Đề thi môn: TOÁN (chuyên) Ngày thi: 3/6/2015 Thời gian làm bài: 150 phút (Đề thi gồm có 01 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT Năm học: 2015-2016 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC Câu 1 (2,0 điểm) a. Tính b. Rút gọn biểu thức: , (với ). Câu 2 (1,0 điểm) Cho phương trình: , (1) với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: . Câu 3 (2,0 điểm) a. Giải phương trình: . b. Giải hệ phương trình: Câu 4 (1,0 điểm) a. Chứng minh rằng trong ba số chính phương tùy ý luôn tồn tại hai số mà hiệu của chúng chia hết cho 4. b. Giải phương trình nghiệm nguyên: . Câu 5 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), AB < AC. Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại E; AE cắt đường tròn (O) tại D (khác điểm A). Kẻ đường thẳng (d) qua điểm E và song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn (O), đường thẳng (d) cắt các đường thẳng AB, AC lần lượt tại P và Q. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đường thẳng AM cắt đường tròn (O) tại N (khác điểm A). a. Chứng minh rằng: và . b. Chứng minh các đường tròn ngoại tiếp của ba tam giác ABC, EBP, ECQ cùng đi qua một điểm. c. Chứng minh E là tâm đường tròn ngoại tiếp của tứ giác BCQP. d. Chứng minh tứ giác BCND là hình thang cân. Câu 6 (1,0 điểm) a. Chứng minh rằng: , với a, b là hai số dương. b. Cho a, b là hai số dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Hết Giám thị coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên thí sinh: .SBD: . Họ và tên giám thị 1: .. chữ kí: .... Họ và tên giám thị 2: .. chữ kí: .... GỢI Ý GIẢI ĐỀ THI TOÁN CHUYÊN TUYỂN SINH 10 TỈNH BÌNH PHƯỚC NĂM HỌC 2013-2014 Câu 1 (2,0 điểm) a. Tính Giải Ta có b. Rút gọn biểu thức: , (với ). Giải Ta có Vậy Câu 2 (1,0 điểm) Cho phương trình: , (1) với m là tham số. Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn: . Giải +) Phương trình có hai nghiệm phân biệt . +) Với phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt . Áp dụng định lí Viet ta có: +) Ta có So sánh với các điều kiện ta có giá trị m thỏa mãn là . Câu 3 (2,0 điểm) a. Giải phương trình: . Giải Cách 1: +) ĐK: +) Ta có +) KL: Phương trình có một nghiệm . Cách 2: +) ĐK: +) Ta có: +) Ta giải phương trình: Dể thấy PT chĩ có một nghiệm duy nhất là b. Giải hệ phương trình: Giải +) Ta có +) Trường hợp 1: , kết hợp với phương trình (2) ta có hệ +) Trường hợp 2: , kết hợp với phương trình (2) ta có hệ +) Kết luận: Hệ phương trình có 4 nghiệm: , . Câu 4 (1,0 điểm) a. Chứng minh rằng trong ba số chính phương tùy ý luôn tồn tại hai số mà hiệu của chúng chia hết cho 4. Giải +) Vì một số nguyên bất kỳ phải là số chẵn hoặc là số lẻ. Do đó theo nguyên lý Đirichlet trong 3 số nguyên bất kỳ luôn chọn ra được 2 số có cùng tính chẵn lẻ. +) Áp dụng ta có trong 3 số chính phương bất kỳ luôn chọn ra được hai số có cùng tính chẵn lẻ. Gọi 2 số chính phương được chọn ra đó là và . Khi đó ta có . +) Vì và cùng tính chẵn lẻ nên a, b cũng cùng tính chẵn lẻ. Do đó là số chẵn và cũng là số chẵn , (đpcm). b. Giải phương trình nghiệm nguyên: . Giải +) Ta có PT . Do đó ta có 4 trường hợp sau: +) TH1: ,(loại). +) TH2: ,(loại). +) TH3: ,(loại). +) TH4: ,(loại). +) Kết luận: Phương trình đã cho không có nghiệm nguyên. Câu 5 (3,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), AB < AC. Các tiếp tuyến tại B và C của đường tròn (O) cắt nhau tại E; AE cắt đường tròn (O) tại D (khác điểm A). Kẻ đường thẳng (d) qua điểm E và song song với tiếp tuyến tại A của đường tròn (O), đường thẳng (d) cắt các đường thẳng AB, AC lần lượt tại P và Q. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Đường thẳng AM cắt đường tròn (O) tại N (khác điểm A). a. Chứng minh rằng: và . b. Chứng minh các đường tròn ngoại tiếp của ba tam giác ABC, EBP, ECQ cùng đi qua một điểm. c. Chứng minh E là tâm đường tròn ngoại tiếp của tứ giác BCQP. d. Chứng minh tứ giác BCND là hình thang cân. Hình vẽ: Chứng minh rằng: và . Giải: +) Nối BD +) Ta có: (1) +) Ta có: (2) +) Từ (1) và (2) (đpcm) +) Chứng minh tương tự ta được: (3) (4) +) Từ (3) và (4) kết hợp với (đpcm) Chứng minh các đường tròn ngoại tiếp của ba tam giác ABC, EBP, ECQ cùng đi qua một điểm. Giải +) Ta có: (sole trong) Mà: Tứ giác BDEP nội tiếp được +) Chứng minh tương tự, ta được: Tứ giác DCQE nội tiếp được Các đường tròn ngoại tiếp của ba tam giác ABC, EBP, ECQ cùng đi qua điểm D Chứng minh E là tâm đường tròn ngoại tiếp của tứ giác BCQP. Giải: +) Ta có: Mà: Mà ta lại có: (sole trong) cân tại E (5) +) Chứng minh tương tự, ta được: (6) +) Từ (5) và (6) E là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BPQC Chứng minh tứ giác BCND là hình thang cân Giải: +) Theo như câu (a), ta có: +) Áp dụng định lý cho tứ giác ABCD, ta được: (7) +) Ta có: Tứ giác ABCD nội tiếp (8) +) Từ (7) và (8) +) Ta có: Mà Tứ giác BCDN là hình thang cân (đpcm) Câu 6 (1,0 điểm) a. Chứng minh rằng: , với a, b là hai số dương. Giải Ta có bất đẳng thức Ta thấy với a, b là hai số dương nên bất đẳng thức đã cho luôn đúng. Dấu “=” xảy ra khi a = b. b. Cho a, b là hai số dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: Giải Cách 1 +) Áp dụng bất đẳng thức đã chứng minh ở câu (a) ta có: mà theo giả thiết Do đó +) Mặt khác ta có: +) Do đó +) Dấu “=” xảy ra +) Vậy giá trị nhỏ nhất của F là bằng , đạt được khi . Cách 2 +) Ta có +) Ta luôn có bất đẳng thức: , (*) với mọi a, b > 0. Thật vậy (*) , (luôn đúng). Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có: . +) Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có: . +) Do đó . Dấu “=” xảy ra +) Vậy giá trị nhỏ nhất của F là bằng , đạt được khi .
Tài liệu đính kèm: