đó chúng ta mô
hình hóa số giờ chiếu sáng của của mặt trời trong năm ở Philadelphia vào ngày thứ của
năm bằng hàm số :
[
]
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
4
CHƯƠNG 2
CÁC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC
I. BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC
BIỆT
Ta gọi cung có liên quan đặc biệt với
cung là các cung :
- Đối với :
- Bù với :
- Hiệu với :
- Hơn kém
với :
cos
sin
tan
cot
Ngoài ra, có một số hàm lượng giác khác :
II. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
1. CÔNG THỨC CƠ BẢN
(
)
(
)
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
5
Từ hình vẽ thực tiễn trên, ta rút ra được một số công thức cơ bản về hàm lượng giác :
2. CÔNG THỨC CỘNG
(
)
3. CÔNG THỨC NHÂN
a. CÔNG THỨC NHÂN 2
{
(
)
b. CÔNG THỨC NHÂN 3
(
) (
)
(
) (
)
(
) (
)
Công thức tổng quát đối với hàm tan :
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
6
c. CÔNG THỨC TÍNH THEO
(
)
d. CÔNG THỨC HẠ BẬC
4. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
a. TÍCH THÀNH TỔNG
[ ]
[ ]
[ ]
[ ]
b. TỔNG THÀNH TÍCH
(
)
(
)
(
)
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
7
c. CÔNG THỨC BỔ SUNG
√ (
)
√ (
)
√ (
) (
)
√ (
) (
)
√
Trong đó
{
√
√
III. CÁC LOẠI TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
1. CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC
- Ta thường sử dụng các phương pháp : biến đổi vế phức tạp hoặc nhiều số hạng
thành vế đơn giản; biến đổi tương đương; xuất phát từ đẳng thức đúng nào đó, biến
đổi về đẳng thức cần chứng minh.
- Trong khi biến đổi ta sử dụng các công thức thích hợp hướng đến kết quả phải đạt
được.
- Lưu ý một số công thức trên phải chứng minh trước khi sử dụng.
Giải:
a. Ta có :
b. Ta có :
(
)
Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau :
a.
b.
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
8
Giải:
a. Ta có :
(
)
b. Ta có điều cần chứng minh tương đương với
Điều này hiển nhiên đúng nên ta có điều phải chứng minh.
c. Ta có :
d. Ta có :
(
)
Bài 2: Chứng minh đẳng thức sau :
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
9
Giải:
a. Ta có :
Vậy ta có điều phải chứng minh.
b. Ta có :
Nên
√
√
√
Vậy ( √ )
( √ )
Bài 4: Chứng minh
Áp dụng tính tổng sau :
Bài 3: Chứng minh :
a.
b.
Suy ra giá trị :
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
10
Giải:
Ta có :
(
)
Suy ra
Vì
Nên
Giải:
Ta có :
( )
Bài 5: Cho với
Chứng minh
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
11
Nên
[ ]
Khi
- thì
- thì
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Giải: Đặt
Ta có :
[
(
)] [
(
)]
(
)
Do đó
Bài 7: Chứng minh
Bài 6: Chứng minh
(ĐH Đà Nẵng 1998)
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
12
Giải: Ta có điều cần chứng minh tương đương với
Điều này hiển nhiên đúng nên ta có điều phải chứng minh.
Giải: Ta có :
(
)
(
)
Do đó, ta có điều phải chứng minh.
Giải:
Ta có :
Bài 9: Chứng minh
(
)
Bài 8: Chứng minh
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
13
(
)
Do đó, ta có điều phải chứng minh.
Giải: Đặt
Ta có :
Áp dụng công thức trên, ta được :
Nhân lại, ta được :
√
Vậy
√
√
Bài 10: Chứng minh
(ĐHSP Hải Phòng 2001)
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
14
Giải:
Ta có :
Sử dụng công thức này, ta được :
..
Cộng lại, ta có được điều phải chứng minh.
Ta sử dụng công thức
Ta có :
[ ]
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Ta sử dụng công thức
Ta có :
[ ]
Vậy ta có điều phải chứng minh.
(
)
(
)
Bài 11: Chứng minh rằng
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
15
- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1.1. Chứng minh các đẳng thức sau
a.
b.
c.
2.1.2. Chứng minh
2.1.3. Chứng minh
(
) (
)
Áp dụng tính tổng :
2.1.4. Chứng minh
[ ]
[
]
2.1.5. Chứng minh , , là nghiệm của phương trình
Từ đó suy ra giá trị của
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
16
2.1.6. Cho 3 góc thỏa
Chứng minh
2.1.7. Chứng minh
2.1.8. Chứng minh
(ĐHQG Hà Nội 1996)
2.1.9. Chứng minh
[
]
2.1.10. Chứng minh
ừ ứ ớ ọ
2.1.11. Chứng minh
2.1.12. Chứng minh
√
(ĐHQG Hà Nội 2001)
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
17
2.1.13. Chứng minh
(ĐH Phòng Cháy Chữa Cháy 2001)
2.1.14. Chứng minh
√
(ĐHQG Hà Nội 1995)
2.1.15. Chứng minh
2.1.16. Chứng minh
2.1.17. Chứng minh
2.1.18. Chứng minh
2.1.19. Chứng minh
(
) (
)
2.1.20. Chứng minh
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
18
2.1.21. Chứng minh
2.1.22. Chứng minh
- GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1.1. – Sử dụng công thức hạ bậc.
2.1.3. Đặt
Khi đó
(
√
√
)
(
√
√
)
Áp dụng tính tổng, viết lại thành
Rồi sử dụng công thức đã chứng minh ở trên.
2.1.4.
a) Để ý
b) Để ý
[ ]
c) Ta có :
d) Ta có điều cần chứng minh tương đương với :
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
19
2.1.5. Sử dụng công thức
Cho , ta có :
√
Suy ra
2.1.6. Áp dụng công thức :
2.1.9. Cần chứng minh
[
]
2.1.10. Để ý
2.1.12. Ta có :
2.1.13. Nhân 2 vế cho .
2.1.14. Áp dụng công thức
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
20
Viết lại thành
2.1.15.
a) Để ý
b) Sử dụng công thức
Ta có điều phải chứng minh tương đương với
[
]
2.1.16.
a. Cần chứng minh
Suy ra
b. Ta có điều cần chứng minh tương đương với
2.1.17.
Để ý rằng
2.1.18. Áp dụng công thức
2.1.19. Ta chỉ cần chứng minh
(
) (
) (
) (
)
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
21
2.1.21. Sử dụng công thức sau :
2. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC
- Ở loại bài tập này, ngoài các công thức biến đổi cơ bản, ta cần chú ý thêm các
công thức sau :
(
) (
) (
)
- Nhờ cung liên kết ta có thể đưa các cung lớn hơn hay cung âm về cung trong
khoảng .
- Khi cần rút gọn biểu thức
Ta dùng công thức
- Khi cần rút gọn biểu thức
Ta viết
Và dùng công thức biến đổi tích thành tổng để rút gọn.
- Ngoài ra, để tính giá trị một biểu thức ta chứng tỏ các số hạng trong biểu thức là
nghiệm của một phương trình, từ đó ta dùng công thức Viète(4) để tính tổng hoặc
tích của lượng phải tìm.
- Cần nhớ lại công thức Viète bậc 3 sau:
Gọi là 3 nghiệm của phương trình
thì
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
22
{
Từ đó có thể suy ra
Giải: Ta có :
(
)
[
]
(
)
Bài 2: Rút gọn biểu thức
Tính giá trị của nếu
Bài 1: Tính
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
23
Giải:
Ta có :
Mặt khác
√
√
Giải: Ta có :
(
)
Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
24
(
)
(
)
(
)
(
) (
)
Giải: Ta có :
√
√
√
√
√
| |
{
(
)
(
)
√
√
√
√
Bài 4: Rút gọn biểu thức sau với
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
25
Giải: Ta có :
Nên
Suy ra
Đặt ; là nghiệm của phương trình
Hay
Vì nên
√
Vì nên
√
Giả sử là số hữu tỷ, suy ra cũng là số hữu tỷ.
Như vậy lần lượt ta có ; ;
cũng là những số hữu tỷ.
Do đó, cũng là số hữu tỷ.
Mà
√
Nên √ là số hữu tỷ. (vô lý)
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài 5: Tính . Từ đó chứng minh là số vô tỷ.
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
26
Giải: Ta xét 2 trường hợp sau
* Nếu thì .
* Nếu thì
[ ]
[ ]
Mà
Vậy
(
)
[ (
)
]
Giải: Nếu ta có
{
Bài 7: Tìm 1 phương trình bậc 3 có các nghiệm là
Từ đó, tính tổng
Bài 6: Cho phương trình có 2 nghiệm . Hãy
tính biểu thức sau đây theo .
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
27
Thì là 3 nghiệm của phương trình bậc 3
Ta có :
(
)
(
)
(
)
(
)
Vậy phương trình cần tìm là
Suy ra .
Giải:
ể ằ
ệ ủ ươ
√
√
√
√
√
Bài 8: Chứng minh rằng
(Đề nghị Olympic 30-4, 2006)
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
28
Hay
Từ ta có (loại vì không thỏa 3 nghiệm trên)
Như vậy
ệ ủ ươ
ịnh lý Viète, ta có
{
Đặt
{
√
√
√
√
√
√
Khi đó
{
√
√
Suy ra
Do đó √
Nên √ √
Vậy
√
√
√
√
√
√
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
29
Giải: Từ hệ ta có :
{
Suy ra
Do đó
{
{
Giải: Từ giả thuyết, ta có :
Vì nên
{
Bài 9: Tính tổng
Với .
Bài 10: Cho
Hãy tìm
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
30
(
)
Giải: Ta có :
√
√
√
√
√ √
Giải: Ta có :
(
)
à
í (
)
Bài 12:
(ĐH Huế 1996)
√
√
Bài 11: Rút gọn biểu thức sau
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
31
Mặt khác :
Do nên
Suy ra
(
)
Giải: Ta sẽ áp dụng vào bài toán trên bằng hằng đẳng thức
Dễ thấy
(
) (
) (
)
ệ ủ ươ
(
)
Như vậy :
ệ ủ ươ
ịnh lý Viète, ta có :
{
Suy ra
Bài 13: Tính giá trị của biểu thức
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
32
Giải: Ở bài toán này, ta thấy .
Do đó, theo định lý Viète, ta có :
{
Mặt khác :
(
)
(
)
Áp dụng bất đẳng thức :
Ta được :
Cần chứng minh bất đẳng thức :
Thật vậy, với , ta có :
(√ √ √ √ √ √ )
Bài 14: Cho là 3 nghiệm của phương trình :
Chứng minh rằng
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
33
Do đó,
Vậy ta có được điều phải chứng minh.
- BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.2.1. Tính giá trị của các biểu thức sau:
2.2.2. Tìm 1 phương trình bậc 3 có các nghiệm là
Từ đó, tính tổng
2.2.3. Cho
Tính .
2.2.4. Tính , biết
(
)
2.2.5. Rút gọn các biểu thức sau :
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
34
(
) (
)
(
) (
)
(
) (
) (
)
(
) (
)
√
√ √ √ √ √
⏟
ấ
( (
))
2.2.6. Tính
2.2.7. Tính biết
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
35
2.2.8. Tính theo biết
2.2.9. Cho . Tính giá trị của các biểu thức sau
2.2.10. Cho . Tính
2.2.11. Cho . Tính
2.2.12. Cho và . Tính .
- GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.2.3. Đặt
{
[ ]
Ta có hệ phương trình
{
2.2.4. Để ý
2.2.6. Để ý
[ ]
2.2.7. Để ý
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
36
2.2.8. Từ hệ thức
Ta biến đổi theo .
2.2.9. Để ý bậc của tử bằng bậc của mẫu, do có giá trị thực nên , từ đó ta
lần lượt chia tử và mẫu cho đối với và cho cho .
2.2.10. Để ý
2.2.11. Để ý
3. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC SUY TỪ ĐẲNG THỨC
LƯỢNG GIÁC KHÁC CHO TRƯỚC
- Đây là loại bài tập chứng minh đẳng thức lượng giác có điều kiện và từ điều kiện
kết hợp với các công thức lượng giác phù hợp để suy ra điều cần phải chứng minh.
Giải: Ta có :
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài 2: Chứng minh rằng nếu và
Thì
Bài 1: Cho {
. Chứng minh rằng :
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
37
Giải: Ta có :
(
)
(
)
Suy ra
Giải: Ta có :
Khi đó :
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài 3: Cho
Chứng minh rằng
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
38
Giải: Ta có :
[ ]
ặ
{
Và
Ta có 2 trường hợp sau :
ế
- Nếu có vô số nghiệm thuộc
- Nếu thì
(
) ệ ộ
ế
(
)
(
)
Ở đây, ta sẽ sử dụng định lý : Nếu hàm số liên tục trên đoạn [ ] và
thì tồn tại ít nhất 1 điểm sao cho .
Như vậy, ta thấy
Bài 4: Cho và thỏa
Chứng minh rằng : có nghiệm
(Đề nghị Olympic 30-4, 2006)
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
39
{
ụ ụ [
]
(
)
Do đó, có nghiệm thuộc .
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Giải: Ta cần chứng minh
Thật vậy, ta có
Mà
{
Suy ra
Mà là 2 góc nhọn nên ta có điều phải chứng minh.
{
Bài 6: Chứng minh rằng nếu
Thì
(ĐH Thương Mại Hà Nội 1998)
ứ
Bài 5: Cho là 2 góc nhọn thỏa hệ {
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
40
Giải:
ề ệ ượ ị
Ta có : [ ]
Giải: Ta có :
(
)
(
)
[ ]
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Bài 7: Cho
Chứng minh rằng
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
41
Giải: Lấy suy ra :
[ ]
Vậy √
√
Lấy suy ra :
[ ]
Vậy √
√
Do đó, ta được :
[ ] √
√
Giải: Ở bài toán này, ta sẽ sử dụng công thức
Bài 9: Chứng minh rằng nếu , với thỏa các điều kiện xác
định cần thiết thì
{
Bài 8: Cho
Chứng minh rằng : √
√
√
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
42
Giải: Đặt
{
Ta cần chứng minh:
Hay
Thật vậy, ta có :
[ ]
[ ]
Vậy ta có điều phải chứng minh.
Giải: Áp dụng tính chất của tỷ lệ thức, ta có :
Do đó,
Bài 11: Cho 3 số đôi một khác nhau và 4 góc được liên hệ với nhau bởi
hệ thức :
Chứng minh rằng
Bài 10: Cho .
Chứng minh rằng :
Chương 2 : Các biến đổi lượng giác
43
[ ]
Tương tự, ta được :
[ ]
[ ]
Cộng các đẳng thức Tài liệu đính kèm: