Kỳ thi thử Đại học Toán 12 lần 1 - Mã đề 132

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 596Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi thử Đại học Toán 12 lần 1 - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi thử Đại học Toán 12 lần 1 - Mã đề 132
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 
MÔN THI: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
Lớp:.. 
Mã đề thi 132
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã học sinh: .....................................
Câu 1: Cho . Tìm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến 2 tiệm cận nhỏ nhất
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Đồ thị sau đây là của hàm số nào:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu năm ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu?
A. 12	B. 10	C. 8	D. 9
Câu 4: Tìm để phương trình có đúng 3 nghiệm.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có ba cực trị tạo thành tam giác vuông cân
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho:có đồ thị (C). Chọn câu đúng: (C) chỉ có 2 tiệm cận song song với Oy nếu:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Số tiệm cận của hàm số là:
A. 4	B. 2	C. 1	D. 3
Câu 8: Xác định k để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 9: Với giá trị nào của m thì phương trình 
có bốn nghiệm phân biệt. ? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Đường thẳng d đi qua điểm (1; 3) và có hệ số góc k cắt trục hoành tại điểm A và trục tung tại điểm B (Hoành độ của A và tung độ của B là những số dương). Diện tích tam giác OAB nhỏ nhất khi k bằng
A.  – 4	B.  11	C. – 3	D. 
Câu 11: Với giá trị nào của m được liệt kê bên dưới thì đồ thị hàm số  cắt đường thẳng  tại 4 điểm phân biệt:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Cho (Cm): . Tất cả các giá trị m sao cho (Cm) tiếp xúc với trục hoành là:
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 13: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Cho hàm số . Tại điểm M(-2; -4) tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Biết đồ thị hàm số có một điểm cực trị là (1;2), thế thì khoảng cách giữa điểm cực tiểu và điểm cực đại là
A. 	B. 	C. 2	D. 
Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn bằng. 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác cân với Mặt phẳng tạo với đáy một góc Thể tích khối lăng trụ đó là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Nếu (a > 0, a ¹ 1) thì x bằng:
A. 	B. 	C. 3	D. 
Câu 19: Từ điểm kẻ được mấy tiếp tuyến đến đồ thị hàm số :
A. 0	B. 3	C. 1	D. 2
Câu 20: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BB’ = AB = a và B’C hợp với (ABC) một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Tìm tham số m để hàm số có ba cực trị tạo thành tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp nhỏ nhất.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Nếu (a, b > 0) thì x bằng:
A. 4a + 5b	B. 	C. 5a + 4b	D. 
Câu 23: Tìm m để hàm số sau đòng biến trên khoảng (0, 3) 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Cho a = log303, b = log305. Giá trị của log30135 bằng? 
A. 3ab	B. 2a + 3b	C. a + 3b	D. 3a + b
Câu 26: Xác định m để hàm số có các điểm cực đại , cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng y = x:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đạt cực trị tại x1, x2 thỏa mãn .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Cho hàm số  có đồ thị (C).  Tìm các giá trị của m để đường thẳng d: y = x + m - 1 cắt đồ thị hàm số (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 
A.  	B. 	C.  	D.  
Câu 29: Tìm giá trị m để hàm số nghịch biến trên R.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức có nghĩa là:
A. (0; 2) È (4; +¥)	B. (-1; 0) È (2; +¥)	C. (1; +¥)	D. (0; 1)
Câu 31: Cho hàm số (1). Cho A(2;3), tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị B và C sao cho tam giác ABC cân tại A
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Cho Đ = . Biểu thức rút gọn của Đ là:
A. 2x	B. x + 1	C. x	D. x – 1
Câu 33: Cho log. Khi đó tính theo m và n là:
A. 	B. 	C. m + n	D. 
Câu 34: Hàm số y = có đạo hàm bằng:
A. cos2x	B. 	C. sin2x	D. 
Câu 35: Cho hàm số . Tìm để hàm số có 3 điểm cực trị
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Hàm số y = có đạo hàm là:
A. y’ = 	B. y’ = 	C. y’ = 	D. y’ = 
Câu 37: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số có cực trị?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng a là:
A. ,	B. ,	C. ,	D. 
Câu 39: Cho hàm số . Toạ độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. (3;)	B. (1;2)	C. (1;-2)	D. (-1;2)
Câu 40: Cho . Khẳng định đúng là: 
A. 
B. 
C. 
D. 
Câu 41: Hàm số y = có đạo hàm là: 
A. y’ = 	B. y’ = 	C. y’ = 	D. y’ = 
Câu 42: Cho hàm số f(x) có . Số cực trị của hàm số là:
A. 1	B. 2	C. 0	D. 3
Câu 43: Cho log3 = a và log5 = b tính log308. Kết quả là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = . Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD) theo a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Xác định tham số m để đường thẳng d: y = - x + 2 cắt đồ thị hàm số tại ba điểm A(0; 2), B, C phân biệt sao cho diện tích tam giác MBC bằng với M(3; 1)
A. 	B. hoặc 	C. 	D. 
Câu 46: Rút gọn biểu thức K = ta được:
A. x2 + x+ 1	B. x2 + 1	C. x2 - x + 1	D. x2 - 1
Câu 47: Tìm cực tiểu của hàm số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Tìm tham số m để hàm số có hai cực trị và đường thẳng đi qua hai điểm cực trị chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau với A(0; -2), B(6; 4) và C(-2; 0)
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Với các giá trị nào của tham số m để hàm số có hai tiệm cận ngang
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Số cực trị của hàm số có thể là
A. 2	B. 1 hoặc 2	C. 0	D. 1
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI THU TRAC NGHIEM.doc