Đề khảo sát chất lượng 24 tuần môn: Toán lớp 12 - Mã đề thi 142

doc 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 679Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng 24 tuần môn: Toán lớp 12 - Mã đề thi 142", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề khảo sát chất lượng 24 tuần môn: Toán lớp 12 - Mã đề thi 142
SỞ GD&ĐT NAM ĐỊNH
TRUNG TÂM GDTX NGHĨA TÂN
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG 24 TUẦN
Môn: Toán – Lớp 12
Năm học: 2016 - 2017
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Mã đề thi 142
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Một đại lý xăng dầu cần làm một cái bồn chứa dầu hình trụ bằng tôn có thể tích . Tìm bán kính đáy của hình trụ sao cho hình trụ được làm ra tốn ít nguyên liệu nhất.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 3: Gọi là một nguyên hàm của hàm số . Tìm biết .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 4: Cho là các số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 5: Giả sử . ( Với a, b là các số hữu tỉ). 
Tính giá trị biểu thức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số nào sau đây?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 7: Giải bất phương trình .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Số giao điểm của đồ thị hàm số và đường thẳng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 9: Hàm số đồng biến trên các khoảng nào sau đây?
A. .	B. và .
C. .	D. .
Câu 10: Hàm số có mấy điểm cực trị?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại bốn điểm phân biệt có tổng bình phương các hoành độ bằng 
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 12: Cho Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Hàm số có điểm cực đại là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số luôn đồng biến trên tập xác định.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 15: Tìm nguyên hàm của hàm số .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Cho là hai số thực dương. Rút gọn biểu thức .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất không thay đổi là 8%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Người đó dự định mua một chiếc ôtô trị giá 500 triệu đồng. Hỏi với số tiền gửi đó sau ít nhất bao nhiêu năm thì người đó có đủ tiền mua chiếc ôtô?
A. 20 năm.	B. 21 năm.	C. 22 năm.	D. 23 năm.
Câu 18: Tính giá trị của biểu thức 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Tìm tập xác định của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: : Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có bốn nghiệm phân biệt.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 21: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để đồ thị hàm số có 3 cực trị.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 22: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai ? (Với C là hằng số)
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 23: Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Cho là hàm số liên tục trên đoạn . Giả sử là một nguyên hàm của trên đoạn . Khẳng định nào dưới đây đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 25: Giải phương trình 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 26: Tìm giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 27: Tính tích phân , với là một số thực dương.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số và được tính theo công thức nào dưới đây?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 29: Phương trình đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 30: Tính diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi các đường ,
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Tính đạo hàm của hàm số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 32: Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 33: Khối tứ diện đều là khối đa diện đều loại nào sau đây?
A. Loại 	B. Loại 	C. Loại 	D. Loại 
Câu 34: Một hộp giấy hình hộp chữ nhật có thể tích . Nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy thêm thì thể tích của hộp giấy là . Hỏi nếu tăng mỗi cạnh của hộp giấy ban đầu lên thì thể tích hộp giấy mới là bao nhiêu?
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 35: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy và độ dài đường sinh là?
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 36: Diện tích của hình cầu đường kính bằng là
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 37: Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều cạnh bằng . Tính diện tích toàn phần của hình nón này.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 38: Cho một hình trụ có chiều cao bằng nội tiếp trong một hình cầu bán kính bằng Tính thể tích khối trụ này.
A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 39: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh đều bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng Gọi điểm là giao điểm của và Biết khoảng cách từ đến bằng . Tính thể tích khối chóp .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Cho hình chóp đáy là tam giác vuông tại có hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy. Góc giữa với mặt đáy bằng . Tính khoảng cách từ đến mặt 
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 42: Cho mặt phẳng có phương trình: . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ?
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 43: Cho mặt phẳng và mặt phẳng . Tìm giá trị thực của sao cho và song song.
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 44: Cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Mặt phẳng nào sau đây chứa trục ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Trong không gian , cho ba điểm . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của chứa OA và song song với BC ?
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 47: Trong không gian , cho hai điểm . Viết phương trình mặt cầu tâm A và đi qua điểm B.
A. 	B. 
C. 	D. .
Câu 48: Trong không gian , cho mặt phẳng và . Tính khoảng cách d giữa hai mặt phẳng (P) và (Q).
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 49: Trong không gian , cho mặt phẳng và . Phương trình mặt phẳng đi qua điểm O và vuông góc với hai mặt phẳng là
A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 50: Cho mặt cầu và điểm . Điểm B thuộc mặt cầu sao cho tam giác OAB đều. Khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng (OAB) bằng
A. 	B. 	C. 	D. .
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_THI_24_TUAN.doc