Kỳ thi học kỳ 1 - Năm học: Môn thi : Vật lý - Khối 8 thời gian :60 phút

doc 8 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1089Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi học kỳ 1 - Năm học: Môn thi : Vật lý - Khối 8 thời gian :60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi học kỳ 1 - Năm học: Môn thi : Vật lý - Khối 8 thời gian :60 phút
TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG
HỌ VÀ TÊN :..........................................
LỚP :
ĐỀ 01 :
KỲ THI HỌC KỲI -NĂM HỌC:
MÔN THI :VẬT LÝ- KHỐI 8
THỜI GIAN :60 PHÚT
Chữ ký GT1:
Chữ ký GT2:
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÝ GKHẢO
Trắc nghiệm
Tự luận
Tổng 
1.
2.
A/ TRẮC NGHIỆM KHCH QUAN: ( 5 Đ ) (Thời gian làm bài 30 phút)
 Hãy khoanh tròn các chữ a, b, c hoặc d đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất: 
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đung:
	a. Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học
	b. Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học	
	c. Chuyển động và đúng yên không có tính tương đối
	d. Sự thay đổi của một so với vật khác được chọn làm mốc gọi là chuyển động cơ học
Câu 2: Độ lớn của vận tốc cho ta biết điều gì?
	a. Sự nhanh của chuyển động
	b. Sự chậm của chuyển động
	c. Sự nhanh hay chậm của chuyển động
	d. cả a, b, c đều sai
Câu 3: Hai lực cân bằng là:
	a. Hai lực cùng đặt lên một vật
	b. Có cùng phương và cùng chiều
	c. Có độ lớn bằng nhau
	d. Hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau
Câu 4: Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì:
	a.Vật có khối lượng nên không thể thay đổi vận tốc được
	b.Vật có trọng lượng nên không thể thay đổi vận tốc được
	c.Vật có cả khối lượng và trọng lượng nên không thể thay đổi vận tốc được
	d. Vật có quán tính
Câu 5: Lực ma sát lăn sinh ra khi nào?
	a. Khi vật này lăn trên bề mặt của vật khác
	b. Khi vật này trượt trên bề mặt của vật khác
	c .Giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng của lực khác
	d. Các câu a, b, c đều đúng
Câu 6: Lực ma sát trượt sinh ra khi nào?
	a. Khi vật này lăn trên bề mặt của vật khác
	b. Khi vật này trượt trên bề mặt của vật khác
	c .Giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng của lực khác
	d. Các câu a, b, c đều đúng
Câu 7: Áp lực là gì?
	a. Là áp súât
	b. Là lực ép cùng phương với phương chuyển động của vật
	c. Là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
	d. Là độ lớn của áp suất
Câu 8: Công thức tính áp suất chất rắn là:
	a. P= F/ s	b. P=d.h	c. P= F.s	d. P= d/h
Câu 9: Công thức tính áp suất chất lỏng là:
	a. P= d.H	b. P=d.h	c. P= F/s	d. P= d/h
Câu 10:Đơn vị của áp suất là:
	a. N/m2	b. Pa
	c .at 	 d. Cả a, b, c đều đúng	
Câu 11:Công thức tính công cơ học là: 
	a. A = F.s	b. A = F/s	c .F =A/s	d .s =A/F
Câu 12: Đơn vị của công là: 
	a. J	b. N.m
	c. N/m	d. J và N.m	
Câu 13: Chuyển động đều là:
	a. Là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian
	b. Là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian
	c. Là chuyển động của một vật đi những quãng đường bằng nhau trong những khỏang thời gian khác nhau
	d. Cả a, b, c đều sai	
 Câu 14: Chuyển động không đều là:
	a. Là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian
	b. Là chuyển động mà vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian
	c. Là chuyển động của một vật đi những quãng đường bằng nhau trong những khỏang thời gian bằng nhau
	d. Cả a, b, c đều sai
Câu 15: Vật chỉ chịu tác dụng của hai lực. Cặp lực nào sau đây làm vật đang đứng yên, tiếp tục đứng yên?
	a. Hai lực cùng cường độ, cùng phương
	b. Hai lực cùng phương ngược chiều
	c. Hai lực cùng phương cùng cường độ ,ngược chiều
	d. Hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau
Câu 16: Vật sẽ như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng? Hãy chọn câu trả lời đúng
	a. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
	b. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
	c. Vật đang chuyển động đều sẽ không còn chuyển động đều nữa
	d. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều mãi
Câu 17: Áp suất là gì?
	a. Là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép
	b.Là độ lớn của áp lực 
	c.Là áp lực tác dụng lên vật
	d. Là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
Câu 18: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào do áp suất khí quyển gây ra?
	a. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phòng lên như cũ
	b. Săm xe đạp bơm căng để ngòai nắng có thể bị nổ
	c. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng
	d. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên
Câu 19: Nhúng một vật vào chất lỏng , vật nổi lên khi:
	a. P > FA	b. P = FA 	c. P < FA	
Câu 20: Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có công cơ học?
	a.Ngừơi thợ mỏ đang đẩy cho xe gòng chở than chuyển động 
 	b. Máy xúc đất đang làm việc
	c. Một học sinh đang ngồi học bài 
 	 d .Người lực sĩ đang nâng quả tạ từ thấp lên cao
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (Năm học: 2013-2014)
Môn thi: VẬT LÍ Lớp 8
Thời gian: 30 phút (không kể phát đề) Đề 1
 B/ TỰ LUẬN: ĐỀ 01 ( 5 Đ )
	Câu 21: Hãy biểu diễn trọng lực của một vật có khối lượng 4 kg ( tỉ xích 1 cm= 20 N ) ( 0,5 đ)
	Câu 22: So sánh áp tại 4 điểm A, B, C, D trong một bình đựng nước? ( 0,5 đ )
	Câu 23: Một đòan tàu trong 180 phút đi được quãng đường dài 51km.Tính vận tốc của tàu ra km/h? ( 1 đ )
	Câu 24: Diễn tả thành lời các yếu tố của lực sau: ( 1đ )
	Câu 25: Một thùng cao 1,4m chứa đầy nước. Tính áp súât tại một điểm ở đáy thùng cho 
d = 10000 N/m3 ( 1 đ )
	Câu 26: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N trong 300s, công thực hiện được là 360.000J. tính vận tốc chuyển động của xe? ( 1 đ )
TRƯỜNG THCS PHƯỚC MỸ TRUNG
HỌ VÀ TÊN :..........................................
LỚP :
ĐỀ 02 :
KỲ THI HỌC KỲI-NĂM HỌC:
MÔN THI :VẬT LÝ- KHỐI 8
THỜI GIAN :60 PHÚT
Chữ ký GT1:
Chữ ký GT2:
ĐIỂM
LỜI PHÊ
CHỮ KÝ GKHẢO
Trắc nghiệm
Tự luận
Tổng 
1.
2.
A/TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(5Đ) (Thời gian làm bài 30 phút)
Hãy khoanh tròn các chữ a,b,c hoặc d đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất:
 Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đung:
	a. Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác gọi là chuyển động cơ học
	b. Sự thay đổi vị trí của một vật so với vật khác gọi là chuyển động cơ học	
	c. Chuyển động và đúng yên không có tính tương đối
	d. Sự thay đổi của một so với vật khác được chọn làm mốc gọi là chuyển động cơ học
Câu 2: Độ lớn của vận tốc cho ta biết điều gì?
	a. Sự nhanh của chuyển động
	b. Sự chậm của chuyển động
	c. Sự nhanh hay chậm của chuyển động
	d. cả a, b, c đều sai
Câu 3: Hai lực cân bằng là:
	a. Hai lực cùng đặt lên một vật
	b. Có cùng phương và cùng chiều
	c. Có độ lớn bằng nhau
	d. Hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ bằng nhau, phương nằm trên cùng một đường thẳng, chiều ngược nhau
Câu 4: Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì:
	a.Vật có khối lượng nên không thể thay đổi vận tốc được
	b.Vật có trọng lượng nên không thể thay đổi vận tốc được
	c.Vật có cả khối lượng và trọng lượng nên không thể thay đổi vận tốc được
	d. Vật có quán tính
Câu 5: Lực ma sát lăn sinh ra khi nào?
	a. Khi vật này lăn trên bề mặt của vật khác
	b. Khi vật này trượt trên bề mặt của vật khác
	c .Giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng của lực khác
	d. Các câu a, b, c đều đúng
Câu 6: Lực ma sát trượt sinh ra khi nào?
	a. Khi vật này lăn trên bề mặt của vật khác
	b. Khi vật này trượt trên bề mặt của vật khác
	c .Giữ cho vật không trượt khi vật bị tác dụng của lực khác
	d. Các câu a, b, c đều đúng
Câu 7: Áp lực là gì?
	a. Là áp súât
	b. Là lực ép cùng phương với phương chuyển động của vật
	c. Là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
	d. Là độ lớn của áp suất
Câu 8: Công thức tính áp suất chất rắn là:
	a. P= F/ s	b. P=d.h	c. P= F.s	d. P= d/h
Câu 9: Công thức tính áp suất chất lỏng là:
	a. P= d.H	b. P=d.h	c. P= F/s	d. P= d/h
Câu 10:Đơn vị của áp suất là:
	a. N/m2	b. Pa
	c .at 	 d. Cả a, b, c đều đúng	
Câu 11:Công thức tính công cơ học là: 
	a. A = F.s	b. A = F/s	c .F =A/s	d .s =A/F
Câu 12: Đơn vị của công là: 
	a. J	b. N.m
	c. N/m	d. J và N.m	
Câu 13: Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào:
	a. Đơn vị quãng đường và đơn vị thời gian
	b. Đơn vị quãng đường
	c. Đơn vị thời gian
	d. Đơn vị vận tốc, quãng đường, thời gian
Câu 14: Hành khách đang ngồi trên một toa tàu rời khỏi nhà ga, ta nói hành khách chuyển động khi lấy vật làm mốc là:
	a. Toa tàu	b. Nhà ga
	c. Ghế ngồi ở trên tàu	d. Người ngồi trên toa tàu
Câu 15: Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp nào không phải là lực ma sát?
	a. Lực xúât hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường
	b. Lực xuất hiện làm mòn đế giày
	c. Lực xúât hiện khi lò xo bị nén hay giãn
	d. Lực xúât hiện giữa dây cua ro với bánh xe truyền chuyển động
Câu 16: Công thức tính lực đẩy Ác si mét là:
	a. FA = d.V	b. FA = d.h	c. A = F.s	d. FA = d/V
Câu 17: Áp suất là gì?
	a. Là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép
	b.Là độ lớn của áp lực 
	c.Là áp lực tác dụng lên vật
	d. Là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
Câu 18: Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào do áp suất khí quyển gây ra?
	a. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng lại phòng lên như cũ
	b. Săm xe đạp bơm căng để ngòai nắng có thể bị nổ
	c. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng
	d. Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽ phồng lên
Câu 19: Nhúng một vật vào chất lỏng , vật lơ lửng trong chất lỏng khi:
	a. P > FA	b. P = FA 	c. P < FA	
Câu 20: Trong những trường hợp dưới đây, trường hợp nào không có công cơ học?
	a. Ngừơi thợ xây nhà 
 	b. Người nông dân cấy lúa
	d .Con bò kéo xe
c. Một học sinh đang ngồi học bài 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Môn Thi:Vật lí Lớp 8
Thời gian :30 phút Đề 2
B/TỰ LUẬN:ĐỀ 02( 5Đ )
 Câu 21: Hãy biểu diễn lực kéo của một sà lan là 2000N theo phương nằm ngang, chiều từ trái sang phải ( tỉ xích 1cm = 500N) ( 0,5 đ )
	Câu 22: So sánh áp tại 4 điểm D, E, G, F trong một bình đựng rượu? ( 0,5 đ )
Câu 23: Một ôtô khởi hành từ Bến Tre lúc 6h đến TPHCM lúc 8h. Cho biết đường từ Bến Tre đến TPHCM dài 80km. Hãy tính vận tốc của ôtô ra km/h? ( 1 đ )
	Câu 24: Diễn tả thành lời các yếu tố của lực sau: ( 1đ )
	Câu 25: Một thùng cao 1,2m chứa đầy rượu. Tính áp súât tại một điểm ở đáy thùng cho 
d = 8000 N/m3 ( 1 đ )
	Câu 26: Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là 600N trong 300s, công thực hiện được là 360.000J. tính vận tốc chuyển động của xe? ( 1 đ )

Tài liệu đính kèm:

  • docđề 1-2.doc