SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KỲ THI OLYMPIC 30/4/2006 Trường THPT chuyên NGUYỄN BỈNH KHIÊM ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ * MÔN HÓA 10 Thời gian: 180 phút Câu 1: Cho 3 nguyên tố A, B, C ( ZA< ZB< ZC ) đều ở phân nhóm chính và không cùng chu kỳ trong HTTH. Tổng số lượng tử chính của electron cuối cùng của 3 nguyên tử A, B, C bằng 6, tổng số lượng tử phụ của chúng bằng 2, tổng số lượng tử từ bằng -2 và tổng số lượng tử spin bằng -1/2, trong đó số lượng tử spin của electron cuối cùng của A là +1/2 a) Gọi tên 3 nguyên tố đã cho b) Cho biết dạng hình học của phân tử A2B, A2C. So sánh góc hóa trị trong 2 phân tử đó và giải thích Câu 2: Thủy ngân oxyt phân hủy được theo: 2HgO(r) D 2Hg(k) + O2(k) Với các số liệu sau: ∆H0298 (Kj/mol) S0298(J/ mol.K) Cp( J/ mol.K) Hg(k) 61,0 175,0 21,0 O2(k) 0 205,0 29,0 HgO(r) -91,0 70,0 44,0 a) Hãy tính ∆G và Kp cho phản ứng ở 4000C b) Tính áp suất riêng phần của Hg và áp suất tổng của các khí trong cân bằng ở 4000C Câu 3: a) Hãy đánh giá pH của dung dịch và độ điện ly của chất thu được khi pha loãng 10 ml dung dịch H2SO4 có pH= 0,5 thành 200 ml dung dịch. b) Dung dịch bão hòa Canxicacbonat trong nước có pH= 9,95. Hãy tính độ tan của CaCO3 trong nước và tích số tan của CaCO3. Biết Ka của H2CO3 là ( 4,5.10-7, 4,7.10-11) c) Trộn 10 ml dung dịch MgCl2 0,02M với 10 ml dung dịch chứa NH3 0,1M và NH4Cl 0,1M. Cho biết có kết tủa Mg(OH)2 hay không? Biết và Câu 4: a) Hãy tạo một pin mà trong đó xảy ra phản ứng: Pb(r) + CuBr2( dd 0,01M) → PbBr2(r) + Cu (r) Hãy biểu diển pin theo hệ thống ký hiệu qui ước và viết phương trình nửa phản ứng xảy ra ở mỗi điện cực. b) Nếu ở 250C sức điện động của pin bằng 0,442 V thì tích số tan của PbBr2 bằng bao nhiêu? Cho Câu 5: Cho 356 g hổn hợp X gồm NaBr và NaI tác dụng với 0,4 mol Cl2. Cô cạn dung dịch thu được một chất rắn A có khối lượng 282,8 g a) Chứng tỏ rằng chỉ có NaI phản ứng. b) Tính số mol mỗi chất trong X giả sử lượng Cl2 tối thiểu để cho chất rắn thu được sau phản ứng chỉ chứa 2 muối là 35,5 g Cl2. c) Với khối lượng nào của Cl2 để hổn hợp rắn thu được khi tác dụng với dung dịch AgNO3 dư cho ta m g kết tủa. Xét 2 trường hợp. a) m = 537,8 g. b) m = 475 g. ------------- Hết ------------
Tài liệu đính kèm: