Kỳ thi: Định kỳ kiểm tra 45 phút môn thi: Hóa học 11 – Bài 1 thời gian: Tuần 6

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 2353Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kỳ thi: Định kỳ kiểm tra 45 phút môn thi: Hóa học 11 – Bài 1 thời gian: Tuần 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kỳ thi: Định kỳ kiểm tra 45 phút môn thi: Hóa học 11 – Bài 1 thời gian: Tuần 6
Kỳ thi: ĐỊNH KỲ KIỂM TRA 45 PHÚT
Môn thi: HÓA HỌC 11 – BÀI 1
Thời gian: Tuần 6
0001: Sự điện li là:
A. Sự phân li các chất thành các phân tử nhỏ hơn
B. Quá trình phân li các chất trong nước ra ion
C. Sự phân li các chất dưới tác dụng của dòng điện một chiều
D. Sự hòa tan một chất vào nước tạo ra dung dịch
0002: Chất điện li là:
A. Chất tan trong nước	B. Chất không tan trong nước
C. Chất tan trong nước phân li ra các ion	D. Chất có tính oxi hóa
0003: Dung dịch chất điện li dẫn được điện là do trong dung dịch có chứa:
A. Các electron chuyển động tự do	B. Các cation và anion chuyển động tự do
C. Các ion H+ và OH- chuyển động tự do	D. Các ion được gắn cố định tại các nút mạng
0004: Chất nào không phải là chất điện li:
A. CH3COOH	B. NaCl	C. NaOH	D. C2H5OH
0005: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh:
A. NaCl; HCl; H2O	B. Ba(OH)2; CH3COOH; HNO3
C. HF; KNO3; NaOH	D. HNO3; KOH; Na2SO4
0006: Cho dãy các chất: C12H22O11 (Sacarozơ); NaOH; HClO; C3H5(OH)3 (glixerol); HF; NH4Cl. Số chất điện li yếu là:
A. 6	B. 4	C. 2	D. 1
0007: Theo thuyết A-rê-ni-ut, axit là:
A. Chất nhận electron	B. Chất cho electron	C. Chất phân li ra ion H+	D. Chất phân li ra ion OH-
0008: Theo thuyết A-rê-ni-ut, dung dịch NaOH là bazơ vì:
A. Trong nước NaOH phân li ra anion OH-	B. Tác dụng được với dung dịch axit
C. Tác dụng được với dung dịch muối.	D. pH > 7
0009: Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit
A. Muối axit là muối mà dung dịch luôn có pH < 7
B. Muối axit là muối phản ứng được với bazơ
C. Muối axit là muối vẫn còn hiđro trong phân tử
D. Muối axit là muối mà anion gốc axit còn H phân li ra H+
0010: Theo thuyết A-rê-ni-ut, hiđroxit lưỡng tính là hiđroxit khi tan trong nước:
A. Chỉ phân li kiểu axit
B. Là chất hoàn toàn điện li mạnh
C. Chỉ phân li kiểu bazơ
D. Vừa có thể phân li như axit, vừa có thể phân li như bazơ
0011: Muối nào sau đây không phải là muối axit:
A. Na2HPO3	B. NaHCO3	C. NaHSO3	D. NaHSO4
0012: Cho dãy các chất: Na2SO4; KNO3; NH4Cl; NH4HSO4; MgCl2; NaH2PO4. Số muối axit là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
0013: Trong dung dịch muối NaHSO3 có bao nhiêu loại ion khác nhau ?
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
0014: Phản ứng nào sau đây chứng minh tính lưỡng tính của Al(OH)3:
 1) Al(OH)3 + 3HNO3 → Al(NO3)3 + 3H2O 
 2) 2Al(OH)3 → Al2O3 + 3H2O
 3) Al(OH)3 + KOH → KAlO2 + 2H2O
A. 1; 2	B. 1; 3	C. 2;3	D. 1
0015: Dung dịch X chứa 100 ml dung NaCl 0,2M và 100 ml dung dịch MgCl2 0,1M. Nồng độ ion Cl- trong dung dịch X là:
A. 0,2 M	B. 0,1 M	C. 0,3 M	D. 0,4M
0016: Dung dịch X chứa: 0,1 mol SO42- ; 0,4 mol Cl- và a mol Al3+ . Cô cạn dung dịch trên thu được khối lượng muối là:
A. 29,2 g	B. 37,95 g	C. 31,9 g	D. 22,9 g
0017: Hãy chỉ ra điều sai về pH:
A. pH = -lg [H+]	B. pH + pOH = 14	C. [H+] = 10 a thì pH= a	D. [H+]. [OH-] = 10-14
0018: Chọn phát biểu đúng:
A. Môi trường axit có pH > 7	B. Môi trường bazơ có pH < 7
C. Môi trường lưỡng tính có pH = 7	D. Môi trường trung tính có pH = 7
0019: Một mẫu nước mưa có pH = 4,5. Hãy chỉ ra điều sai:
A. [H+] > 10-5 M	B. Môi trường axit	C. Môi trường kiềm	D. [H+] = 10-4,5 M
0020: Trộn 100ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X. Nhúng quỳ tím vào dung dịch X, quỳ tím có màu gì:
A. Đỏ	B. Xanh	C. Tím	D. Vàng
0021: Dùng quỳ tím có thể phân biệt được nhóm các dung dịch nào sau đây:
A. HCl; Ba(OH)2	B. NaCl; NaNO3	C. KOH; NaOH	D. HCl; HNO3
0022: Trộn lẫn 1 lít dung dịch H2SO4 0,04M với 3 lít dung dịch NaOH 0,04M. pH của dung dịch thu được là ?
A. 12	B. 10	C. 8	D. 6
0023: Những ion sau đây cùng có mặt trong một dung dịch là:
A. Mg2+, SO42–, Cl–, Ag+.	B. H+, Cl‾, Na+, Al3+.	C. S2‾, Fe2+, Cu2+, Cl‾.	D. OH‾, Na+, Ba2+, Fe3+.
0024: Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch ?
A. AlCl3 và NaNO3	B. NaHCO3 và NaOH	C. NaHCO3 và HCl	D. NaCl và AgNO3
0025: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch ?
A. Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2NaCl	B. HCl + NaOH → NaCl + H2O
C. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 ↑ + H2O	D. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
0026: Phương trình ion gọn sau: H+ + OH ─ → H2O có phương trình phân tử là:
A. 3HNO3 + Fe(OH)3 → Fe(NO3)3 + 3H2O	B. 2HNO3 + Cu(OH)2 → Cu(NO3)2 + 2H2O
C. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 ↓ + 2H2O	D. 2HCl + Ba(OH)2 → BaCl2 + 2H2O
0027: Cho 100 ml dung dịch Na2CO3 1M vào 200 ml dung dịch HCl 1,5 M. Phản ứng thu được V (lít) CO2 (đktc). Giá trị của V là:
A. 2,24	B. 3,36	C. 4,48	D. 0,224
0028: Cho 20 ml dung dịch FeCl3 1M phản ứng với 30 ml dung dịch NaOH 1 M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 1,07	B. 10,7	C. 2,14	D. 21,4
0029: Cho khoảng 2 ml dung dịch Na2CO3 đặc vào ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch CaCl2 đặc. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có xuất hiện vẫn đục màu trắng	B. Không quan sát được hiện tượng
C. Dung dịch trong suốt.	D. Có bọt khí sinh ra
0030: Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào một ống nghiệm đựng khoảng 2 ml dung dịch NaOH loãng. Sau đó, nhỏ từ từ 3ml dung dịch HCl loãng vào ống nghiệm trên. Màu của dung dịch biến đổi như thế nào?
A. Dung dịch có màu hồng sau đó mất màu	B. Dung dịch không có màu
C. Dung dịch có màu vàng	D. dung dịch có màu tím.

Tài liệu đính kèm:

  • docHoa_Ch_TonDucThang_1-11_hkI_DEGOC.doc