TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG HỌ VÀ TÊN :.......................................... LỚP : ĐỀ 01 : KỲ THI HỌC KỲI-NĂM HỌC MÔN THI :VẬT LÝ- KHỐI 6 THỜI GIAN :45 PHÚT Chữ ký GT1: Chữ ký GT2: ĐIỂM LỜI PHÊ CHỮ KÝ GKHẢO Trắc nghiệm Tự luận Tổng 1. 2. A/ TRẮC NGHIỆM KHCH QUAN: ( 6 Đ ) (Thời gian làm bài 25 phút) Hãy khoanh tròn chữ A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài? A. Thước C. Bình chia độ B. Bình chứa D. Bình tràn Câu 2: Giới hạn đo của một thước là : A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. C. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. B. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. D. Độ dài tuỳ ta chọn. Câu 3: Độ chia nhỏ nhất của một thước là : A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. C. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. B. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. D. Độ dài tuỳ ta chọn. Câu 4: Để đo thể tích chất lỏng người ta dùng dụng cụ gì? A.Bình chia độ B. Thước C. Ca đong D. Bình chia độ và ca đong Câu 5: Khối lượng của một vật chỉ: A. Lượng chất để tạo thành vật đó C. Thể tích để tạo thành vật đó B. Trọng lượng của vật đó D. Trọng lượng và thể tích của vật đó Câu 6. Đơn vị đo khối lượng là: A. Mét vuông B. Kilôgam C. Niutơn D. Lực kế Câu 7: Trọng lực là gì? A. Là lực đẩy của Trái Đất C. Lực hút của trái Đất B. Là lực kéo của Trái Đất D. Lực hút và lực đẩy của Trái Đất Câu 8: Trọng lực tác dụng lên một vật còn gọi là: A. Trọng lượng của vật đó C. Khối lượng của vật đó B. Lượng chất của vật đó D. Cả a, b, c đều đúng Câu 9: Trọng lực có : A. Phương nằm ngang và có chiều hướng về phía Trái đất B. Phương nghiêng 1 góc 450 và có chiều hướng về phía Trái đất C. Phương thẳng đứng và có chiều hướng từ dưới lên trên . D. Phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái đất Câu 10. Trọng lực có đơn vị đo là A. Kilôgam B. Mét vuông C. Niutơn D. Lực kế Câu 11 :Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? A. Lực mà bốn chân ghế tì lên mặt đất. B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp. C. Lực mà không khí đẩy quả bóng bay bay lên. D. Lực cản mà nước tác dụng lên thuyền bè khi chuyển động. Câu 12 : Trong các câu phát biểu sau câu nào đúng ? A. Lực đàn hồi là lực mà vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng B. Lực đàn hồi là lực mà vật bị biến dạng tác dụng lên vật không biến dạng C. Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm D. Các câu A, B, C đều đúng Câu 13 : Các máy cơ đơn giản thường dùng là : A. Mặt phẳng nghiêng C. Đòn bẩy B. Ròng rọc D. Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc Câu 14 : Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp con người di chuyển hoặc nâng các vật nặng lên thế nào ? A Nhanh hơn C. Dễ dàng hơn B. Không tiện lợi vì tốn nhiều sức D. Nhanh và dễ dàng hơn Câu 15. Đơn vị của khối lượng riêng là A. kg/m2. B. kg/m3. C. kg/m. D. kg.m3. Câu 16 : Đơn vị của trọng lượng riêng là : A. N/m3 B. kg C. N/m2 D. kg/m3 Câu 17 : Khối lượng riêng của một chất được : A. Xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích( 1m3) chất đó B. Xác định bằng trọng lượng của một đơn vị thể tích( 1m3) chất đó C. Xác định bằng một đơn vị thể tích( 1m3) chất đó D.Xác định bằng trọng lượng riêng của một đơn vị thể tích( 1m3) chất đó Câu 18 : Công thức nào tính khối lượng riêng ? A. D= p/V C. D =V/m B. D= m/V D. D = 10.D Câu 19 : Trong khi cày con trâu tác dụng vào cái cày một lực : A. Lực đẩy C. Lực kéo B. Lực hút D. Lực kéo và lực đầy Câu 20 : Khi một lực sĩ cử tạ bắt đầu ném quả tạ, người lực sĩ đã tác dụng vào quả tạ một lực : A. Lực đẩy C. Lực kéo B. Lực hút D. Lực kéo và lực đầy Câu 21 : Công thức liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng là : A. P= 10.m C. d= 10.D B. m=P/10 D. D= m/V Câu 22 : Khi sử dụng công thức P= 10.m, thì đơn vị của P và m là : A.Niutơn và Kilôgam C. Niutơn và gam B.Niutơn và mét vuông D. Niutơn và mét khối Câu 23 : Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 20kg từ giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây ? A. F < 200N B. F = 200N C. F = 20N D. 20N < F < 200N Câu 24 : Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng, người ta phải dùng lực kéo như thế nào ? A. Có cường độ ít nhất bằng trọng lượng của vật B. Có cường độ lớn hơn trọng lượng của vật C. Có cường độ nhỏ hơn trọng lượng của vật D. Có cường độ nhỏ hơn hoặc bằng trọng lượng của vật ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn thi: VẬT LÍ Lớp 6 Thời gian: 20 phút (không kể phát đề) B/ PHẦN TỰ LUẬN : (4 điểm ) Câu 25: (1đ) Cho một bình chia độ, một hòn sỏi (bỏ lọt bình chia độ) và bình nước. Hãy nêu cách để xác định thể tích của hòn sỏi. Câu 26: (1đ )Tìm giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước sau: 20 cm 2 0 Câu 27: (1đ)Tìm 1 ví dụ lực tác dụng lên vật làm vật biến dạng. Một ví dụ lực tác dụng lên vật làm vật biến đổi chuyên động Câu 28: (1đ) Cho bảng khối lượng riêng của một số chất. Chất Khối lượng riêng (kg/m3) Chất Khối lượng riêng (kg/m3) Nhôm 2700 Thủy ngân 13600 Sắt 7800 Nước 1000 Chì 11300 Xăng 700 Một khối hình hộp (đặc) có thể tích là 1000cm3; có khối lượng 2,7 kg. Hãy tính khối lượng riêng của chất làm khối hộp và cho biết chất đó là chất gì ? TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG HỌ VÀ TÊN :.......................................... LỚP : ĐỀ 02 : KỲ THI HỌC KỲI -NĂM HỌC MÔN THI :VẬT LÝ- KHỐI 6 THỜI GIAN :45 PHÚT Chữ ký GT1: Chữ ký GT2: ĐIỂM LỜI PHÊ CHỮ KÝ GKHẢO Trắc nghiệm Tự luận Tổng 1. 2. A/ TRẮC NGHIỆM KHCH QUAN: ( 6 Đ ) (Thời gian làm bài 25 phút) Hãy khoanh tròn chữA, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo độ dài? A. Thước C. Bình chia độ B. Bình chứa D. Bình tràn Câu 2: Giới hạn đo của một thước là : A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. Độ dài lớn nhất ghi trên thước. C. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. D. Độ dài tuỳ ta chọn. Câu 3: Độ chia nhỏ nhất của một thước là : A. Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước. B. Độ dài lớnnhất ghi trên thước. C. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. D. Độ dài tuỳ ta chọn. Câu 4: Để đo thể tích vật rắn không thấm nước người ta dùng dụng cụ gì? A.Bình chia độ B. Bình tràn C. Bình chứa D. Bình chia độ, bình tràn và bình chứa Câu 5: Khối lượng của một vật chỉ: A. Lượng chất để tạo thành vật đó B. Thể tích để tạo thành vật đó C. Trọng lượng của vật đó D. Trọng lượng và thể tích của vật đó Câu 6. Đơn vị đo khối lượng là: A. Mét vuông B. Kilôgam C. Niutơn D. Lực kế Câu 7: Trọng lực là gì? A. Là lực đẩy của Trái Đất B. Lực kéo của trái Đất C. Là lực hút của Trái Đất D. Lực hút và lực đẩy của trái Đất Câu 8: Trọng lực tác dụng lên một vật còn gọi là: A. Trọng lượng của vật đó C. Khối lượng của vật đó B. Lượng chất của vật đó D. Cả a, b, c đều đúng Câu 9: Trọng lực có : A. Phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái đất B. Phương nằm ngang và có chiều hướng về phía Trái đất C. Phương nghiêng 1 góc 450 và có chiều hướng về phía Trái đất D. Phương thẳng đứng và có chiều hướng từ dưới lên trên Câu 10. Trong lực có đơn vị đo là : A. Kilôgam B. Niutơn C. Mét vuông D. Lực kế Câu 11 :Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? A. Lực hút của nam châm tác dụng lên miếng sắt B. Lực mà không khí đẩy quả bóng bay bay lên. C. Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng. D. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp. Câu 12 : Trong các câu phát biểu sau câu nào đúng ? A. Lực đàn hồi là lực mà vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng B. Lực đàn hồi là lực mà vật bị biến dạng tác dụng lên vật không biến dạng C. Độ biến dạng tang thì lực đàn hồi giảm D. Các câu A, B, C đều đúng Câu 13 : Mặt phẳng nghiêng,đòn bẩy,ròng rọc là : A. Palăng B. Các máy cơ đơn giản C. Các máy cơ đơn giản và palăng Câu 14 : Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp con người di chuyển hoặc nâng các vật nặng lên thế nào ? A Nhanh hơn C. Dễ dàng hơn B. Không tiện lợi vì tốn nhiều sức D. Nhanh và dễ dàng hơn Câu 15. Đơn vị của khối lượng riêng là A. kg/m2. B. kg/m. C. Kg.m3. D. Kg/m3. Câu 16 : Đơn vị của trọng lượng riêng là : A. N/m2 B. kg C. kg/m3 D. N/m3 Câu 17 : Trọng lượng riêng của một chất được : A. Xác định bằng khối lượng của một đơn vị thể tích( 1m3) chất đó B. Xác định bằng một đơn vị thể tích( 1m3) chất đó C. Xác định bằng trọng lượng của một đơn vị thể tích( 1m3) chất đó D.Xác định bằng trọng lượng riêng của một đơn vị thể tích( 1m3) chất đó Câu 18 : Công thức nào tính trọng lượng riêng ? A. D=m/V B.d = P/V C. D=P/V D. d= V/P Câu 19 : Đầu tàu tác dụng vào toa tàu một lực ? A. Lực kéo B. Lực đẩy C. Lực hút D. Lực kéo và lực đầy Câu 20 : Gió tác dụng vào bườm một lực : A. Lực đẩy B. Lực kéo C. Lực hút D. Lực kéo và lực đầy Câu 21 : Công thức liên hệ giữ trọng lượng và khối lượng là : A. d= 10.D B. P = 10.m C. m=P/10 D. D= m/V Câu 22 : Khi sử dụng công thức P= 10.m, thì đơn vị của P và m là : A.Niutơn và mét vuông B. Niutơn và gam C.Niutơn và Kilogam D. Niutơn và mét khối Câu 23 : Để kéo trực tiếp một thùng nước có khối lượng 10kg từ giếng lên, người ta phải dùng lực nào trong số các lực sau đây ? A. F < 100N B. F = 100N C. F = 10N D. 10N < F < 100N Câu 24 : Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng, người ta phải dùng lực kéo như thế nào ? A. Có cường độ ít nhất bằng trọng lượng của vật B. Có cường độ lớn hơn trọng lượng của vật C. Có cường độ nhỏ hơn trọng lượng của vật D. Có cường độ nhỏ hơn hoặc bằng trọng lượng của vật ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn thi: VẬT LÍ Lớp 6 Thời gian: 20 phút (không kể phát đề) Đề 2 B. TỰ LUẬN: (4đ) Câu 25:(1đ) Cho một bình chia độ, một quả chanh (bỏ lọt bình chia độ) và bình nước. Hãy nêu cách để xác định thể tích của quả chanh. Câu 26: (1 đ ) Tìm giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của thước sau: 100 cm 1 0 Câu 27: (1đ) Tìm 1 ví dụ lực tác dụng lên vật làm vật biến dạng.Một ví dụ lực tác dụng lên vật làm vật biến đổi chuyên động . Câu 28. (1đ) Một hộp sữa Ông Thọ có khối lượng 397g và thể tích 320cm3. Hãy tính khối lượng riêng của sữa trong hộp theo đơn vị kg/m3 .
Tài liệu đính kèm: