Kỳ thi thử Đại học Toán 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hàm Rồng

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 600Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử Đại học Toán 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hàm Rồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi thử Đại học Toán 12 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Hàm Rồng
Hồ Thị Bình -Thpt Hàm Rồng 
đề số 2
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2016-2017
Môn thi : TOÁN 
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (8 điểm)
Câu 1, Cho hàm số , phát biểu nào sau đây là sai?
A, HS đồng biến trên khoảng ; B, HS đồng biến trên mỗi khoảng và 
C, HS đồng biến trên khoảng 
Câu 2, Giải PT: 
 A, B, 
 C, D, 
Câu 3, Nghiệm của bất PT: là:
 A, . B, , C, D, 
Câu 4, Nguyên hàm của HS : là
 A, . B, . C, , D, 
Câu 5, Tìm m để hàm số nghịch biến trên (0 ; )
 A, m 1
Câu 6, Tìm m để phương trình có nghiệm ?
 A B, C, D, 
Câu 7. Tìm m để phương trình có 3 nghiệm phân biệt
 A, 0 < m < 20. B. – 3 < m <32. C, 0 < m < 32 D, - 4 < m < 0
Câu 8, Phát biểu nào sau đây là sai về tính đơn điệu của hàm số ?
 A, HS được gọi là đồng biến trên miền và ta có 
B, Hàm số được gọi là đồng biến trên miền và ta có 
C, Nếu , thì hàm số đồng biến trên (a ;b)
D, Hàm số đồng biến trên (a ;b) khi và chỉ khi 
Câu 9, Hàm số đồng biến trên miền khi giá trị của m là:
A, ; B, ; C, ; D, 
Câu 10, Số nghiệm của phương trình là thuộc 
 A,, 2 B, 4 C, 5 D, 6
Câu 11, Giải PT có bao nhiêu nghiệm?
 A, 1 B, 2 C, 3 D, 4
Câu 12, Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: và 
 A, B, C, D, 
Câu 13, Mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C (0;0;-3) có phương trình
 A, B, . C, . D, 
Câu 14, Gọi M, N lần luợt là trung điểm AB, CD với A(1;0;0);B(0;1;0); C(0;0;1); D(1;1;1) thì toạ độ G là trung điểm MN là 
Câu 15, Viết PT tiếp tuyến của ĐTHS biết rằng tiếp tuyến // với đường thẳng 
 A, B, C, D, 
Câu 16, Biết rằng . Tính giá trị của biểu thức 
 A, 2.8 B, 2 C, 3.2 D, 4
Câu 17, Số nghiệm của hệ phương trình là
 A, 1 B, 2 C, 3 D, 4
Câu 18. bằng: A, ; B, ; C, ; D, 0
Câu 19, Tìm giao điểm của và 
 A, M(1;4;-2) B, M(0;2;-4) C, M(6;-4;3) D, M(5;-1;2)
Câu 20, Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 
 A, B, C, D, 
Câu 21, Cho a,b > 0. mệnh đề nào sau đây là sai
 A, B, C, D, 
Câu 22, Mặt phẳng nhận vecto nào sau đây làm vecto pháp tuyến
 A, B, C. D. 
Câu 23, Số đường tiệm cận của ĐTHS là: A; 1, B, 2; C, 3; D, 0.
Câu 24, Cho (S) là mặt cầu tâm I(2,1,-1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x-2y-z+3=0. bán kính (S) là A: 2;	 B: 2/3;	 	C: 4/3;	D:2/9
Câu 25, Số điểm cực đại của hàm số là: A) 0;	B) 1;	 C) 2;	D) 3.
Câu 26, Cho mặt phẳng (P) 2x+y+3z+1=0 và đuờng thẳng d có phương trình tham số: 
, trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng: 
A) d vuông góc với (P);	B) d cắt (P); C) d song song với (P);	 D) D thuộc (P)
Câu 27,Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với A(1;0;0);B(0;1;0); C(0;0;1); D(1;1;1) có bán kính là 
Câu 28, Tính đạo hàm của HS tại .
 A, B, C, D, 5
Câu 29, Diện tích hình phẳng giới hạn bởi và bằng:
 A, 0 B, - 4 C, D, 2
Câu 30, Hàm số đạt cực đại tại: A, ; B, ; C, ; D, 
Câu 31, Cho tam giác ABC có độ dài các cạnh thoả mãn hệ thức . trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
 A. ; B,; 
 C, ; D, 
Câu 32, Tập hợp các giá trị nguyên của biến x thoả mãn điều kiện dưới đây là 
 : A,  ; B,  ; C, ; D, 
Câu 33, Nguyên hàm của là
 A, . B, . C, . D, 
Câu 34, Góc giưã 2 đuờng thẳng là 
A) 00;	B)300;	C) 900;	D) 600
Câu 35, Giá trị lớn nhất của HS là: A, 3; B, -3; C, 0 ; D, -4
Câu 36, Khoảng cách giưã 2 mặt phẳng (P) x+2y+2z+11=0 và (Q) x+2y+2z+2=0 là 
A) 3.	B) 5.	C) 7.	D) 9.
Câu 37, TÌm toạ độ các giao điểm của hai đồ thị : và 
 A, và B, và 
 C, và D, và 
Câu 38, Biết rằng . Tính giá trị của biểu thức : 
 A, B, C, D, 
Câu 39, Bất phương trình tương đương với :
 A,  ; B,  ; C,  ; D, 
Câu 40, Tính khoảng cách từ A (1;0;1) đến 
 A, B, C, D, 
Phần dành riêng cho thí sinh ban cơ bản (2 điểm) 
Câu 41, Trong một lớp học có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. GV gọi 4 HS lên bảng làm bài tập. Tính xác suất để 4 HS lên bảng có cả nam và nữ.
 A, B, C, D, 
Câu 42, Cho . cosin của góc là giá trị nào sau đây ?
 A, B, C, D, 
Câu 43, Tìm hệ số của số hạng chứa trong khai triển Niutơn
 A, 55 B, 77 C, 66 D, 88
Câu 44, Cho (E) : trong các mệnh đề sau tìm mệnh đề sai: 
A) (E) có trục lớn bằng 6; 	B) (E) có trục nhỏ bằng 4
c) (E) có tiêu cự bằng ;	D) (E) có tỉ số 
Câu 45, Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau sao cho trong mỗi số đều có mặt các chữ số 8 và 9 ? A, 316 ; B, 326 ; C, 318 ; D, 216
Câu 46, Cho 3 điểm A,B,C không thẳng hàng. Tập hợp các điểm M thoả mãn: là 
 A, Một đường thẳng. B, Một đường tròn. C, Một đoạn thẳng. D, Nửa đường tròn
Câu 47, Có bao nhiêu tập con của chứa 4 và không chứa 6 ?
 A, 16. B, 8 C, 32 D, 64
Câu 48 ) Trong mặt phẳng 0xy, cho hình chữ nhật ABCD có điểm C thuộc đường thẳng và điểm A(-4 ;8). Gọi M là điểm đối xứng của B qua C, N là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng MD. Tìm toạ độ điểm B biết rằng N(5 ;-4)
A) B(4 ;7) ;	B) B(7 ;4)	C) B(-4 ;-7) ;	D) B(7 ; -4)
Câu 49, Nếu thì bằng: A, 28 ; B, 72; C, 21; D, 47
Câu 50) Trong MP với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC sao cho AC = 3AM, điểm N thuộc tia đối của tia AB sao cho AB = 3AN, đ. tròn (C) ngoại tiếp ADN có p. trình . Tìm tọa độ p. trình AB biết M và điểm M và D có tung độ dương.
A) y-1=0 ;	B) AB: 3x-2y+1=0 ;	C) AB: 2x-3y+1=0 ; D) AB: x – 1 = 0
Phần dành riêng cho thí sinh ban nâng cao (2 điểm) 
Câu 51, Cho lăng trụ đều ABCD.A’B’C’D’ có AB = a. Đường thẳng A’B tạo với đáy một góc 600. Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AC và B’C’. Tính độ dài đoạn thẳng MN.
 A B, C, D, 
Câu 52, Phương trình có hai nghiệm là a và b. Giá trị của a +b + ab là.
 A, 2 B, 3 C, 0 D, 1
Câu 53, Cho h.chóp S.ABCD có ABCD là h.vuông cạnh a. và góc SCA = 600.
Tính thể tích khối chóp S.ABCD: A, ; B, ; C, ; D, 
Câu 54, Cho các mệnh đề sau
1) Đồ thị hàm số nhận 0x là tiệm cận ngang 	2) Hàm số đồng biến trên 
3) 	4) Không có logarit của số âm và 0
	5) 
Các câu đúng là: A, (1), (2); B, (1),(3),(5); C, (1),(2),(4) ; D, (2),(5)
Câu 55, Cho hàm số . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
 A, B, C, D, 
Câu 56, Cho . Tính giá trị 
 A, 1 B, 2 C, 2,5 D, 4
Câu 57, Chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, , SBC là tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ C đến (SAB): A, B, C, D, 
Câu 58, Một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt của một hình lập phương cạnh a. TÍnh thể tích khối trụ đó là: A, ; B, ; C, ; D, 
Câu 59, Trong các đa diện sau đây, đa diện nào không luôn luôn nội tiếp được trong mặt cầu?
 A, Hình chóp tam giác (tứ diện); B, Hình chóp ngũ giác đều
 C, Hình chóp tứ giác D, Hình hộp chữ nhật
Câu 60, Số nghiệm của phương trình là: A, 0; B, ; C, ; D, 
Đáp án 
1C
2D
3D
4B
5B
6C
7C
8D
9C
10D
11A
12C
13B
15D
16A
17D
18B
19B
20A
21B
22C
23B
30A
32B
33A
36A
37B
38B
39C
40B
41C
43C
46B
51B
52A
53C
54C
57A
KT lai cau 8

Tài liệu đính kèm:

  • docde thi trac nghiem 2017.doc