LƯỢNG GIÁC MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG TẬP 1 : BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC VÀ HỆ THỨC LƯỢNG VÕ ANH KHOA – HOÀNG BÁ MINH VÕ ANH KHOA – HOÀNG BÁ MINH LƯỢNG GIÁC MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG TẬP 1 : BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC VÀ HỆ THỨC LƯỢNG TP. HỒ CHÍ MINH, THÁNG 7 – 2011 LỜI NÓI ĐẦU Cuốn sách “LƯỢNG GIÁC – MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG” này được biên soạn với mục đích cung cấp, bổ sung kiến thức cho học sinh THPT và một số bạn đọc quan tâm đến mảng kiến thức này trong quá trình học tập và làm việc. Ở cuốn sách này, ngoài việc đưa ra những khái niệm và dạng bài tập cơ bản, chúng tôi sẽ thêm vào đó lịch sử và ứng dụng của môn học này để các bạn hiểu rõ hơn “Nó xuất phát từ đâu và tại sao chúng ta lại phải học nó?”. Ở các chương chính, chúng tôi chia làm 3 phần : - Phần I : Nêu lý thuyết cùng ví dụ minh họa ngay sau đó, giúp bạn đọc hiểu và biết cách trình bày bài. Đồng thời đưa ra các dạng toán cơ bản, thường gặp trong quá trình làm bài trên lớp của học sinh THPT. Ở phần này, chúng tôi sẽ trình bày một số bài để bạn đọc có thể nắm vững hơn, tránh sai sót. - Phần II : Trong quá trình tham khảo và tổng hợp tài liệu, chúng tôi sẽ đưa vào phần này các dạng toán khó nhằm giúp cho các học sinh bồi dưỡng, rèn luyện kĩ năng giải LƯỢNG GIÁC thành thạo hơn khi gặp phải những dạng toán này. - Phần III : Chúng tôi sẽ đưa ra lời giải gợi ý cho một số bài, qua đó bạn đọc kiểm tra lại đáp số, lời giải hoặc cũng có thể tham khảo thêm. Trong quá trình biên soạn, mặc dù chúng tôi đã cố gắng bằng việc tham khảo một lượng rất lớn các tài liệu có sẵn và tiếp thu có chọn lọc ý kiến từ các bạn đồng nghiệp để dần hoàn thiện cuốn sách này, nhưng khó tránh khỏi những thiếu sót bởi tầm hiểu biết và kinh nghiệm còn hạn chế, chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp quý báu của bạn đọc gần xa. Chi tiết liên hệ tại : anhkhoavo1210@gmail.com minh.9a1.dt@gmail.com CÁC TÁC GIẢ VÕ ANH KHOA – HOÀNG BÁ MINH. LỜI CẢM ƠN Trong quá trình biên soạn, chúng tôi xin cám ơn đến những bạn đã cung cấp tài liệu tham khảo và vui lòng nhận kiểm tra lại từng phần của bản thảo hoặc bản đánh máy, tạo điều kiện hoàn thành cuốn sách này : - Tô Nguyễn Nhật Minh (ĐH Quốc Tế Tp.HCM) - Ngô Minh Nhựt (ĐH Kinh Tế Tp.HCM) - Mai Ngọc Thắng (ĐH Kinh Tế Tp.HCM) - Trần Lam Ngọc (THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa Tp.HCM) - Nguyễn Huy Hoàng (THPT Chuyên Lê Hồng Phong Tp.HCM) - Nguyễn Hoài Anh (THPT Chuyên Phan Bội Châu Tp.Vinh) - Phan Đức Minh (ĐH Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội) và một số thành viên diễn đàn MathScope. MỤC LỤC TẬP 1 : BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC VÀ HỆ THỨC LƯỢNG CHƯƠNG 1 : SƠ LƯỢC VỀ KHÁI NIỆM VÀ LỊCH SỬ ....................................... 1 CHƯƠNG 2 : CÁC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC ........................................................ 4 2.1 CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC ................................... 7 BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................... 15 2.2 TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ............................................................... 21 BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................... 33 2.3 CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC SUY TỪ ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC KHÁC CHO TRƯỚC .......................................................... 36 BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................... 45 2.4 CHỨNG MINH BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO BIẾN SỐ ....................................................................................................... 46 BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................... 51 CHƯƠNG 3 : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC ....................................... 52 3.1 CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC ......... 55 BÀI TẬP TỰ LUYỆN ................................................................................... 77 3.2 CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC ..................................................................................... 81 BÀI TẬP TỰ LUYỆN .................................................................................. 133 3.3 NHẬN DẠNG TAM GIÁC VÀ TÍNH CÁC GÓC TRONG TAM GIÁC..... 143 BÀI TẬP TỰ LUYỆN .................................................................................. 191 ĐỌC THÊM : TÓM LƯỢC TIỂU SỬ CÁC NHÀ KHOA HỌC CÓ ẢNH HƯỚNG ĐẾN LƯỢNG GIÁC .................................................. 199 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 205 Chương 1 : Sơ lược về khái niệm và lịch sử 1 CHƯƠNG 1 SƠ LƯỢC VỀ KHÁI NIỆM VÀ LỊCH SỬ I. KHÁI NIỆM Trong toán học nói chung và lượng giác học nói riêng, các hàm lượng giác là các hàm toán học của góc, được dùng khi nghiên cứu tam giác và các hiện tượng có tính chất tuần hoàn. Các hàm lượng giác của một góc thường được định nghĩa bởi tỷ lệ chiều dài hai cạnh của tam giác vuông chứa góc đó, hoặc tỷ lệ chiều dài giữa các đoạn thẳng nối các điểm đặc biệt trên vòng tròn đơn vị. Sâu xa hơn, ở khía cạnh hiện đại hơn, định nghĩa hàm lượng giác là chuỗi vô hạn hoặc là nghiệm của phương trình vi phân, điều này cho phép hàm lượng giác có thể có đối số là một số thực hay một số phức bất kỳ. ( Dạng đồ thị hàm sin ) II. LỊCH SỬ Những nghiên cứu một cách hệ thống và việc lập bảng tính các hàm lượng giác được cho là thực hiện đầu tiên bởi Hipparchus(1) (180-125 TCN), người đã lập bảng tính độ dài các cung tròn và chiều dài của dây cung tương ứng. Sau đó, Ptomely(2) tiếp tục phát triển công trình, tìm ra công thức cộng và trừ cho và , Ptomely cũng đã suy diễn ra được công thức hạ bậc, cho phép ông lập bảng tính với bất kỳ độ chính xác cần thiết nào. Tuy nhiên, những bảng tính trên đều đã bị thất truyền. Các phát triển tiếp theo diễn ra ở Ấn Độ, công trình của Surya Siddhanta(3) (thế kỷ 4-5) định nghĩa hàm sin theo nửa góc và nửa dây cung. Đến thế kỷ 10, người Ả Rập đã dùng cả 6 hàm lượng giác cơ bản với độ chính xác đến 8 chữ số thập phân. Các công trình đầu tiên này về các hàm lượng giác cơ bản đều được phát triển nhằm phục vụ trong các công trình thiên văn học, cụ thể là dùng để tính toán các đồng hồ mặt trời. Chương 1 : Sơ lược về khái niệm và lịch sử 2 Ngày nay, chúng được dùng để đo khoảng cách tới các ngôi sao gần, giữa các mốc giới hạn hay trong các hệ thống hoa tiêu vệ tinh. Rộng hơn nữa, chúng được áp dụng vào nhiều lĩnh vực khác : quang học, phân tích thị trường tài chính, điện tử học, lý thuyết xác suất, thống kê, sinh học, dược khoa, hóa học, lý thuyết số, địa chấn học, khí tượng học, hải dương học Ta lấy ví dụ từ một bài toán sau trích từ Lucia C. Hamson, Daylight, Twilight, Darkness and Time : Việc mô hình hóa về số giờ chiếu sáng của mặt trời là hàm thời gian trong năm tại nhiều vĩ độ khác nhau. Cho biết Philadelphia nằm ở vĩ độ Bắc, tìm hàm biểu thị số giờ chiếu sáng của mặt trời tại Philadelphia. Chú ý rằng mỗi đường cong tương tự với một hàm số sin mà bị di chuyển và kéo căng ra. Tại độ cao của Philadelphia, thời gian chiếu sáng kéo dài 14,8 giờ vào ngày 21 tháng 6 và 9,2 giờ vào ngày 21 tháng 12, vậy nên biên độ của đường cong (hệ số kéo căng theo chiều dọc) là : Hệ số nào mà chúng ta cần để kéo căng đồ thị hình sin theo chiều ngang nếu chúng ta đo thời gian trong ngày? Bởi có 365 ngày/ năm, chu kỳ của mô hình nên là 365. Nhưng mà giai đoạn của là , nên hệ số kéo căng theo chiều ngang là : Chương 1 : Sơ lược về khái niệm và lịch sử 3 Chúng ta cũng để ý rằng đường cong bắt đầu một chu trình của nó vào ngày 21 tháng 3, ngày thứ 80 của năm nên chúng ta phải phải dịch chuyển đường cong về bên phải 80 đơn vị. Ngoài ra, chúng ta phải đưa nó lên trên 12 đơn vị. Do đó chúng ta mô hình hóa số giờ chiếu sáng của của mặt trời trong năm ở Philadelphia vào ngày thứ của năm bằng hàm số : [ ] Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 4 CHƯƠNG 2 CÁC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC I. BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT Ta gọi cung có liên quan đặc biệt với cung là các cung : - Đối với : - Bù với : - Hiệu với : - Hơn kém với : cos sin tan cot Ngoài ra, có một số hàm lượng giác khác : II. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC 1. CÔNG THỨC CƠ BẢN ( ) ( ) Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 5 Từ hình vẽ thực tiễn trên, ta rút ra được một số công thức cơ bản về hàm lượng giác : 2. CÔNG THỨC CỘNG ( ) 3. CÔNG THỨC NHÂN a. CÔNG THỨC NHÂN 2 { ( ) b. CÔNG THỨC NHÂN 3 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Công thức tổng quát đối với hàm tan : Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 6 c. CÔNG THỨC TÍNH THEO ( ) d. CÔNG THỨC HẠ BẬC 4. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI a. TÍCH THÀNH TỔNG [ ] [ ] [ ] [ ] b. TỔNG THÀNH TÍCH ( ) ( ) ( ) Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 7 c. CÔNG THỨC BỔ SUNG √ ( ) √ ( ) √ ( ) ( ) √ ( ) ( ) √ Trong đó { √ √ III. CÁC LOẠI TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI 1. CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC - Ta thường sử dụng các phương pháp : biến đổi vế phức tạp hoặc nhiều số hạng thành vế đơn giản; biến đổi tương đương; xuất phát từ đẳng thức đúng nào đó, biến đổi về đẳng thức cần chứng minh. - Trong khi biến đổi ta sử dụng các công thức thích hợp hướng đến kết quả phải đạt được. - Lưu ý một số công thức trên phải chứng minh trước khi sử dụng. Giải: a. Ta có : b. Ta có : ( ) Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau : a. b. Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 8 Giải: a. Ta có : ( ) b. Ta có điều cần chứng minh tương đương với Điều này hiển nhiên đúng nên ta có điều phải chứng minh. c. Ta có : d. Ta có : ( ) Bài 2: Chứng minh đẳng thức sau : Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 9 Giải: a. Ta có : Vậy ta có điều phải chứng minh. b. Ta có : Nên √ √ √ Vậy ( √ ) ( √ ) Bài 4: Chứng minh Áp dụng tính tổng sau : Bài 3: Chứng minh : a. b. Suy ra giá trị : Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 10 Giải: Ta có : ( ) Suy ra Vì Nên Giải: Ta có : ( ) Bài 5: Cho với Chứng minh Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 11 Nên [ ] Khi - thì - thì Vậy ta có điều phải chứng minh. Giải: Đặt Ta có : [ ( )] [ ( )] ( ) Do đó Bài 7: Chứng minh Bài 6: Chứng minh (ĐH Đà Nẵng 1998) Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 12 Giải: Ta có điều cần chứng minh tương đương với Điều này hiển nhiên đúng nên ta có điều phải chứng minh. Giải: Ta có : ( ) ( ) Do đó, ta có điều phải chứng minh. Giải: Ta có : Bài 9: Chứng minh ( ) Bài 8: Chứng minh Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 13 ( ) Do đó, ta có điều phải chứng minh. Giải: Đặt Ta có : Áp dụng công thức trên, ta được : Nhân lại, ta được : √ Vậy √ √ Bài 10: Chứng minh (ĐHSP Hải Phòng 2001) Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 14 Giải: Ta có : Sử dụng công thức này, ta được : .. Cộng lại, ta có được điều phải chứng minh. Ta sử dụng công thức Ta có : [ ] Vậy ta có điều phải chứng minh. Ta sử dụng công thức Ta có : [ ] Vậy ta có điều phải chứng minh. ( ) ( ) Bài 11: Chứng minh rằng Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 15 - BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2.1.1. Chứng minh các đẳng thức sau a. b. c. 2.1.2. Chứng minh 2.1.3. Chứng minh ( ) ( ) Áp dụng tính tổng : 2.1.4. Chứng minh [ ] [ ] 2.1.5. Chứng minh , , là nghiệm của phương trình Từ đó suy ra giá trị của Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 16 2.1.6. Cho 3 góc thỏa Chứng minh 2.1.7. Chứng minh 2.1.8. Chứng minh (ĐHQG Hà Nội 1996) 2.1.9. Chứng minh [ ] 2.1.10. Chứng minh ừ ứ ớ ọ 2.1.11. Chứng minh 2.1.12. Chứng minh √ (ĐHQG Hà Nội 2001) Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 17 2.1.13. Chứng minh (ĐH Phòng Cháy Chữa Cháy 2001) 2.1.14. Chứng minh √ (ĐHQG Hà Nội 1995) 2.1.15. Chứng minh 2.1.16. Chứng minh 2.1.17. Chứng minh 2.1.18. Chứng minh 2.1.19. Chứng minh ( ) ( ) 2.1.20. Chứng minh Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 18 2.1.21. Chứng minh 2.1.22. Chứng minh - GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2.1.1. – Sử dụng công thức hạ bậc. 2.1.3. Đặt Khi đó ( √ √ ) ( √ √ ) Áp dụng tính tổng, viết lại thành Rồi sử dụng công thức đã chứng minh ở trên. 2.1.4. a) Để ý b) Để ý [ ] c) Ta có : d) Ta có điều cần chứng minh tương đương với : Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 19 2.1.5. Sử dụng công thức Cho , ta có : √ Suy ra 2.1.6. Áp dụng công thức : 2.1.9. Cần chứng minh [ ] 2.1.10. Để ý 2.1.12. Ta có : 2.1.13. Nhân 2 vế cho . 2.1.14. Áp dụng công thức Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 20 Viết lại thành 2.1.15. a) Để ý b) Sử dụng công thức Ta có điều phải chứng minh tương đương với [ ] 2.1.16. a. Cần chứng minh Suy ra b. Ta có điều cần chứng minh tương đương với 2.1.17. Để ý rằng 2.1.18. Áp dụng công thức 2.1.19. Ta chỉ cần chứng minh ( ) ( ) ( ) ( ) Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 21 2.1.21. Sử dụng công thức sau : 2. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC - Ở loại bài tập này, ngoài các công thức biến đổi cơ bản, ta cần chú ý thêm các công thức sau : ( ) ( ) ( ) - Nhờ cung liên kết ta có thể đưa các cung lớn hơn hay cung âm về cung trong khoảng . - Khi cần rút gọn biểu thức Ta dùng công thức - Khi cần rút gọn biểu thức Ta viết Và dùng công thức biến đổi tích thành tổng để rút gọn. - Ngoài ra, để tính giá trị một biểu thức ta chứng tỏ các số hạng trong biểu thức là nghiệm của một phương trình, từ đó ta dùng công thức Viète(4) để tính tổng hoặc tích của lượng phải tìm. - Cần nhớ lại công thức Viète bậc 3 sau: Gọi là 3 nghiệm của phương trình thì Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 22 { Từ đó có thể suy ra Giải: Ta có : ( ) [ ] ( ) Bài 2: Rút gọn biểu thức Tính giá trị của nếu Bài 1: Tính Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 23 Giải: Ta có : Mặt khác √ √ Giải: Ta có : ( ) Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 24 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) Giải: Ta có : √ √ √ √ √ | | { ( ) ( ) √ √ √ √ Bài 4: Rút gọn biểu thức sau với Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 25 Giải: Ta có : Nên Suy ra Đặt ; là nghiệm của phương trình Hay Vì nên √ Vì nên √ Giả sử là số hữu tỷ, suy ra cũng là số hữu tỷ. Như vậy lần lượt ta có ; ; cũng là những số hữu tỷ. Do đó, cũng là số hữu tỷ. Mà √ Nên √ là số hữu tỷ. (vô lý) Vậy ta có điều phải chứng minh. Bài 5: Tính . Từ đó chứng minh là số vô tỷ. Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 26 Giải: Ta xét 2 trường hợp sau * Nếu thì . * Nếu thì [ ] [ ] Mà Vậy ( ) [ ( ) ] Giải: Nếu ta có { Bài 7: Tìm 1 phương trình bậc 3 có các nghiệm là Từ đó, tính tổng Bài 6: Cho phương trình có 2 nghiệm . Hãy tính biểu thức sau đây theo . Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 27 Thì là 3 nghiệm của phương trình bậc 3 Ta có : ( ) ( ) ( ) ( ) Vậy phương trình cần tìm là Suy ra . Giải: ể ằ ệ ủ ươ √ √ √ √ √ Bài 8: Chứng minh rằng (Đề nghị Olympic 30-4, 2006) Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 28 Hay Từ ta có (loại vì không thỏa 3 nghiệm trên) Như vậy ệ ủ ươ ịnh lý Viète, ta có { Đặt { √ √ √ √ √ √ Khi đó { √ √ Suy ra Do đó √ Nên √ √ Vậy √ √ √ √ √ √ Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 29 Giải: Từ hệ ta có : { Suy ra Do đó { { Giải: Từ giả thuyết, ta có : Vì nên { Bài 9: Tính tổng Với . Bài 10: Cho Hãy tìm Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 30 ( ) Giải: Ta có : √ √ √ √ √ √ Giải: Ta có : ( ) à í ( ) Bài 12: (ĐH Huế 1996) √ √ Bài 11: Rút gọn biểu thức sau Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 31 Mặt khác : Do nên Suy ra ( ) Giải: Ta sẽ áp dụng vào bài toán trên bằng hằng đẳng thức Dễ thấy ( ) ( ) ( ) ệ ủ ươ ( ) Như vậy : ệ ủ ươ ịnh lý Viète, ta có : { Suy ra Bài 13: Tính giá trị của biểu thức Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 32 Giải: Ở bài toán này, ta thấy . Do đó, theo định lý Viète, ta có : { Mặt khác : ( ) ( ) Áp dụng bất đẳng thức : Ta được : Cần chứng minh bất đẳng thức : Thật vậy, với , ta có : (√ √ √ √ √ √ ) Bài 14: Cho là 3 nghiệm của phương trình : Chứng minh rằng Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 33 Do đó, Vậy ta có được điều phải chứng minh. - BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2.2.1. Tính giá trị của các biểu thức sau: 2.2.2. Tìm 1 phương trình bậc 3 có các nghiệm là Từ đó, tính tổng 2.2.3. Cho Tính . 2.2.4. Tính , biết ( ) 2.2.5. Rút gọn các biểu thức sau : Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 34 ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) √ √ √ √ √ √ ⏟ ấ ( ( )) 2.2.6. Tính 2.2.7. Tính biết Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 35 2.2.8. Tính theo biết 2.2.9. Cho . Tính giá trị của các biểu thức sau 2.2.10. Cho . Tính 2.2.11. Cho . Tính 2.2.12. Cho và . Tính . - GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN 2.2.3. Đặt { [ ] Ta có hệ phương trình { 2.2.4. Để ý 2.2.6. Để ý [ ] 2.2.7. Để ý Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 36 2.2.8. Từ hệ thức Ta biến đổi theo . 2.2.9. Để ý bậc của tử bằng bậc của mẫu, do có giá trị thực nên , từ đó ta lần lượt chia tử và mẫu cho đối với và cho cho . 2.2.10. Để ý 2.2.11. Để ý 3. CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC SUY TỪ ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC KHÁC CHO TRƯỚC - Đây là loại bài tập chứng minh đẳng thức lượng giác có điều kiện và từ điều kiện kết hợp với các công thức lượng giác phù hợp để suy ra điều cần phải chứng minh. Giải: Ta có : Vậy ta có điều phải chứng minh. Bài 2: Chứng minh rằng nếu và Thì Bài 1: Cho { . Chứng minh rằng : Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 37 Giải: Ta có : ( ) ( ) Suy ra Giải: Ta có : Khi đó : Vậy ta có điều phải chứng minh. Bài 3: Cho Chứng minh rằng Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 38 Giải: Ta có : [ ] ặ { Và Ta có 2 trường hợp sau : ế - Nếu có vô số nghiệm thuộc - Nếu thì ( ) ệ ộ ế ( ) ( ) Ở đây, ta sẽ sử dụng định lý : Nếu hàm số liên tục trên đoạn [ ] và thì tồn tại ít nhất 1 điểm sao cho . Như vậy, ta thấy Bài 4: Cho và thỏa Chứng minh rằng : có nghiệm (Đề nghị Olympic 30-4, 2006) Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 39 { ụ ụ [ ] ( ) Do đó, có nghiệm thuộc . Vậy ta có điều phải chứng minh. Giải: Ta cần chứng minh Thật vậy, ta có Mà { Suy ra Mà là 2 góc nhọn nên ta có điều phải chứng minh. { Bài 6: Chứng minh rằng nếu Thì (ĐH Thương Mại Hà Nội 1998) ứ Bài 5: Cho là 2 góc nhọn thỏa hệ { Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 40 Giải: ề ệ ượ ị Ta có : [ ] Giải: Ta có : ( ) ( ) [ ] Vậy ta có điều phải chứng minh. Bài 7: Cho Chứng minh rằng Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 41 Giải: Lấy suy ra : [ ] Vậy √ √ Lấy suy ra : [ ] Vậy √ √ Do đó, ta được : [ ] √ √ Giải: Ở bài toán này, ta sẽ sử dụng công thức Bài 9: Chứng minh rằng nếu , với thỏa các điều kiện xác định cần thiết thì { Bài 8: Cho Chứng minh rằng : √ √ √ Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 42 Giải: Đặt { Ta cần chứng minh: Hay Thật vậy, ta có : [ ] [ ] Vậy ta có điều phải chứng minh. Giải: Áp dụng tính chất của tỷ lệ thức, ta có : Do đó, Bài 11: Cho 3 số đôi một khác nhau và 4 góc được liên hệ với nhau bởi hệ thức : Chứng minh rằng Bài 10: Cho . Chứng minh rằng : Chương 2 : Các biến đổi lượng giác 43 [ ] Tương tự, ta được : [ ] [ ] Cộng các đẳng thức
Tài liệu đính kèm: