Kỳ thi: Kỳ thi mẫu môn thi: Kiểm tra hệ số 2

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1894Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi: Kỳ thi mẫu môn thi: Kiểm tra hệ số 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: Kỳ thi mẫu môn thi: Kiểm tra hệ số 2
Kỳ thi: KỲ THI MẪU
Môn thi: KIỂM TRA HỆ SỐ 2
001: PHẦN CHUNG: Dành cho các lớp 12 từ câu 1 đến câu 30
Câu 1: Chọn câu phát biểu đúng :
A. Mg không phản ứng với nước ở điều kiện thường.	B. Mg phản ứng với N2 khi được đun nóng.
C. Mg cháy trong khí CO2 ở nhiệt độ cao.	D. Các câu trên đều đúng.
002: Cho Bari vào nước được dung dịch
A. Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 và dung dịch A rồi dẫn tiếp luồng khí CO2 vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau
A. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan
B. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rối tan
C. Bari tan, sủi bọt khí hidro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng
D. Bari tan, sủi bọt khí hidro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan
003: Cho từng viên Na vào dung dịch AlCl3 cho đến dư, hiện tượng xảy ra là
A. Natri tan, sủi bọt khí, có xuất hiện kết tủa keo trắng
B. Có kết tủa trắng
C. Natri tan, sủi bọt khí, có xuất hiện kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan
D. Sủi bọt khí.
004: Phương trình ion thu gọn nào sau đây là đúng khi cho K2CO3 phản ứng với HCl tỉ lệ 1:2:
A. K+ + Cl– ® KCl	B. CO32– + H+ ® HCO3–
C. CO32– + 2H+ ® H2O + CO2	D. CO32– + 2H+ ® H2CO3
005: Cho 250ml dd hỗn hợp gồm Na2CO3 0,5M và NaHCO3 1M tác dụng với dd Ba(OH)2 dư. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa thu được là:
A. 49,25g	B. 73,875g	C. 98,5g	D. 59,1g
006: Điện phân nóng chảy 0,51g muối clorua của kim loại kiềm A, sau phản ứng thu được 134,4ml khí (đkc) thoát ra ở anot. Kim loại A là:
A. Na .	B. Li .	C. K	D. Rb
007: Cách nào sau đây dùng để điều chế Na ?
A. Điện phân dung dịch NaCl	B. Điện phân NaOH nóng chảy.
C. Cho khí H2 đi qua Na2O nung nóng	D. Cho NaCl tác dụng với Kali kim loại.
008: Trong các chất sau đây, có bao nhiêu chất lưỡng tính: (NH4)2CO3, K2CO3, MgO, Al2O3, SiO2, Al(OH)3, SO2, NaHCO3.
A. 4	B. 3	C. 2	D. 1
009: Có các chất sau 
	(1) NaCl	 	(2) Ca(OH)2 	 	(3) Na2CO3	 
	(4) HCl 	(5) K3PO4 
 	Các chất có thể làm mềm nước cứng tạm thời là
A. 1, 3, 5	B. 2, 3, 4	C. 2, 3, 5	D. 3, 4, 5
010: Phát biểu nào sai khi nói về nước cứng
A. Nước cứng là nước có nhiều ion Ca2+ và Mg2+
B. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa ion HCO3
C. Nước cứng vĩnh cữu là nước cứng có chứa ion CO3 và Cl .
D. Nước mềm là nước có chứa ít ion Ca2+ và Mg2+
Câu 11: Cho hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nước thì thu được 68g dung dịch A 20% và 3,36 lít khí thoát ra ở đkc. Hai kim loại này là:
A. Li và Na	B. Na và K	C. K và Rb	D. Rb và Cs
011: Chỉ dùng 2 chất nào sau đây để nhận biết 4 chất rắn Na2CO3, CaSO4, CaCO3, Na2SO4, đựng trong 4 lọ đựng riêng biệt
A. Nước và dung dịch AgNO3	B. Dung dịch H2SO4 và dung dịch NaOH
C. Dung dịch HCl và quỳ tím	D. Nước và dung dịch HCl
012: Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu năm.Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là
A. CaO + CO2 → CaCO3
B. Mg(HCO3)2 → MgCO3 + CO2 + H2O 
C. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O
D. Ca(OH)2 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2
013: Cho các phản ứng:
	 1. CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl
	 2. Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 → 2CaCO3 + 2H2O
	 3. CaCO3 + 2CH3COOH → (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
	 4. CaCO3 + 2KCl	→ CaCl2 + K2CO3
 Phản ứng xảy ra là
A. 1, 2, 3, 4	B. 2, 3, 4	C. 1, 3, 4	D. 1, 2, 3
014: Cho sơ đồ phản ứng sau
	MgCO3 MgCl2 Mg Mg(NO3)2 Mg(OH)2
đpdd
	(1) MgCO3 + 2HCl MgCl2 + C O2 + H2O	 
 	(2) MgCl2 Mg + Cl2
	(3) Mg + 2HNO3 loãng Mg(NO3)2 + H2	 
	(4) Mg(NO3)2 + 2KOH Mg(OH)2 + 2KNO3
	Cho biết những phản ứng nào sai:
A. (1) và (2)	B. (1) và (3)	C. (2) và (3)	D. (2) và (4)
015: Điều nào sai khi nói về CaCO3
A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước	B. Không bị nhiệt phân hủy
C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2	D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic
016: Một loại nước có chứa 0,01 mol Na+; 0,02 mol Ca2+; 0,01mol Mg2+;0,05 mol HCO3-; 0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào?
A. Nước cứng toàn phần	B. Nước mềm	C. Nước cứng vĩnh cửu	D. Nước cứng tạm thời
017: Tổng hệ số của phản ứng: Al + HNO3 à Al(NO3)3 + NH4NO3+ H2O là:
A. 32	B. 58	C. 64	D. 46
018: Để có được NaOH , có thể chọn phương pháp nào trong các phương pháp sau :
1. Điện phân dung dịch NaCl.
2. Điện phân dung dịch NaCl có vách ngăn xốp.
3. Thêm một lượng vừa đủ Ba(OH)2 vào dung dịch Na2CO3.
 4. Nhiệt phân Na2CO3 → Na2O + CO2 và sau đó cho Na2O tác dụng với nước.
A. 2 và 3	B. 1 và 2	C. 3 và 4	D. 1 và 3
019: Nhận định đúng khi nói về nhóm kim loại kiềm thổ và các nhóm kim loại thuộc nhóm A nói chung là :
A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm.
B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng .
C. Tính khử của kim loại không phụ thuộc vào bán kính nguyên tử của kim loại.
D. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng.
020: Tính chất nào nêu dưới nay sai khi nói về 2 muối NaHCO3 và Na2CO3 ?
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân.
B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.
C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với kiềm.
021: Cho 2,3g Na tác dụng với m(g) H2O thu được dung dịch 4%. Giá trị của m là :
A. 210g	B. 110g	C. 97,8g	D. 120g
022: Dẫn V lít khí CO2 (đkc) vào 150 ml dung dịch Ca(OH)2 1M thu được 10 gam kết tủa.Tính V ?
A. 1,12 lít hoặc 4,48 lít.	B. 1,12 lít hoặc 2,24 lít.	C. 2,24 lít hoặc 3,36 lít.	D. 2,24 lít hoặc 4,48 lít.
023: Dung dịch NaOH tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CuSO4 , SO2, H2SO4, NaHCO3 .	B. ZnCl2, Al(OH)3, AgNO3, Ag.
C. HCl, NaHCO3, Mg, Al(OH)3 .	D. CO2, Al, HNO3 , Cu.
024: Đốt cháy hỗn hợp gồm có 5,4 g bột nhôm và 4,8 g bột Fe2O3 để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm . Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn
A. Khối lượng A thu được là bao nhiêu ? 
 ( Cho : O = 16 ; Al = 27 ; Fe = 56)
	A. 6,42g	B. 12,8g	C. 6,2g	D. 10,2g
025: Khi hoà tan một vật bằng nhôm vào dung dịch NaOH, phản ứng đầu tiên xảy ra sẽ là :
A. 2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2	B. Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
C. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2	D. Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
026: Dung dịch A có chứa năm ion : Mg2+ , Ca2+ , Ba2+ và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3- . Thêm dần dần V lít dung dịch Na2CO3 1 M vào dung dịch A đến khi được lượng kết tủa lớn nhất . V có giá trị là :
 ( Cho : C = 12 ; N = 14 ; O = 16 ; Mg = 24 ; Ca = 40 ; Ba = 137 )
A. 250ml	B. 300ml	C. 200ml	D. 150ml
027: Al phản ứng được với chất nào sau đây: (1) NaOH; (2) Cl2 ; (3) Mg(OH)2; (4) CuSO4 ; (5) FeCl3; (6) HNO3 đđ, nguội
A. 1,2,3,4,5,6	B. 1,2,4,5,6	C. 1,2,4,5	D. 1,3,4,5
028: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Al2O3 là một oxit trung tính	B. Nhôm là một kim loại lưỡng tính
C. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính	D. Al(OH)3 là một hidroxit lưỡng tính
029: Hóa chất dùng để nhận biết được từng chất rắn trong dãy sau: NaOH, Ca(OH)2, Al(OH)3 là
 1. H2O 2. Dung dịch HCl 	 3. CO2
A. 1,2	B. 2,3	C. 1,3	D. 1,2,3
030: Muốn hòa tan 9,6 gam hỗn hợp đồng số mol hai oxit kim loại nhóm IIA phải dùng vừa đủ 
100 ml dung dịch HCl 4M. Tên 2 oxit này là : (Cho : O = 16 ; Mg = 24 ; Ca = 40 ; Sr = 88 ; 
Ba = 137
A. CaO, SrO	B. BaO, MgO	C. CaO, BaO	D. CaO, MgO
031: PHẦN RIÊNG: Dành cho các lớp 12CB và 12D từ câu 31 đến câu 40 
Câu 31: Tác dụng nào sau đây không thuộc loại phản ứng oxi hoá-khử ?
A. Na2O + H2O	B. Na + HCl	C. Na + H2O	D. Na + O2
032: Phương pháp nào không tạo ra được Al2O3?
A. Nhiệt phân nhôm hidroxit.	B. Nhiệt phân nhôm clorua
C. Đốt Al trong không khí	D. Nhiệt phân nhôm nitrat
033: Khí CO2 không phản ứng với dung dịch nào:
A. NaHCO3	B. NaOH.	C. Na2CO3.	D. Ca(OH)2
034: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là nước có tính cứng tạm thời ?
A. Cl– , SO42–, HCO3–, Ca2+	B. Ca2+ , Mg2+ , HCO3–.
C. Ca2+ , Mg2+ , Cl–.	D. Ca2+ , Mg2+ , SO42–.
035: Chọn câu sai trong các câu sau đây :
A. Al là kim loại có tính dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.
B. Dùng giấy nhôm để gói kẹo vì nhôm dẻo và không độc hại cho con người.
C. Al là nguyên tố lưỡng tính.
D. Al không tác dụng với nước vì có lớp Al2O3 bảo vệ.
036: Nhiệt phân hoàn toàn 7,0g một muối cacbonat KL hoá trị II được 3,92g chất rắn .KL đã dùng là:
A. Ca.	B. Mg	C. Ba	D. Fe
037: Nhôm bền với môi trường không khí và nước là do:
A. Nhôm thụ động với nước và không khí.	B. Có lớp màng hidroxit bền vững bảo vệ
C. Nhôm là kim loại kém hoạt động	D. Có lớp màng oxit bền vững bảo vệ
038: Hòa tan 4,6g Na kim loại vào nước được dung dịch X. Sục 3,36lít khi CO2 vào dung dịch X. Muối nào được tạo thành?
