KỲ THI HỌC KỲ I, LỚP 12, NĂM HỌC 2011-2012 Môn: HOÁ HỌC I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( 32 câu, từ câu 1 đến câu 32) Câu 1. Để chuyển dầu thực vật thành mỡ người ta thực hiện quá trình: A. tách hidro của chất béo B. làm lạnh C. hidro hóa chất béo lỏng D. cô cạn Câu 2. Chất nào sau đây không phải là este A. CH2COOCH=CH2 B. CH3COOC2H5 C. CH3COOCH3 D. CH3CHO Câu 3. Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl A. Etylclorua B. Fructozơ C. Alanin D. Anilin Câu 4. Chọn phát biểu sai A. Xenlulo không tan trong nước B. Glucozơ rất ít tan trong nước C. Xenlulotrinitrat dược ứng dụng làm thuốc súng không khói D. Tinh bột là một loại polime thiên nhiên Câu 5. Tơ nilon - 6,6 có công thức là A. B. C.D. Câu 6. Da nhân tạo (PVC) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH4) theo sơ đồ: CH4 C2H2 C2H3Cl poli ( vinylclorua). Nếu hiệu suất toàn bộ quá trình là 20% thì để điều chế được 1000kg poli ( vinylclorua) phải cần một thể tích khí metan ở điều kiện tiêu chuẩn là A. 3500 m3 B. 5500 m3 C. 3584 m3 D. 3560 m3 Câu 7. Chất nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng ngưng? A. Vinyl clorua B. Axit - aminoenantoicC. Buta - 1, 3 - đien D. Etilen Câu 8. Chất không tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit là A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Tinh bột Câu 9. : Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần tính bazơ từ trái qua phải là A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2 B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2 C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3 D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2 Câu 10. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là A. CnH2n+2O2 ( n>1) B. CnH2nO2 ( n>1) C. CnH2n-2O2 ( n>1) D. CnH2nO2 ( n>0) Câu 11. Tính chất hóa học chung của kim loại là: A. Tính dễ bị khử B. Tính oxi hóa C. Tính khử D. Tính dễ nhận electron Câu 12. Trong các kim loại sau: Al, Fe, Cu, Ag, Au, có bao nhiêu kim loại tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nóng? A. 4 B. 5 C. 3 D. 2 Câu 13. Cho 4,5 gam etylamin tác dụng với dung divhj HCl dư, lượng muối khan thu được là A. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 8,10 gam D. 7,65 gam Câu 14. Cho Polime (X) có công thức sau: . Polime (X) được điều chế từ monome nào trong các monome sau đây? A. CH2=CH-CN và CH2=C(CH3)-CH=CH2 B. CH2=CH-CN và CH2=C(CH3)-CH-CH=CH2 C. Chỉ có CH2=CH-CN D. Chỉ có CH2=C(CH3)-CH=CH2 Câu 15. Thủy phân đến cùng tristearin trong môi trường kiềm thu được A. Propanol B. Glixerol C. Axit béo không no D. Axit béo Câu 16. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,48 gam hỗn hợp hai este A, B là đồng phân của nhau, cần dùng vừa đủ 20 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai este đó thì thu được thể tích khí CO2 và hơi nước có thể tích bằng nhau ( ở cùng điều kiện). Công thức cấu tạo của hai este đó là A. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3 B. CH3COOCH=CH2 và CH2=CHCOOCH3 C. CH3COOCH3 và HCOOC2H5 D. HCOOCH2CH2CH3 và HCOOCH(CH3)CH3 Câu 17. Khi đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ thì thu được số mol CO2 và H2O tỉ lệ 1:1. Chất này có thể lên men thành ancol etylic. Chất đó là chất nào trong các chất sau? A. Tinh bột B. Glucozơ C. Saccarozơ D. Axit axetic Câu 18. Cho phản ứng: Zn + 2Ag+ Zn2+ + 2Ag. Kết luận nào sau đay sai? A. Ag có tính khử yếu hơn Zn B. Zn có tính khử mạnh hơn Ag C. Zn2+ có tính oxi hóa mạnh hơn Ag+ D. Zn bị oxi hóa, Ag+ bị khử Câu 19. Trong các chất: Glucozơ, Saccarozơ, Tinh bột, Xenlulozơ, có bao nhiêu chất là monosaccarit? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 20. Xenlulozơ phản ứng được với dung dịch hoặc chất nào sau đây? A. Dung dịch AgNO3/NH3 B. Dung dịch NaCl C. Dung dịch HNO3 đặc có xúc tác D. Cu(OH)2 Câu 21. Cho 50 ml dung dịch Glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ mol của dung dịch Glucozơ đã dùng là A. 0,20 M B. 0,01 M C. 0,10 M D. 0,02 M Câu 22. Nhóm gồm tất cả các kim loại tác dụng được với dung dịch CuSO4 là A. Mg, Al, Ag B. Ba, Zn, Hg C. Na, Hg, Ni D. Fe, Mg, Na Câu 23. Trong các kim loại sau: Al, Cr, Fe, Hg, kim loại có tính cứng nhất là A. Al B. Cr C. Hg D. Fe Câu 24. Một chất khi thủy phân đến cùng trong môi trường axit, không tạo ra Glucozơ. Chất đó là chất nào trong các chất sau: A. Tinh bột B. Xenlulozơ C. Saccarozơ D. Peptit Câu 25. Sản phẩm khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là? A. Este B. β-aminoaxit C. Axit cacboxylic D. α-aminoaxit Câu 26. Glixin ( hay axit aminoaxetic) không phản ứng với A. Dung dịch HCl B. CH3OH ( HCl khí) C. Dung dịch NaOH D. Dung dịch NaCl Câu 27. Một loại polietilen có phân tử khối trung bình là 56336. Hệ số polime hóa trung bình của polime này là A. 1386 B. 4024 C. 2011 D. 2012 Câu 28. Thủy phân CH3CH2COOCH2CH2CH3 trong môi trường NaOH thu được A. Ancol etylic và natri butirat B. Ancol isopropylic và natri butirat C. Ancol propylic và natri propionat D. Ancol etylic và natri propionat Câu 29. Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch axit tăng thêm 7,0 gam. Khối lượng Al và Mg có trong hỗn hợp đầu là A. 1,2 gam và 2,4 gam B. 5,4 gam và 2,4 gam C. 2,7 gam và 1,2 gam D. 5,8 gam và 3,6 gam Câu 30. Thủy phân hết 1 mol pentapeptit X thu được 2 mol Glyxin ( Gly), 1 mol Alanin ( Ala), 1 mol Valin (Val) và 1 mol Phenylalanin ( Phe). Thủy phân không hoàn toàn X thu được đipepti Val-Phe và tri peptit Gly-Ala-Val nhưng không thu được Gly-Gly. Chất X có công thức là A. Val-Phe-Gly-Ala-Gly B. Gly-Ala-Val-Val-Phe C. Gly-Gly-Ala-Val-Phe D. Gly-Ala-Val-Phe-Gly Câu 31. Chọn phát biểu sai A. Thủy phân đến cùng tinh bột và xenlulozo trong môi trường axit đều cho glucozo B. Hồ tinh bột gặp Iot cho màu xanh tím đặc trưng C. Saccarozo và glucozo đều cho phản ứng tráng bạc và đều có nhóm -CHO D. Tinh bột và xenlulozo đều có thể cháy khi đốt trong không khí Câu 32. Cho 17,8 gam hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau phản ứng hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch thì thu được 23,4 gam chất rắn. Công thức của X là A. H2NCH2CH2COOH B. CH3NHCH2COOH C. H2NCH2COOCH3 D. CH3CH(NH2)COOH II. PHẦN RIÊNG - PHẦN TỰ CHỌN ( 8 câu)Thí sinh được làm một trong hai phần ( Phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình chuẩn: ( từ câu đến câu 40) Câu 33. Tơ bán tổng hợp ( hay tơ nhân tạo) là tơ nào trong các tơ sau? A. Tơ visco, tơ xenlulozo axetat B. Tơ nitron, tơ nilon-6,6 C. Tơ nilon-6, tơ nilon-7 D. Tơ tằm, bông Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn một este X no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO2 ( ở đktc). Công thức phân tử của X là A. C3H6O2 B. CH2O2 C. C4H8O2 D. C2H4O2 Câu 35. Dung dịch Saccarozo và glucozo đều có phản ứng A. Với dung dịch AgNO3 trong NH3 B. Thủy phân trong môi trường axit C. Với dung dịch Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường D. Với dung dịch NaCl Câu 36. Có bao nhiêu α-aminoaxit là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H9O2N A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 37. Nhóm gồm tất cả các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là A. K, Na, Al, Fe B. Cu, Ag, Al, Fe C. Ca, K, Na, Ba D. Ba, Ca, Cu, Ag Câu 38. Ngâm một lá sắt nặng 30 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 CM, Phản ứng xong thu được 32 gam hỗn hợp rắn. Giá trị của CM là A. 1,0 B. 1,25 C. 0,5 D. 0,25 Câu 39. Chất không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là chất nào trong các chất sau? A. H2NCH2COOH B. C2H5OH C. C6H5NH2 D. CH3NH2 Câu 40. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhietj kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân A. Bột sắt B. Bột lưu huỳnh C. Bột than D. Nước B. Theo chương trình nâng cao ( từ câu đến câu 48) Câu 41. Cho a (gam) một triglixerit X phản ứng hoàn toàn với KOH vừa đủ, tuh được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic. Giá trị của a là A. 8,82 B. 10,90 C. 8,82 D. 9,91 Câu 42. C7H9N có bao nhiêu đồng phân amin bậc I, có chứa vòng benzen? A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 43. Chọn phát biểu không đúng A. Dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt glucozo và fructozo B. Không thể dùng phản ứng tráng bạc để phân biệt glucozo và mantozo C. Glucozo và fructozo là đồng phân của nhau D. Trong dung dịch, glucozo tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh Câu 44. Chọn phát biểu đúng A. Cho dung dịch HNO3 vào lòng trắng trứng thì xuất hiện màu tím xanh B. H2NCH2COOH là anilin C. Metylamin phản ứng với axit ntrơ, đun nóng tạo ancol và giải phóng nitơ D. Đipeptit cho được phản ứng màu biure Câu 45. Trong nhóm vật liệu: Tơ nilon-6,6, tơ lapsan, cao su buna, tơ nitron, poli(vinylclorua), nilon-6, có bao nhiêu vật liệu được chế tạo từ polime trùng hợp? A. 5 B. 3 C. 4 D. 6 Câu 46. Điện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,06 mol Cu(NO3)2 và 0,04 mol AgNO3, điện cực trơ, cường độ dòng điện 5A, trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại thu được là A. 8,16 gam B. 3,84 gam C. 6,24 gam D. 4,32 gam Câu 47. Cho khí CO ( có dư) đi qua ống ngiệm chứa Al2O3, Fe2O3, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn X. X gồm A. Al, Fe, Cu, Mg B. Al2O3, Fe2O3, CuO, Mg C. Al, Fe, Cu, MgO D. Al2O3, Fe3, Cu, MgO Câu 48. Cho Suất điện động chuẩn của pin điện hóa Zn-Pb là A. -0,63V B. 0,89V C. +0,63V D. -0,89V
Tài liệu đính kèm: