Kỳ thi: Thi khảo sát môn thi: Khảo sát chất lượng lần 1 12-2015

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1154Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi: Thi khảo sát môn thi: Khảo sát chất lượng lần 1 12-2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: Thi khảo sát môn thi: Khảo sát chất lượng lần 1 12-2015
Kỳ thi: THI KHẢO SÁT
Môn thi: KSCL LAN 1 12-2015
001: Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?
A. Lysin.	B. Alanin.	C. Axit glutamic.	D. Axit amino axetic
002: Hỗn hợp khí nào dưới đây tồn tại ở điều kiện thường?
A. SO2 và H2S.	B. Cl2 và NH3.	C. HCl và NH3.	D. Cl2 và O2.
003: Chất nào sau đây là hợp chất ion:
A. H2CO3	B. Na2O	C. NO2	D. O3
004: Khi ủ than tổ ong một khí rất độc, không màu, không mùi được tạo ra, đó là khí nào sau?
A. CO2	B. SO2	C. CO	D. H2
005: Nhận xét nào sau không đúng về phenol(C6H5OH)?
A. Phenol tan được trong dung dịch KOH.
B. Phenol phản ứng với dung dịch Br2, tạo kết tủa
C. Tính axit của phenol nhỏ hơn của axit cacbonic .
D. Trong công nghiệp phenol được sản xuất trực tiếp từ benzen.
006: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với
A. với dung dịch NaCl.
B. với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo thành dung dịch màu xanh lam.
C. thủy phân trong môi trường axit.
D. với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.
007: Este nào sau được điều chế trực tiếp từ axit và ancol ?
A. HCOOCH=CH2	B. CH3COOC2H5	C. CH3COOC6H5	D. CH3COOCH=CH-CH3
008: Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch Br2 ?
A. stizen	B. Axetilen	C. p-xilen	D. Buta-1,3-đien
009: Amin bậc II là
A. đietylamin.	B. isopropylamin.	C. sec-butylamin.	D. etylđimetylamin.
010: Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Ala-Gly-Gly.	B. Gly-Ala-Gly.	C. Ala-Gly-Gly.	D. Ala-Gly.
011: Nguyên tố X thuộc chu kì 2, nhóm IVA. Tổng số hạt mang điện có trong nguyên tử X là
A. 6	B. 9	C. 12	D. 24
012: Một heptapeptit có công thức: Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe -Pro. Khi thuỷ phân không hoàn toàn peptit này thu được tối đa mấy loại peptit có aminoaxit đầu N là phenylalanin (Phe)?
A. 5.	B. 4.	C. 3.	D. 6.
013: Cho các khí sau: Cl2; CO2; H2S; SO2; N2; C2H4; O2. Số chất khí làm mất màu dung dịch Br2 là:
A. 5	B. 3	C. 4	D. 2
014: Xét ba nguyên tố có cấu hình electron lần lượt là:
	X: 1s22s22p63s1 ; Y: 1s22s22p63s2 ; Z: 1s22s22p63s23p1. 
Hiđroxit của X, Y, Z xếp theo thứ tự tăng dần tính bazơ là:
A. Y(OH)2 < Z(OH)3 < XOH	B. Z(OH)3 < Y(OH)2 < XOH
C. XOH < Y(OH)2 < Z(OH)3	D. Z(OH)2 < Y(OH)3 < XOH
015: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
A. Anilin	B. Metylamin	C. Amoniac	D. Đimetylamin
016: Cho các chất: FeCO3, Fe(NO3)2, FeSO4, FeS, CuS. Số lượng chất có thể có khí thoát ra khi cho vào dung dịch HCl và đun nóng nhẹ là:
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5
017: Những ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. HSO4-, Na+, Ca2+, CO32-	B. OH-, Na+, Ba2+, Cl-	C. Na+, SO42-, H+, PO43-	D. Ag+, H+, Cl-, SO42-
018: Khử glucozơ bằng hidro để tạo sobitol. Lượng glucozơ dùng để tạo ra 2,73 gam socbitol với hiệu suất 75% là
A. 2,25 gam	B. 22,5 gam	C. 3,6 gam	D. 14,4 gam
019: C2H4O2 có 3 đồng phân mạch hở. Cho các đồng phân đó tác dụng với: NaOH, Na, AgNO3/NH3 thì số phương trình hóa học xảy ra là :
A. 3.	B. 5.	C. 6.	D. 4.
020: Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; CH3OCH3 ( Z) ; C2H5OH (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X.	B. Y, T, Z, X.	C. X, T, Y, Z.	D. Z, T, Y, X.
021: Ancol khi đun với H2SO4 đặc ở nhiệt độ thích hợp tạo ra một anken duy nhất là
A. ancol metylic.	B. ancol tert-butylic.	C. 2,2-đimetylpropan-1-ol.	D. ancol sec-butylic.
022: Cho các este: C6H5OCOCH3 (1); CH3COOCH=CH2 (2); CH2=CH-COOCH3 (3); 
CH3-CH=CH-OCOCH3 (4); (CH3COO)2CH-CH3 (5). Có bao nhiêu este khi thủy phân không tạo ra ancol?
A. 4	B. 2	C. 3	D. 5
023: Cho các dung dịch riêng biệt chứa các chất: C6H5NH2 (1), CH3NH2 (2), H2NCH2COOH (3), HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH (4), H2NCH2CH2CH2CH2CH(NH2)COOH (5), H2NCH2COONa (6). Có bao nhiêu dung dịch làm quỳ tím hoá xanh ?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
024: Cho 0,1 mol α-amino axit dạng H2NRCOOH (X) phản ứng hết với HCl tạo 12,55g muối. X là
A. Alanin	B. Phenylalanin	C. Glixin	D. Valin
025: Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :
(1) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(2) Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
(3) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.
(4) Các loại dầu thực vật và đầu bôi trơn đều không tan trong nước nhưng tan trong các dung dịch axit.
(5) Các chất béo đều tan trong các dung dịch kiềm khi đun nóng
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
026: Cho 13,2 g este đơn chức no E tác dụng vừa hết với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối. Xác định E:
A. HCOOCH3	B. CH3COOCH3	C. HCOOC2H5	D. CH3COOC2H5
027: Dùng 340,1 kg xenlulozơ và 420 kg HNO3 nguyên chất có thể thu được bao nhiêu tấn xenlulozơ trinitrat, biết sự hao hụt trong quá trình sản xuất là 20%?
A. 0,75 tấn	B. 0,6 tấn	C. 0,5 tấn	D. 0, 85 tấn
028: Lên men a gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong thu được 10 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 3,4 gam. Tính a.
A .13,5 gam	B. 15,0 gam	C. 20,0 gam	D. 30,0 gam
029: Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm. Hình 3 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , SO2 , HCl , N2.
A. H2, N2 , C2H2	B. HCl, SO2, NH3	C. N2, H2	D. H2 , N2, NH3
030: Cho dãy các chất : CH3COOC2H5, C6H5NH3Cl, H2NCH2CONHCH2COOH, H2NCH2COOCH3, CH3COONH4, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có tính lưỡng tính là :
A. 2.	B. 1.	C. 3.	D. 4
031: Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử C8H10O2. Oxi hóa X trong điều kiện thích hợp thu được chất Y có công thức phân tử C8H6O2 là một chất hữu cơ đa chức. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
032: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam.	B. 18,38 gam.	C. 18,24 gam.	D. 17,80 gam.
033: Cho 0,01 mol một aminoaxit A (một amino axit thiết yếu, mạch không nhánh) tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1M, thu được dung dịch B. Dung dịch này tác dụng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 0,3M, thu được 2,495 gam muối. A là
A. H2N(CH2)3CH(NH2)COOH	B. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH
C. HOOCCH2 (H2N)CHCH2COOH	D. HOOC(H2N)CH(CH2)2COOH
034: Hợp chất thơm X có công thức phân tử C6H8N2O3. Cho 28,08 gam X tác dụng với 300 ml dung dịch KOH 1M sau phản ứng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 33,74 gam	B. 44,88 gam	C. 24,9 gam	D. 18,18 gam
035: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp hai este no, mạch hở, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau 14 đơn vị cacbon thu được 19,04 lit khí CO2 (đktc). Xà phòng hóa hoàn toàn cùng lượng este trên bằng dung dịch NaOH tạo ra 20,5 gam một muối duy nhất. Công thức của hai este là :
A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7	B. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5 và CH3COOCH3	D. HCOOCH3 và HCOOC2H5
036: Trong tự nhiên Cu có hai loại đồng vị là 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là 63,54. Hỏi đồng vị 63Cu chiếm bao nhiêu % về khối lượng trong tinh thể CuSO4.5H2O?
A. 18,59 %	B. 73%	C. 27%	D. 18,43%
037: Cho 24,3 gam X gồm Mg, Zn tác dụng với 200 ml dung dịch H2SO4 aM thu được 8,96 lít H2 (đktc). Nếu cho 24,3 gam hỗn hợp X trên tác dụng với 400 ml dung dịch H2SO4 aM thì thu được 11,2 (l) H2 (đktc). Giá trị a là
A. 2,5.	B. 1,25.	C. 2.	D. 1,5.
038: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Còn nếu lấy 2m gam X tác dụng hết với Na dư thì thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.	B. 4,48.	C. 5,6.	D. 2,8.
039: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa đồng thời Na2CO3 0,5M, KOH 0,25M và NaOH 0,5M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X, sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70	B. 11,82	C. 29,55	D. 9,85
040: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol alanin và 0,2 mol glyxin tác dụng với 0,5 lít dung dịch NaOH 1M sau phản ứng thu được dung dịch X. Đem dung dịch X tác dụng với HCl dư, sau đó cô cạn cẩn thận thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 49,2.	B. 70,6 .	C. 64,1.	D. 68,3.
041: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol H2SO4 và b mol Al2(SO4)3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
0.1
0
số mol Al(OH)3
0,2
0,5
0,9
số mol NaOH
Tỉ lệ a : b là
A. 8 : 1	B. 2 : 1	C. 1 : 1.	D. 4 : 5
042: Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột được chia thành hai phần bằng nhau. Phần thứ nhất được khuấy trong nước, lọcvà cho nước lọc phản ứng với dung dịch AgNO3 dư/NH3 thấy tách ra 2,16g Ag. Phần thứ hai được đun nóng vớidung dịch H2SO4 loãng, trung hòa hỗn hợp thu được bằng dung dịch NaOH rồi cho sản phẩm tác dụng với dung dịchAgNO3 (dư)/NH3 thấy tách ra 6,48gam Ag. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỗn hợp ban đầu có % khối lượngglucozơ và tinh bột lần lượt là
A. 35,29 và 64,71	B. 64,71 và 35,29	C. 64,29 và 35,71	D. 35,71 và 64,29
043: Cho 0,015 mol một este X của axit hữu cơ phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,3M, sản phẩm tạo thành chỉ gồm một ancol Y và một muối Z với số mol bằng nhau. Mặt khác, khi xà phòng hoá hoàn toàn 3,44 gam este đó bằng một lượng vừa đủ là 100 ml dung dịch KOH 0,4 M, sau khi phản ứng kết thúc đem cô cạn dung dịch được 4,44 gam muối khan. Công thức của este X là:
A. C2H4(COO)2C4H8	B. C4H8(COO)2C2H4	C. C2H4(COOC4H9)2	D. C4H8(COO C2H5)2
044: Hỗn hợp X gồm một anđehit đơn chức, mạch hở và một ankin (phân tử ankin có cùng số nguyên tử H nhưng ít hơn một nguyên tử C so với phân tử anđehit). Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hỗn hợp X thu được 2,4 mol CO2 và 1 mol nước. Nếu cho 1 mol hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thì số mol AgNO3 tối đa cần để phản ứng hêt với hỗn hợp X là bao nhiêu mol?
A.  2 mol.	B.  1,8mol.	C.  2,4 mol	D.  1,4mol
045: Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đồng phân. Nếu lấy 0,05 mol X đem thực hiện phản ứng tráng bạc thì thu được tối đa 10,8 gam Ag. Nếu đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thì chỉ thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và m gam H2O. Kết luận nào sau đây không đúng về m và X?
A. m có giá trị là 3,6.	B. X tác dụng được với Na.
C. X tác dụng được với dung dịch NaOH.	D. X làm quì tím ẩm hóa đỏ
046: Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic, axit propanoic và ancol etylic (trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,35 mol Ca(OH)2 , thu được 27 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại xuất hiện kết tủa. Cho 10,33 gam hỗn hợp X tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1,2M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 12,77 gam.	B. 10,12 gam.	C. 15,85 gam.	D. 12,21 gam.
047: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp T gồm Fe(NO3)2 và Al(NO3)3 thu được hỗn hợp khí X. Trộn hỗn hợp khí X với 112 ml khí O2 (đktc) thu được hỗn hợp khí Y. Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp khí Y vào 3,5 lít H2O (không thấy có khí thoát ra) thu được dung dịch có pH = 1,7. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong hỗn hợp T là
A. 62,83%.	B. 50,26%.	C. 56,54%.	D. 75,39%.
048: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức A và B (chứa C, H, O và đều có phân tử khối lớn hơn 50). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm là dung dịch Y chỉ chứa hai muối, trong đó có một muối chứa 19,83% natri về khối lượng. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được tối đa 16,2 gam Ag. Phần 2 đem cô cạn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được CO2, H2O và 10,6 gam Na2CO3. Giá trị m là
A. 13,85.	B. 30,40.	C. 41,80.	D. 27,70.
049: E là một chất béo được tạo bởi hai axit béo X, Y (có cùng số C, trong phân tử có không quá ba liên kết pi, MX < MY, số mol Y nhỏ hơn số mol X) và glixerol. Xà phòng hóa hoàn toàn 7,98 gam E bằng KOH vừa đủ thu được 8,74 gam hỗn hợp hai muối. Mặt khác, nếu đem đốt cháy hoàn toàn 7,98 gam E thu được 0,51 mol khí CO2 và 0,45 mol nước. Khối lượng mol phân tử của X gần nhất với?
A. 281.	B. 250.	C. 282.	D. 253.
050: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất X chỉ chứa C,H,N,Cl thu được hỗn hợp khí và hơi A gồm CO2, HCl, H2O và N2. Cho một phần A đi chậm qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 6,0 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 1,82 gam và có 0,112 lít khí không bị hấp thụ. Phần còn lại của A cho lội chậm qua dung dịch AgNO3 trong HNO3 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 2,66 gam và có 5,74 gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xẩy ra hoàn toàn. Tính m?
A. 5,04g	B. 4,98g	C. 4,83g	D. 4,845g

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_VA_DA_THI_THPTQG_LAN_12015THPT_YEN_MY.doc