A. NaHCO3	B. Na2CO3	C. NaHCO3 và Na2CO3	D. Tùy nhiệt độ phản ứng.
039: Khi cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 thì:
A. Có kết tủa trắng và bọt khí	B. Có kết tủa trắng
C. Có bọt khí thoát ra	D. Không có hiện tượng gì
040: Cho 5,4g Al vào 100ml dd KOH 0,2M. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích khí H2 thu được là:
A. 0,672lit.	B. 0,224lit	C. 0,448lit	D. 4,48lit
041: Dành cho các lớp 12A và 12B từ câu 41 đến câu 50 
Câu 41: Một pin điện hoá được cấu tạo bởi các cặp oxi hóa – khử Al3+/Al và Cu2+/Cu. Phản ứng hóa học xảy ra khi pin hoạt động là :
A. 2Al + 3Cu → 2Al3+ + 3Cu2+ .	B. 2Al3+ + 3Cu → 2Al + 3Cu2+ .
C. 2Al + 3Cu2+ → 2Al3+ + 3Cu .	D. 2Al3+ + 3Cu2+ → 2Al + 3Cu .
042: Khi cắt miếng Na kim loại,bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi,đó là do có sự hình thành các sản phẩm rắn nào sau đây?
A. Na2O, NaOH , Na2CO3 , NaHCO3.	B. Na2O , Na2CO3 , NaHCO3 .
C. NaOH , Na2CO3 , NaHCO3.	D. Na2O , NaOH , Na2CO3 .
043: Hỗn hợp Ca và CaC2 tác dụng với H2O dư thu được hỗn hợp khí B (dB/hydro = 5) . Để trung hoà dung dịch sau phản ứng cần 600 ml dung dịch HCl 0,5 M . Tính khối lương hỗn hợp ban đầu.
A. 7,2 g	B. 10,8 g	C. 3,6 g	D. 14,4 g
044: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch có CuCl2, FeCl2, AlCl3. Lọc lấy kết tủa, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được gồm
A. CuO, FeO, Al2O3	B. CuO, Fe2O3, NaCl	C. CuO, Fe2O3	D. Fe2O3, NaCl
045: Làm sạch Ag có lẫn tạp chất là Al, có thể dùng
	1. Dung dịch NaOH dư	2. Dung dịch HCl dư	
	3. Dung dịch Fe(NO3)2 dư	4. Dung dịch AgNO3 dư
A. 1, 2, 3	B. 2, 3, 4	C. 1, 2, 4	D. 1, 3, 4
046: Cho 150 ml dung dịch NaOH 7M vào 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M. Dung dịch sau phản ứng chứa các chất tan là
A. Na2SO4, NaAlO2	B. NaOH, NaAlO2
C. Al(OH)3, Na2SO4, NaAlO2	D. NaOH, Na2SO4, NaAlO2
047: Cho 10 gam Ca vào 190,5 gam nước được dung dịch có nồng độ % là
A. 9,25%	B. 5%	C. 5,25%	D. 9,71%
048: Hòa tan hoàn toàn 7,8g bột Al và Mg trong dd HCl. Sau khi phản ứng xong khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7g. Khối lượng nhôm và magiê trong hỗn hợp đầu lần lượt là : ( Cho : H = 1 ; Mg = 24 ; Al = 27 )
A. 2,4g và 5,4g	B. 7,1g và 0,7g	C. 3,0g và 4,8g	D. 5,4g và 2,4g
049: Chất nào sau đây dùng để đúc tượng
A. Thạch cao sống CaSO4.2H2O	B. Thạch cao nung CaSO4.H2O
C. Thạch cao khan CaSO4	D. Đá vôi.
050: Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl . Dẫn khí thoát ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là :
A. 8g	B. 11g	C. 9g	D. 10g

Tài liệu đính kèm:

  • dockiemtra12.doc