TRƯỜNG THPT CHUYÊN HÙNG VƯƠNG GIA LAI ĐỀ THI THỬ LẦN 1 KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) Câu 1: Đồ thị của hàm số và đồ thị của hàm số có tất cả bao nhiêu điểm chung ? A. 2 . B. 3. C. 1. D. 0. Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tứ diện ABCD có ,, và . Tính thể tích V của tứ diện ABCD. A. B. C. D. Câu 3: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hai đường thẳng và R). Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. d và trùng nhau. B. d song song . C. và chéo nhau. D. và cắt nhau. Câu 4: Hàm số nào trong các hàm số sau đây đồng biến trên R ? A. B. . C. D. . Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a, SA vuông góc với đáy. Biết SC tạo với mặt phẳng (ABCD) một góc 450. Tính diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. A. B. C. D. Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ , cho tam giác ABC có , ,. Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác ABC. A. B. C. D. Câu 7: Hãy xác định hàm số . Biết là một nguyên hàm của hàm số thỏa mãn và . A. B. C. D. Câu 8: Cho và với là số dương khác 1.Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. . B. C. . D. . Câu 9: Tìm tập nghiệm của phương trình A. B. C. D. Câu 10: Cho là số dương khác 1, là số dương và là số thực bất kì.Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. B. C. D. Câu 11: Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng. A. 4. B. 2. C. 3 D. 6 Câu 12: Tính đạo hàm của hàm số với . A. B. C. D. Câu 13: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng và . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là . C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng và . Câu 14: Tìm nguyên hàm của hàm số A. . B. C. . D. Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số A. 0. B. 3. C. . D.. Câu 16: Nếu gọi là đồ thị hàm số và là đồ thị hàm số với . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. và đối xứng với nhau qua trục hoành. B. và đối xứng với nhau qua trục tung. C. và đối xứng với nhau qua đường thẳng . D. và đối xứng với nhau qua đường thẳng . Câu 17: Cho hàm số xác định và liên tục trên R và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Hỏi điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là điểm nào ? A. B. C. D. Câu 18: Cho biểu thức , với là số dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 19: Cho hàm số . Tính tích phân . A. B. C. D. Câu 20: Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số ? A. B. C. D. Câu 21: Tiếp tuyến của parabol tại điểm (1 ; 3) tạo với hai trục tọa độ một tam giác vuông. Tính diện tích tam giác vuông đó. A. B. C. D. Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng .Tính thể của lăng trụ đã cho. A. B. C. D. Câu 23: Biết rằng đồ thị các hàm số và tiếp xúc nhau tại điểm . Tìm A. . B. . C. D. Câu 24: Cho khối trụ (T) có bán kính đáy bằng và diện tích toàn phần bằng . Tính thể tích của khối trụ (T). A. B. C. D. Câu 25: Tìm nghiệm của phương trình A. . B. . C. . D. . Câu 26: Cho và . Tính A. . B. . C. . D. . Câu 27: Cho hàm số xác định và liên tục trên đoạn và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên dưới. Xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình có số nghiệm thực nhiều nhất. A. . B. . C. . D. Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ . Hãy viết phương trình mặt cầu (S) có tâm và tiếp xúc với đường thẳng d:. A. B. C. D. Câu 29: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị trên khoảng ? A. 1. B. 2. C. 0. D. 3. Câu 30: Cho hình lập phương có cạnh bằng a và một hình trụ (T) có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của hình lập phương. Gọi là tổng diện tích 6 mặt của hình lập phương ,là diện tích xung quanh của hình trụ (T). Hãy tính tỉ số . A. B. C. D. Câu 31: Một viên đạn được bắn theo phương thẳng đứng với vận tốc ban đầu 29,4. Gia tốc trọng trường là 9,8. Tính quãng đường viên đạn đi được từ lúc bắn lên cho đến khi chạm đất. A. B. C. D. Câu 32: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có hai điểm phân biệt đối xứng với nhau qua gốc tọa độ. A. B. C. D. Câu 33: Một chuyến xe buýt có sức chứa tối đa là 60 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là (USD). Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 45 hành khách. B. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 135 (USD). C. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất khi có 60 hành khách. D. Một chuyến xe buýt thu được lợi nhuận cao nhất bằng 160 (USD). Câu 34: Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho hình hộp . Biết , , .Tìm tọa độ của hình hộp . A. B. C. D. Câu 35: Ông Nam gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một năm với lãi suất là 12% một năm. Sau năm ông Nam rút toàn bộ tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm nguyên dương nhỏ nhất để số tiền lãi nhận được hơn 40 triệu đồng. (Giả sử rằng lãi suất hàng năm không thay đổi). A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 36: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số nghịch biến trên nửa khoảng A. B. C. D. Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm và cắt các trục , , lần lượt tại ba điểm A, B, C khác với gốc tọa độ O sao cho biểu thức có giá trị nhỏ nhất. A. (P) :. B. (P): . C. (P) : . D. (P): . Câu 38: Cho là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn . Tính giá trị biểu thức A. B. C. D. Câu 39: Với là tham số thực dương khác 1. Hãy tìm tập nghiệm của bất phương trình . Biết rằng là một nghiệm của bất phương trình. A. . B. C. . D. . Câu 40: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường , , ( ).Tìm để diện tích hình phẳng (H) bằng 1. A. B. C. D. Câu 41: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số đồng biến trên R. A. . B. . C. . D. . Câu 42: Cho tứ diện đều . Biết khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng 6. Tính thể tích tứ diện đều A. B. C. D. Câu 43: Biết , với là các số nguyên. Tính A. B. C. D. Câu 44: Cho hình chóp có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng , góc bằng 1200. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Góc gữa mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 450 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC). A. B. C. D. Câu 45: Một bình đựng nước dạng hình nón ( không có nắp đáy ), đựng đầy nước. Biết rằng chiều cao của bình gấp 3 lần bán kính đáy của nó. Người ta thả vào bình đó một khối trụ và đo được thể tích nước trào ra ngoài là . Biết rằng một mặt của khối trụ nằm trên mặt đáy của hình nón và khối trụ có chiều cao bằng đường kính đáy của hình nón (như hình vẽ dưới).Tính bán kính đáy của bình nước. A. B. C. D. Câu 46: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm, và mặt phẳng (P): . Viết phương trình mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng (P). A. (Q) :.B. (Q) :.C. (Q):. D. (Q): . Câu 47: Tìm tất cả các số thực dương thỏa mãn : A. B. C. D. Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và đường thẳng D: . Viết phương trình của đường thẳng d đi qua điểm M, cắt và vuông góc với D. A. d: B. d: C. d: D. d: Câu 49: Giả sử là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ? A. B. C. D. Câu 50: Cho hai số thực dương và thỏa mãn Tính tỉ số . A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút Câu 1: Cho tính A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. B. C. D. Câu 3: Khối lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo có thể tích là A. 0,8 lít B. 0,024 lít C. 0,08 lít D. 2 Câu 4: Tìm khoảng cách giữa các điểm cực tiểu của đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 5: Cho 3 số thực dương a, b, c khác 1. Đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 6: Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số có cực đại, cực tiểu và A. B. C. D. Câu 7: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng: A. B. C. D. Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đáy là R, độ dài đường cao là b. Đường kính MN của đáy dưới vuông góc với đường kính PQ đáy trên. Thể tích của khối tứ diện MNPQ bằng A. B. C. D. Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, cạnh huyền các cạnh bên cùng tạo với đáy một góc . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: A. B. C. D. Câu 10: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm và . Điểm M thỏa mãn có tọa độ là: A. B. C. D. Câu 11: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có nghiệm thuộc đoạn ; A. B. C. D. Câu 12: Tìm tất cả các điểm cực đạ của hàm số A. B. C. D. Câu 13: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, xét tam giác vuông AOB với A chạy trên trục hoành và có hoành độ dương, B chạy trên trục tung và có tung độ âm sao cho . Hỏi thể tích lớn nhất của vật thể tạo thành khi quay tam giác AOB quanh trục Oy bằng bao nhiêu A. B. C. D. Câu 14: Tập hợp các nghiệm của bất phương trình (ẩn x) là: A. B. C. D. Câu 15: Ống nghiệm hình trụ có bán kính đáy là và chiều cao chứa được lượng mẫu tối đa (làm tròn đến một chữ số thấp phân) là: A. 10cc B. 20cc C. 31,4cc D. 10,5cc Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3cm, các mặt bên (SAB) và (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SC và mặt đáy là . Thể tích của khối S.ABCD là A. B. C. D. Câu 17: Cho hàm số . Mệnh đề nào dưới đây đúng: A. Hàm số đồng biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên khoảng C. Hàm số nghịch biến trên khoảng D. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua các hình chiếu của trên các trục tọa độ là: A. B. C. D. Câu 19: Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số đồng biến trên khoảng A. B. C. D. Câu 20: Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: A. B. C. D. Câu 21: Gọi S là diện tích của Ban Công của một ngôi nhà có dạng như hình vẽ (S được giới hạn bởi parabol (P) và trục Ox) A. B. C. D. Câu 22: Người ta cần trồng hoa tại phần đất nằm phía ngoài đường tròn tâm gốc tọa độ O, bán kính bằng và phía trong của Elip có độ dài trục lớn bằng và độ dài trục nhỏ bằng 2 (như hình vẽ bên). Trong mỗi một đơn vị diện tích cần bón kg phân hữu cơ. Hỏi cần sử dụng bao nhiêu kg phân hữu cơ để bón cho hoa? A. 30kg B. 40kg C. 50kg D. 45kg Câu 30: Biết là một nguyên hàm của hàm số và . Tính A. B. C. D. Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 32: Thể tích tứ diện ABCD có các mặt ABC và BCD là các tam giác đều cạnh a và là A. B. C. D. Câu 33: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng A. Hàm số nghịch biến trên khoảng B. Hàm số đồng biến trên các khoảng C. Hàm số đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng D. Hàm số đồng biến trên khoảng Câu 34: Một xưởng sản xuất những thúng bằng kẽm hình hộp chữ nhật không có nắp và có các kích thước x, y, z (dm). Biết tỉ số hai cạnh đáy là: ; thể tích của hộp bằng 18 lít. Để tốn ít vật liệu nhất thì kích thước của chúng là: A. B. C. D. Câu 35: Tìm nguyên hàm của hàm số A. B. C. D. Câu 36: Tìm tất cả những điểm thuộc trục hoành cách đều hai điểm cực trị của đồ thị hàm số A. B. C. D. Câu 37: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. B. C. D. Câu 38: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có các cạnh a. Thể tích khối tứ diện ABA’C’ là A. B. C. D. Câu 39: Tìm tất cả các giá trị nguyên của tham số thực m để hàm số có điểm cực đại , điểm cực tiểu và . A. B. C. D. không tồn tại m Câu 40: Các giá trị thực của tham số m để phương trình: có nghiệm thuộc khoảng là: A. B. C. D. Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm . Tọa độ điểm M thỏa mãn là A. B. C. D. Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ; và . Khoảng cách từ D đến mặt phẳng (ABC) là: A. B. C. D. Câu 43: Cho mệnh đề nào sau đây đúng A. B. C. D. Câu 44: Tìm tập hợp nghiệm S của bất phương trình: A. B. C. D. Câu 45: Cho hàm số có đạo hàm trên . . Tính A. B. C. D. Câu 46: Cho biểu thức . Mệnh đề nào dưới đây đúng A. B. C. D. Câu 47: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là A. B. C. D. Câu 48: Cho hai mặt phẳng . Phương trình mặt phẳng (R) đi qua gốc tọa độ O và vuông góc với hai mặt phẳng nói trên là A. B. C. D. Câu 49: Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số : A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng B. C. D. Câu 50: Trong không gian với hệ Oxyz, cho hai điểm và . Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB là A. B. C. D. ĐỀ THI THỬ THPT QG TRƯỜNG CHUYÊN ĐH VINH LẦN 1 – 2017 MÔN TOÁN (thời gian: 90 phút) Câu 1: Tập xác định của hàm số là: A. B. C. D. Câu 2: Cho hàm sốcó vàMệnh đề nào sau đây là đúng? A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang B. Đồ thị hàm sốnằm phía trên trục hoành C. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là trục hoành. D. Đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là đường thẳng y = 0. Câu 3: : Điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức A. Phần thực là -3 và phần ảo là 2i . B. Phần thực là 3 và phần ảo là -2. C. Phần thực là 3 và phần ảo là -2i D. Phần thực là -3 và phần ảo là 2 Câu 4: Cho là một nguyên hàm của thỏa mãn . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm . Tính độ dài đoạn thẳng MN . A. B. C. D. Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng . Vecto pháp tuyến của mặt phẳng (P) là: A. B. C. D. Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 1. Trên cạnh SC lấy điểm E sao cho . Tính thể tích V của khối tứ diện SEBD. A. B. C. D. Câu 8: Giả sử là hàm liên tục trên R và các số thực . Mệnh đề nào sau đây là sai? A. B. C. D. Câu 9: : Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng Câu 10: Hình bát diện đều có tất cả bao nhiêu cạnh? A. 8 B. 12 C. 16 D. 30 Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu . có bán kính . Tìm giá trị của m. A. B. C. D. Câu 12: Cho các số thực a, b, . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 13: Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và thể tích bằng 3a3. Tính chiều cao h của hình lăng trụ đã cho. A. B. C. D. Câu 14: Hàm số liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị B. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại C. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị. D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu. Câu 15: Biết rằng . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm và đường thẳng . Tìm tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua D A. B. C. D. Câu 17: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm Tìm số đo của A. 1350 B. 450 C. 600 D. 1200 Câu 18: Biết rằng phương trình có hai nghiệm là a, b. Khi đó có giá trị bằng: A. B. C. D. -1 Câu 19: Cho hàm số . Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 20: : Hình vẽ bên là đồ thị của một hàm trùng phương. Giá trị của m để phương trình có 4 nghiệm đôi một khác nhau là A. B. C. D. Câu 21: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0 B. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là và C. Hàm số chỉ có một giá trị cực tiểu. D. Hàm số có giá trị cực tiểu là và giá trị cực đại là Câu 22: Cho các số thực . Mệnh đề nào sau đây là SAI? A. B. C. D. Câu 23: Xét hàm số trên tập . Mệnh đề nào sau đây là SAI? A. Giá trị lớn nhất của trên D bằng 5 . B. Hàm số có một điểm cực trị trên D. C.Giá trị nhỏ nhất của trên D bằng 1 D. Không tồn tại giá trị lớn nhất của trên D. Câu 24: : Các giá trị của tham số m để hàm số nghịch biến trên R và đồ thị của nó không có tiếp tuyến song song với trục hoành là: A. B. C. D. Câu 25: Cho hình chóp đều S.ABCD có , mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy ( ABCD) một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . A. B. C. D. Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng và . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. d và d’ cắt nhau C. d và d’ chéo nhau D. Câu 27: : Cho hàm số . Đạo hàm bằng: A. . B. 1. C. . D. 2. Câu 28: Cho hàm số liên tục trên R và. Mệnh đề nào sau đây là Sai? A. B. C. D. Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 3a , cạnh bên và SC vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC. A. B. C. D. Câu 30: Cho số phức . Khi đó: A. B. C. D. Câu 31: Gọi là các nghiệm phức của phương trình . Đặt . Khi đó: A. B. C. D. Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu và đường thẳng . Mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau chứa d và tiếp xúc với mặt cầu (S ). A. B. C. D. Câu 33: Cho đồ thị (C) có phương trình . Biết rằng đồ thị hàm sốđối xứng với (C) qua trục tung. Khi đó là: A. B. C. D. Câu 34: Các giá trị của tham số a để đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là: A. B. và C. D. Câu 35: có tập xác định khi: A. B. C. D. Câu 36: Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường và xung quanh trực Ox là: A. B. C. D. Câu 37: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đườngvà Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 38: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 39: Cho a b, là các số thực. Đồ thị các hàm số trên khoảng được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào đây là đúng? A. B. C. D. Câu 40: Cho hìn hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có . Tính diện tích toàn phần S của hình trụ có hai đáy lần lượt ngoại tiếp hai đáy của hình hộp chữ nhật đã cho. A. B. C. D. Câu 41: Trong nông nghiệp bèo hoa dâu được dùng làm phân bón, nó rất tốt cho cây trồng. Mới đây một nhóm các nhà khoa học Việt Nam đã phát hiện ra bèo hoa dâu có thể được dùng để chiết xuất ra chất có tác dụng kích thích hệ miễn dịch và hỗ trợ điều trị bệnh ung thư. Bèo hoa dâu được thả nuôi trên mặt nước. Một người đã thả một lượng bèo hoa dâu chiếm 4% diện tích mặt hồ. Biết rằng cứ sau đúng một tuần bèo phát triển thành 3 lần lượng đã có và tốc độ phát triển của bèo ở mọi thời điểm như nhau. Sau bao nhiêu ngày bèo sẽ vừa phủ kín mặt hồ? A. B. C. D. Câu 42: Gọi M là điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn . Tập hợp tất cả các điểm M như vậy là: A. một đường tròn B. một parabol. C. một đường thẳng. D. một elip. Câu 43: Cho số phức z thỏa mãn . Môđun của z là: A. B. C. D. Câu 44: Cho số phức z thỏa mãn và điểm A trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của z. Biết rằng trong hình vẽ bên, điểm biểu diễn của số phức là một trong bốn điểm M, N, P, Q. Khi đó điểm biểu diễn của số phức w là: A. điểm Q. B. điểm M. C. điểm N. D. điểm P. Câu 45: Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số không có cực trị. B. Hai phương trìnhvà có cùng số nghiệm với mọi m. C. Hai phương trình và có cùng số nghiệm. D. Hai phương trình và có cùng số nghiệm với mọi m. Câu 46: Trong không gian với hệ tọa Oxyz , cho hai đ
Tài liệu đính kèm: